- Trang chủ
- Tham khảo
- CSS
- Thuộc tính width
Định nghĩa và sử dụng
Thuộc tính width thiết lập chiều rộng cho thành phần.
Chiều rộng này không bao gồm: border, padding, margin
Cấu trúc
Với giá trị như sau:
width | đơn vị | width: 200px; | Định rõ đơn vị cho chiều rộng, đơn vị có thể là px, em, %, ... |
auto | width: auto; | Định chiều rộng tự động, đây là dạng mặc định. | |
inherit | width: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha [thành phần bao ngoài]. |
Ví dụ
Mô tả
HỌC WEB CHUẨN
width
p { background: #cccccc; }
đơn vị
width: 200px;
p { background: #cccccc; width: 200px; }
Định rõ đơn vị cho chiều rộng, đơn vị có thể là px, em, %, ...
auto
width: auto;
Định chiều rộng tự động, đây là dạng mặc định.
html:
a { color: #8fde62; }
.menu ul {
position: absolute;
top: 40px;
left: 0;
opacity: 0;
background: #1f2024;
-webkit-border-radius: 0 0 5px 5px;
-moz-border-radius: 0 0 5px 5px;
border-radius: 0 0 5px 5px;
-webkit-transition: opacity .25s ease .1s;
-moz-transition: opacity .25s ease .1s;
-o-transition: opacity .25s ease .1s;
-ms-transition: opacity .25s ease .1s;
transition: opacity .25s ease .1s;
}
.menu li:hover > ul { opacity: 1; }
.menu ul li {
height: 0;
overflow: hidden;
padding: 0;
-webkit-transition: height .25s ease .1s;
-moz-transition: height .25s ease .1s;
-o-transition: height .25s ease .1s;
-ms-transition: height .25s ease .1s;
transition: height .25s ease .1s;
}
.menu li:hover > ul li {
height: 36px;
overflow: visible;
padding: 0;
}
.menu ul li a {
width: 100px;
padding: 4px 0 4px 40px;
margin: 0;
border: none;
border-bottom: 1px solid #353539;
}
.menu ul li:last-child a { border: none; }
inherit
width: inherit;