neêu hiện tượng xảy ra khi cho Cu vào dd H2SO4 loãng và sục O2 liên tục và khi cho mảnh Cu vào dd H2SO4[đn]
Cu+2H2SO4[đn]-----------> CuSO4+SO2+2H2O
Reactions: KHANHHOA1808
Đua top nhận quà tháng 3/2022
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
nguyennhu0704 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời
- quangcuong347
- 18/11/2019
- Cám ơn 9
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 9 - TẠI ĐÂY
a] HT : Cu tan dần , xuất hiện dd màu xanh lam và chất rắn
Cu + 2AgNO3 => Cu[nO3]2 + Ag
b] Không hiện tượng
c] Cu tan dần , xuất hiện dd màu xanh lam , sủi bọt khí
Cu + 2H2SO4 [đ] => CuSO4 + SO2 + 2H2O
d] Không phản ứng
Đồng là nguyên tố kim loại trong hóa học có ký hiệu Cu số nguyên tử = số nguyên tử khối và bằng 64
Khi học về phản ứng oxi hóa khử, có khá nhiều thuật đánh lừa trong bài thi. Vậy nên, để có thể làm bài tốt nhất, các bạn cần nắm rõ số oxi hóa của kim loại. Cũng như phân biệt được sản phẩm khi cho cùng một chất tác dụng với cùng axit nhưng có tính chất vật lý khác nhau. Hãy tìm hiểu phản ứng CuO + H2SO4 đặc nóng có khác gì khi CuO + H2SO4 loãng không nhé.
cuo tác dụng h2so4 đặc nóng
CuO + H2SO4 đặc nóng
CuO + H2SO4 → H2O + CuSO4
[rắn] [dd] [lỏng] [dd]
[đen] [không màu] [không màu] [xanh lam]
Khi cho đồng II oxit tác dụng với axit sunfuric đặc nóng có hiện tượng như sau. Chất rắn màu đen CuO tan trong axit, tác dụng với oxit bazơ tạo thành đồng II sunfat và nước.
Có thể thấy, phương trình này không có sản phẩm khử. Vì Cu trong CuO đã có số oxi hóa cao nhất là +2 rồi. Nên phản ứng giữa CuO với H2SO4 đặc nóng hay H2SO4 loãng cũng ra sản phẩm giống nhau. Còn Cu với H2SO4 còn cho ra SO2 ngoài muối sunfat và nước.
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4
[rắn] [đặc, nóng] [lỏng] [khí] [dd]
[đỏ] [không màu] [không màu] [xanh lam]
Tính chất của H2SO4 đặc nóng
Bài tập về CuO + H2SO4 đặc nóng
Chủ yếu là xác định phương trình phản ứng hóa học. Hoặc tìm khối lượng muối thu được.
Bài tập 1:
Cho các chất rắn sau: Cu,MgCO3,CuO,Fe[OH]3,FeO,S,BaCl2,Na2SO3,NaCl lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc. Viết PTHH của phản ứng xảy ra
Cu+2H2SO4→CuSO4+SO2+2H2O
MgCO3+H2SO4→MgSO4+CO2+H2O
CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
2Fe[OH]3+3H2SO4→Fe2[SO4]3+3H2O
S+2H2SO4→3SO2+2H2O
BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
Na2SO3+H2SO4→Na2SO4+SO2+H2O
NaCl+H2SO4→NaHSO4+HCl
hoặc
2NaCl+H2SO4→Na2SO4+2HCl
Bài tập 2:
Cho 20,8g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48 lít khí [đktc]. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Tính khối lượng dd H2SO4 80% đặc nóng, tính khối lượng muối sinh ra.
a,Ta có: nSO2=0,2mol−−>nCu=0,2molnSO2=0,2mol−−>nCu=0,2mol −−>mCu=12,8g−−>mCu=12,8g –>%mCumCu=61,5% –>%mCuOmCuO=38,5% b, Ta có: nCuO=0,1mol nCuO=0,1mol Theo các pthh, ta có: nH2SO4=2.nCu+nCuO=0,5molnH2SO4=2.nCu+nCuO=0,5mol nCuSO4=0,3molnCuSO4=0,3mol −−>md/dH2SO4=61,25g−−>md/dH2SO4=61,25g −−>mCuSO4=48g
FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG CÓ RA SO2 KHÔNG?
PHẢN ỨNG CỦA FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG
Đây là một phản ứng bình thường
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2[SO4]3 + 3H2O
Nếu là Fe3O4 thì lại khác.
Fe3O4 là hỗn hợp FeO và Fe2O3 nhưng cho vào H2SO4 đặc nóng nên đều bị ôxi hóa lên số oxi hóa cao nhất là +3. Nếu là H2SO4 loãng thì số oxi hóa của Fe trong Fe3O4 là +8/3.
2Fe3O4 + 10H2SO4 -> 3Fe2[SO4]3 + SO2 + 10H2O
FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG CÓ RA SO2 KHÔNG?
Đáp án là không nhé. Các bạn hay xem kỹ hai phương trình bên dưới.
Các chất tác dụng với H2SO4 đặc nóng có sản phẩm là SO2 là Fe, Al, CuO, Fe2O3, Fe3O4, FeCO2
Phương trình minh họa:
Fe + H2SO4 –>Fe2[SO4]3 +SO2+H2O
Al + H2SO4 –>Al2[SO4]3 +SO2+H2O
CuO+H2SO4–>CuSO4 + H2O
Fe2O3 +H2SO4–>FeSO4+H2O
Fe3O4+H2SO4–>Fe2[SO4]3 +SO2+H2O
FeCO2+ H2SO4 –>Fe2[SO4]3 +SO2+H2O +CO2
PHƯƠNG TRÌNH FE2O3 + H2SO4 ĐẶC NÓNG
Khi cho sắt III oxit tác dụng với axit sunfuric đặc nóng ta sẽ được kết quả là sắt III sunfat và nước. cân bằng fe2o3 + h2so4 đặc nóng ta được phương trình sau:
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 3H2O
[rắn] [dung dịch] [rắn] [lỏng]
[không màu]
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1: Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
Câu A. 6
Câu B. 8
Câu C. 5
Câu D. 7
Câu A. 3
Câu B. 4
Câu C. 6
Câu D. 5
Đáp án:
Cho các chất: H2S, S, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S
H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2
2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2
2FeS + 10H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2
2FeO + 4H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 → Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2
Bài 2: B
– Có 4 thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi – hóa khử là:
[1] 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4
[2] 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S
[3] 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3
[4] 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2
– Các phản ứng không xảy ra phản ứng oxi hoa – khử:
[5] Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2[SO4]3 + 3H2O
[6] SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4
Hi vọng Ngungon đã phần nào giải đáp thắc mắc của các bạn. Chúc các bạn học tốt!