Khoa ngoại ngữ đại học thái nguyên điểm chuẩn 2017 năm 2022

ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn 2017 của 10 trường, khoa thành viên

ĐH Thái Nguyên vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy đợt 1 năm 2017 của 10 trường, khoa trực thuộc.

Theo đó, điểm trúng tuyển ĐH Y dược - ĐH Thái Nguyên cao nhất là ngành Y đa khoa với 27 điểm. Ngành Răng - Hàm - Mặt là 26,75, Dược học: 25,25; Điều dưỡng: 23,5. Thấp nhất là Y học dự phòng: 22,75 điểm.

Điểm chuẩn ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên là 15,5 đối với tất cả ngành học.

Điểm chuẩn cao nhất của ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên là 20,5 đối với ngành Giáo dục Mầm non. Các ngành còn lại dao động từ 15,5 đến 20 điểm.

Khoa Ngoại ngữ - ĐH Thái Nguyên có điểm chuẩn cao nhất 19 [không nhân hệ số 2] với các ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc.

Ngoài ra, các trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Nông lâm, Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông, Đại học Khoa học, Khoa Quốc tế, Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tỉnh Lào Cai [ĐH Thái Nguyên] đều lấy 15,5 điểm cho các ngành.

Tin tức khác

- Quyết định số:1422/QĐ-ĐHTN ngày 20/07/2017. Chi tiết xem thêm file đính kèm. - Quyết định số:1507/QĐ-ĐHTN ngày 31/07/2017. Chi tiết xem thêm file đính kèm.

Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên là trường có sứ mệnh cung cấp nguồn nhân lực ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu cấp bách của xã hội trong xu thế hội nhập quốc tế hiện nay, nhằm phục vụ đắc lực cho chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, đặc biệt là khu vực trung du, miền núi phía bắc. Khoa còn có sứ mệnh quảng bá ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam ra thế giới thông qua hoạt động nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài.

Tên tiếng Anh: Faculty of Foreign Languages ​​- TNU

Thành lập: 31/12/2007

Trụ sở chính: Z115 Đường, Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên:

Trường: Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 A01, D01, D66, D04 0
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D66, D04 0
3 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01, D01, D15, D66 0
4 Ngôn ngữ Pháp 7220203 A01, D01, D66, D03 0
5 Ngôn ngữ Nga 7220202 A01, D01, D66, D02 0
6 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D15, D66 0

Xuất bản ngày 25/08/2020 - Tác giả: Huyền Chu

Điểm chuẩn Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2021-2022 kèm chi tiết điểm chuẩn các năm trước và chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của khoa mà em cần biết

Điểm chuẩn Khoa Ngoại Ngữ [Đại học Thái Nguyên] 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 vào Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên theo kết quả học bạ THPT đợt 1

NgànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Sư phạm Tiếng Anh714023124,00
Sư phạm Tiếng Trung Quốc714023421,50
Ngôn ngữ Anh722020119,50
Ngôn ngữ Trung Quốc722020422,00
Ngôn ngữ Nga722020218,00
Ngôn ngữ Pháp722020318,00

Thông tin về khoa:

Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên tiền thân là một khoa của trường Đại học Thái Nguyên, tới năm 2008 khoa được tách ra thành một trường độc lập về tài chính cũng như chương trình dạy riêng biệt mặc dù vẫn lấy tên khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên.

Địa chỉ: Xã Quyết Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên 
Điện Thoại: 0208 3648 489 - FAX: 0208 3648 493

Điểm chuẩn năm 2019

Chi tiết điểm chuẩn Khoa Ngoại Ngữ [Đại Học Thái Nguyên] năm 2019

NgànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, A01, D66, D1518,5
Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D04, D01, A01, D6620,5
Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D66, D1518,5
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, D01, A01, D6620,5
Ngôn ngữ Nga7220202D02, D01, A01, D6613
Ngôn ngữ Pháp7220203D03, D01, A01, D6613

Điểm chuẩn năm 2018 Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên các ngành

Nhóm ngành I
Sư phạm Tiếng Anh7140231D01, A01, D66, D1517,50
Sư phạm Tiếng Nga7140232D02, D01, A01, D6617,00
Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234D04, D01, A01, D6617,50
Nhóm ngành VII
Ngôn ngữ Anh7220201D01, A01, D66, D1517,506,00
Ngôn ngữ Nga7220202D02, D01, A01, D6613,006,00
Ngôn ngữ Pháp7220203D03, D01, A01, D6613,006,00
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D04, D01, A01, D6619,006,00
Trình độ cao đẳng
Sư phạm Tiếng Anh51140231D01, A01, D66, D1515,00

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7140231Sư phạm Tiếng Anh15.5
7140232Sư phạm Tiếng Nga15.5
7140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc---
7220201Ngôn ngữ Anh19
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc19
51140231Sư phạm Tiếng Anh [hệ cao đẳng]10

Năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140231Sư phạm Tiếng Anh.A01; D01; D15; D6612
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D6615
7220203Ngôn ngữ PhápA01; D01; D03; D6615
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D6615
7140234Sư phạm Tiếng Trung QuốcA01; D01; D04; D6615
7140232Sư phạm Tiếng NgaA01; D01; D02; D6615
7140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D15; D6619.25

Chỉ tiêu tuyển sinh 2020

Chỉ tiêu tuyển sinh Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2020

NgànhMã ngànhChỉ tiêu
Sư phạm Tiếng Anh714023190
Sư phạm Tiếng Trung Quốc7140234300
Ngôn ngữ Anh7220201270
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204300
Ngôn ngữ Nga722020220
Ngôn ngữ Pháp722020320

Video liên quan

Chủ Đề