Không muốn gặp lại tiếng trung quốc là gì

Thất tình trong tiếng Trung là gì? Muốn chia tay trong tiếng trung thì phải nói gì? Sau khi chia tay thì sẽ có cảm xúc như thế nào? Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung qua chủ đề thất tình – chia tay nhé!

1. Mẫu câu cơ bản

1. 我们分手吧!

Wǒmen fēnshǒu ba!

Chúng ta chia tay đi! 2. 我不同意。

Wǒ bù tóngyì.

Anh /Em không đồng ý. 3. 我不想跟你谈恋爱了!

Wǒ bùxiǎng gēn nǐ tán liàn’àile!

Tôi không muốn hẹn hò với anh nữa. 4. 你可以告诉我分手的理由吗?

Nǐ kěyǐ gàosù wǒ fēnshǒu de lǐyóu ma?

Em có thẻ nói anh nghe lí do chia tay không? 5. 我有事想跟你说。

Wǒ yǒushì xiǎng gēn nǐ shuō.

Tôi có chuyện cần nói với anh. 6. 我们之间没有什么可说。

Wǒmen zhī jiān méiyǒu shén me kě shuō.

Hai chúng ta chả có gì để nói với nhau cả. 7. 我现在没有时间跟你瞎聊。

Wǒ xiànzài méiyǒu shíjiān gēn nǐ xiā liáo.

Bây giờ tôi không có thời gian để nói với anh. 8. 我觉得我们两的性格不合适。

Wǒ juédé wǒmen liǎng de xìnggé bùhé shì.

Tôi thấy tính cách hai chúng ta không hợp nhau. 9. 别给我打电话了。

Bié gěi wǒ dǎ diànhuàle.

Đừng gọi cho tôi nữa. 10.我爱上别人了。

Wǒ ài shàng biérénle.

Tôi yêu người khác rồi. 11.我们没有将来,分手吧!

Wǒmen méiyǒu jiàng lái, fēnshǒu ba!

Chúng ta không có tương lai đâu, chia tay đi. 12.如果你对我有什么不满,我可以为你改,别说分手。

Rúguǒ nǐ duì wǒ yǒu shén me bùmǎn, wǒ kěyǐ wéi nǐ gǎi, bié shuō fēnshǒu.

Nếu như em có gì không hài lòng với tôi, tôi có thể thay đổi, đừng nói chia tay mà. 13.别找我了!

Bié zhǎo wǒle!

Đừng tìm tôi nữa! 14.我们在一起不会幸福

Wǒmen zài yīqǐ bù huì xìngfú

Chúng ta bên nhau không có hạnh phúc!

2. Từ vựng

..

分手 Fēnshǒu Chia tay 恋人 Liànrén Người yêu 谈恋爱 Tán liàn’ài Hẹn hò 理由 Lǐyóu Lí do 失恋 Shīliàn Thất tình 不合适 Bù héshì Không hợp 不绝配 Bù jué pèi Không xứng 出轨 Chūguǐ Ngoại tình 爱上别人 Ài shàng biérén Yêu người khác 第三者 Dì sān zhě Người thứ ba 甩 Shuǎi Bỏ rơi/ Đá 不幸福 Bù xìngfú Không hạnh phúc

绝望 Juéwàng Tuyệt vọng 难过 Nánguò Buồn bã 哭 Kū Khóc 痛苦 Tòngkǔ Đau khổ 舍不得 Shěbudé Không nỡ 不愿意 Bù yuànyì Không muốn 挽留 Wǎnliú Níu kéo 伤心 Shāngxīn Tổn thương 渣男 Zhā nán Đồ đàn ông xấu xa

Trên đây là một số mẫu câu và từ vựng tiếng Trung chủ đề chia tay – thất tình thường gặp. Tiếng Trung Thượng Hải hi vọng thông qua bài viết này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ và nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!

Tạm biệt tiếng Trung – Những ai mới học tiếng Trung đều biết rằng 再见 / zaijian nghĩa là tạm biệt trong tiếng Trung. Ngoài ra giới trẻ Trung Quốc thích dùng 拜拜 để nói tạm biệt nhiều hơn thay vì nói 再见 nghe khá chi là nghiêm túc . 拜拜 là từ vựng được dịch phiên âm từ “bye bye” trong tiếng Anh, với ngữ nghĩa y chang.

Ngoài 拜拜,再见 người Trung Quốc thường hay dùng những từ ngữ sau để nói “tạm biệt”: Cùng tiếng Trung Phượng Hoàng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Cách nói tạm biệt tự nhiên với người quen

Gia đình, bạn bè là những người thân thiết và gần gũi đối với chúng ta, vì thế khi nói lời tạm biệt cần phải có những cách nói khác phù hợp với tình cảm của mọi người một cách đúng đắn.

Tạm biệt tiếng Trung

1. 再见。Zàijiàn Tạm biệt.

2. 拜拜。 Bàibài Bye bye!

3. 明天见!Míngtiān jiàn! Mai gặp nhé!

4. 有空再会!Yǒu kòng zàihuì! Có thời gian lại gặp sau! [ “会” ở đây có nghĩa là hội họp, gặp mặt]

5.再联系哦!Zài liánxì ó! Liên hệ sau nhé! [ngữ khí “哦” thể hiện sự tự nhiên như từ “nhé” trong tiếng Việt]

6. 回头见!Huítóu jiàn! Gặp lại sau!

7. 后天见。 Hòu tiān jiàn。 Hẹn ngày mốt gặp.

8. 慢走 。Màn zǒu Đi cẩn thận.

9. 我走了 。 Wǒ zǒu le Tôi đi đây.

10. 天不早了。Tiān bù zǎole Trời không sớm nữa.

11. 挂了。 Guà le Cúp máy đây.

12. 经常联系啊! Jīng cháng lián xì a Hãy liên lạc nhé!

Khi bạn muốn tạm biệt với người hơn tuổi, người cần tôn trọng, chào với sếp thì phải chào một cách trang trọng, lịch sự, tôn kính. Dưới đây là một số câu bạn có thể tham khảo.

1. 失陪了!Shīpéile! Thất lệ rồi! [ Dùng trong một cuộc gặp mặt và khi bạn xin về trước]

2。告辞!Gàocí Cáo từ

Đây là một hình thức chào lịch sự để thông báo việc bạn phải rời đi.

3. 后会有期。Hòu huì yǒu qī Sau này gặp lại. [ khi bạn chưa rõ sẽ gặp lại người đó lúc nào, và bằng 1 cách lịch sự, khiêm tốn nhất]

4. 请留步。Qǐng liú bù Xin dừng bước.

Khi người khác tiễn bạn về, có thể dùng cách này để tạm biệt họ một cách lịch sự. Đây là câu cửa miệng thể hiện sự khách sáo trong các trường hợp quan trọng.

5. 保重 。Bǎo zhòng Bảo trọng.

Đây vừa là một lời tạm biệt vừa là một lời nhắn nhủ lịch sự cho người khác.

6. 永別。Yǒngbié Từ biệt, vĩnh biệt.

Đây là cách chào tạm biệt trong trường hợp không hẹn ngày gặp lại.

Cách đáp lại lời tạm biệt bằng ngôn ngữ Trung Quốc

Để đáp lại lời tạm biệt của đối phương bạn cũng có thể sử dụng những lời chúc đơn giản tùy vào bối cảnh để đáp lời tạm biệt người khác như một câu chúc ngủ ngon, thượng lộ bình an, vân vân.

1. 再会 [ Zài huì]: Gặp lại sau! 2. 不远送了 [ Bù yuǎn sòng le]: Đừng tiễn xa nữa. 3. 周一见 [ Zhōu yī jiàn]: Thứ hai gặp lại. 4. 再来啊! [ Zàilái a]: Lần sau lại đến nhé! 5. 以后见 [ Yǐhòu jiàn]: Sau này gặp lại. 6. 晚安 [ Wǎn’ān]: Ngủ ngon! 7. 一路顺风 [ Yīlù shùnfēng]: Thuận buồm xuôi gió. 8. 一切顺利 [ Yīqiè shùnlì]: Tất cả thuận lợi. 9. 祝你旅途愉快 [ Zhù nǐ lǚtú yúkuài]: Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ! 10. 好好玩! [ Hǎo hǎowán]: Đi chơi vui vẻ nha! 11. 祝你一路平安 [ Zhù nǐ yīlù píng’ān]: Chúc bạn lên đường an toàn.

Một số câu tạm biệt tiếng Trung thông dụng

你慢走。如果有空儿一定再来看我们吧! /Nǐ màn zǒu. Rú guǒ yǒu kòngr yídìng zài lái kàn wǒmen ba/ Bạn đi cẩn thận. Nếu có rảnh thì nhất định phải đến thăm chúng tôi nha!

我走了,希望早能在见到你。 /Wǒ zǒu le,xīwàng bùjiǔ néng zài jiàndào nǐ/ Tôi đi trước đây, hy vọng có thể sớm gặp lại bạn.

到家就别忘了给我打电话。拜拜! /Dàojiā jiù bié wàngle gěi wǒ dǎ diànhuà/ Đến nhà rồi thì đừng quên gọi điện cho tôi. Tạm biệt!

不好意思,我 现在还要去忙点事。我先告辞了。 /Bù hǎoyìsi, wǒ xiànzài hái yào qù máng diǎn shì. Wǒ xiān gào cí le/ Thật ngại quá, bây giờ tôi còn phải đi làm chút chuyện. Tôi cáo từ trước đây.

天不早了, 你快点回家吧! /Tiān bù zǎole, nǐ kuài diǎn huí jiā ba/ Trời không còn sáng, bạn mau về nhà đi!

我得走了, 别再送了, 我们就此分手吧。 /Wǒ de zǒu le, bié zài sòng le, wǒmen jiù cǐ fēn shǒu ba/ Tôi phải đi rồi, không cần tiễn nữa, chúng ta tạm biệt từ đây đi.

打扰你了,我会再给你打电话的。 /Dǎrǎo nǐle, wǒ huì zài gěi nǐ dǎ diànhuà de/ Làm phiền anh rồi, tôi sẽ gọi lại cho anh sau.

现在我得走了,感谢你的帮助!你保重啊! /Xiànzài wǒ dé zǒule, gǎnxiè nǐ de bāngzhù! Nǐ bǎozhòng a/ Bây giờ tôi phải đi rồi, cảm ơn sự giúp đỡ của bạn! Bạn giữ gìn sức khỏe nha!

祝你一路平安!后会有期。 /Zhù nǐ yīlù píng’ān/ Chúc bạn đi đường bình an!

好好玩!记得给我带来礼物啊!再见。 /Hǎo hǎowán! Jì dé gěi wǒ dài lái lǐwù a! Zàijiàn/ Đi chơi vui vẻ nhé! Nhớ mang quà về tặng tôi nha! Tạm biệt.

Hy vọng bài viết Chào tạm biệt trong tiếng Trung này sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là người mới bắt đầu học ngôn ngữ Trung một tài liệu hữu ích. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu của chúng tôi. Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!

Chủ Đề