Chú ý: Có một số số tính từ đuôi な kết thúc bằng âm tiết い. Ví dụ きれいな nghĩa là “đẹp/sạch”, ゆうめいな nghĩa là “nổi tiếng”; きらいな nghĩa là "Ghét"...Vì thế chúng ta phải học thuộc những tính từ này để tránh nhầm lẫn.
Cách chia tính từ đuôi i trong tiếng Nhật:
Trong câu mang tính chất lịch sự
Trong dạng câu thông thường
Thì hiện tại
Câu khẳng định:
Tính từ [bỏ đuôi “な”] + “です”
[Ví dụ: しずかです [Shizukadesu]- yên tĩnh ].
Câu phủ định:
Tính từ [bỏ đuôi “な”] + “じゃありません”
[Ví dụ: しずかじゃありません [Shizuka jaarimasen]- không yên tĩnh ]
Câu khẳng định:
Tính từ [bỏ đuôi “な”] + “だ”[Ví dụ: しずかだ [Shizukada]].
Câu phủ định:
Tính từ [bỏ đuôi “な”] + “じゃない”
[Ví dụ: しずかじゃない [Shizuka janai]].
Thì quá khứ
Câu khẳng định:
Tính từ [bỏ đuôi “な”] + “でした”[Ví dụ: しずかでした [Shizukadeshita]].
Câu phủ định:
Tính từ [bỏ đuôi “な”] + “じゃありませんでした”
[Ví dụ: しずかじゃありませんでした [Shizuka jaarimasendeshita]].
Câu khẳng định:
Tính từ [bỏ đuôi “な”] + “だった”
[Ví dụ: しずかだった [Shizukadatta]].
Câu phủ định:
Tính từ [bỏ đuôi “な”] + “じゃなかった“
[Ví dụ: しずかじゃなかった [Shizuka janakatta]].
3. Bảng tổng hợp tính từ trong tiếng Nhật
Bảng tính từ đuôi i trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật
Kanji
Tiếng Việt
あおい
青い
màu xanh
あおじろい
青白い
xanh nhạt
あかい
赤い
màu đỏ
あかるい
明るい
sáng sủa
あたたかい
暖かい
ấm áp[khí hậu]
あたらしい
新しい
mới[đồ mới]
あつい
暑い
nóng[khí hậu]
あつい
熱い
nóng [nhiệt độ]
あつい
厚い
dày
あつかましい
厚かましい
trơ trẽn [mặt dày]
あさい
浅い
cạn, nông
あさましい
浅 ましい
tồi tệ, đáng xấu hổ,
あぶない
危ない
nguy hiểm
あまい
甘い
ngọt
あやうい
危うい
nguy hiểm
あやしい
怪しい
kì lạ,kì quái
あらい
粗い
hành động thô thiển, cục mịch
あらい
荒い
hung bạo, hung tợn[tính tình], thô thiển, dữ dội[sóng]
あらっぽい
荒っぽい
tính hung tợn, sóng dữ dội, hành động thô thiển
あわい
淡い
phù du, thoáng qua, cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt
あわただしい
慌しい
vội vàng,hấp tấp
いい
良い
tốt
いいにおい
良い匂い
mùi thơm
いさぎよい
潔い
trong sạch, tinh khiết, trong sáng
いさましい
勇ましい
dũng cảm
いそがしい
忙しい
bận rộn
いたい
痛い
đau, nhức
いやしい
卑しい
đê tiện, hạ cấp
うすい
薄い
mỏng, nhạt, loãng
うすぐらい
薄暗い
mờ ảo ,tối âm u
うたがわしい
疑わしい
đáng nghi
うつくしい
美しい
đẹp
うとい
疎い
qua loa, sơ sài
うまい
美味い
tốt đẹp ,giỏi, ngon
うやうやしい
恭しい
kính cẩn, lễ phép
うらめしい
恨めしい
căm hờn, căm ghét
うらやましい
羨ましい
ghen tị
うるさい
煩い
ồn ào ,náo động[âm thanh],lắm chuyện,hay gây sự
うるわしい
麗 しい
lộng lẫy, rực rỡ,
うれしい
嬉しい
vui mừng[bản thân cảm thấy vui]
えらい
偉い
tự hào ,kiêu hãnh
おいしい
美味しい
ngon
おおい
多い
nhiều, đông
おおきい
大きい
to, lớn
おかしい
可笑しい
lạ lùng, buồn cừi
おしい
惜しい
không nỡ,không đành
おそい
遅い
muộn, chậm, trễ
おそろしい
恐ろしい
đáng sợ,khiếp sợ
おとなしい
大人しい
chăm chỉ ,đàng hoàng
おびただしい
夥しい
rất nhiều, cực nhiều
おもい
重い
nặng
おもしろい
面白い
thú vị, hoài hước
かしこい
賢い
thông minh, lanh lẹ
かたい
硬い
cứng ,rắn
かなしい
悲しい
buồn sầu[bản thân cảm thấy buồn]
かゆい
痒い
ngứa ngáy
からい
辛い
cay[vị]
かるい
軽い
nhẹ
かわいい
可愛い
xinh, đáng yêu, dễ thương
きたない
汚い
dơ, bẩn[ô]
Bảng tính từ đuôi na trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật
Kanji
Cách đọc
Tiếng Việt
すき
好き
Suki
Thích, yêu
ゆうめい
有名
Yuumei
Nổi tiếng
きれい
きれい
Kirei
Đẹp, xinh
ていねい
丁寧
teinei
Lịch sự
きらい
嫌い
Kirai
Ghét
しずか
静か
shizuka
Yên tĩnh
ひま
暇
Hima
Rảnh rỗi
にぎやか
賑やか
nigiyaka
Náo nhiệt
べんり
便利
Benri
Tiện lợi
げんき
元気
genki
Khỏe mạnh
いっしょうけんめい
一生懸命
isshoukenmei
Cố gắng, hết mình
きけん
危険
kiken
Nguy hiểm
ざんねん
残念
zannen
Tiếc, đáng tiếc
しんぱい
心配
shinpai
Lo lắng
じゆう
自由
Jiyuu
Tự do
じゅうぶん
十分
jyuubun
Đầy đủ
だいすき
大好き
daisuki
Rất thích
てきとう
適当
tekitou
Phù hợp, hợp lý
とくべつ
特別
Tokubetsu
Đặc biệt
ねっしん
熱心
nesshin
Nhiệt tình
ひつよう
必要
Hitsuyou
Cần thiết
いろいろ
色々
iroiro
Nhiều, phong phú
だいじょうぶ
大丈夫
daijoubu
Không sao
じょうぶ
丈夫
Joubu
Khỏe, chắc chắn
たいへん
大変
Taihen
Vất vả
らく
楽
Raku
Dễ dàng, thoái mái
いや
嫌
Iya
Không hài lòng
たいせつ
大切
Taisetsu
Quan trọng
じょうず
上手
jyouzu
Giỏi
へた
下手
Heta
Kém
まじめ
真面目
majime
Chăm chỉ, nghiêm túc
まっすぐ
真直ぐ
massugu
Thẳng tắp
むり
無理
Muri
Không thể, không thích hợp
りっぱ
立派
Rippa
ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ
あきらか
明らか
akiraka
sáng sủa, minh bạch, rõ ràng
あざやか
鮮やか
agiyaka
tươi tắn, tươi, chói lọi ,sặc sỡ, lộng lẫy
あわれ
哀れ
aware
đáng thương
あんぜん
安全
anzen
an toàn
いき
粋
iki
diễm lệ, tráng lệ, diện, bảnh bao
おごそか
厳か
ogosoka
uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm
おだやか
穏やか
odayaka
êm ả ,êm
おろか
愚か
oroka
ngu ngốc, đần độn, dại dột
おろそか
疎か
orosoka
qua loa, mau chóng, sơ sài
かすか
幽か
kasuka
mờ nhạt, thoáng qua, thoang thoảng
かんたん
簡単
kantan
đơn giản
きよらか
清らか
kiyoraka
trong lành, tinh khiết ,tình yêu trong sáng
きらびやか
煌びやか
kirabiyaka
lộng lẫy, lấp lánh, óng ánh
ごうか
豪華
gouka
hào hoa, sang trọng
さかん
盛ん
sakan
thịnh hành, phát triển rộng, lan rộng, tràn lan
さわやか
爽やか
kiwayaka
sảng khoái, dễ chịu
しあわせ
幸せ
shiawase
hạnh phúc
しとやか
淑やか
shitoyaka
điềm đạm, nhã nhặn, thanh cao
しなやか
品やか
shinayaka
mềm dẻo; co giãn; đàn hồi; mềm
しんせつ
親切
shinsetsu
tử tế, tốt bụng
しんせん
新鮮
shisen
tươi, mới
じゃま
邪魔
jama
quấy rầy; phiền hà; can thiệp
すこやか
健やか
sukoyaka
khỏe khoắn
にこやか
nikoyaka
tủm tỉm; mỉm
にがて
苦手
nigate
không có khiếu, không khá
たくみ
巧み
takumi
khéo léo, tinh xảo, tinh vi
だめ
駄目
dame
không được
とくい
得意
tokui
có khiếu, khá
なごやか
和やか
nagoyaka
êm ả, thanh tĩnh, yên bình, êm dịu
なめらか
滑らか
nameraka
trơn tru
はなやか
花やか
hanayaka
rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng
はるか
遥か
haruka
xa xôi, xa vời
みょう
妙
myou
kì cục, lạ lùng, lạ, kì diệu, kì lạ
やっかい
厄介
yakkai
phiền hà; rắc rối; gây lo âu
ゆるやか
緩やか
yuruyaka
nhẹ nhàng; chậm rãi;
らく
楽
raku
nhẹ nhàng, thoải mái, dễ dàng
わがまま
我がまま
wagamama
ích kỷ, bướng bỉnh ,ngoan cố
わずか
僅か
wazuka
hiếm, ít, lượng nhỏ
ひそか
秘か
hisoka
lén lút, giấu giếm
ふくざつ
複雑
fukazatsu
phức tạp
ふしあわせ
不幸せ
fushiawase
bất hạnh, không may
ふしぎ
不思議
fushigi
lạnh lùng
ふじゆう
不自由
fujiyuu
gặp khó khăn, bất tiện về
ふじゅうぶん
不十分
fujuubun
không đầy đủ, không hoàn toàn
ふべん
不便
fuben
bất tiện
へいわ
平和
heiwa
hòa bình
へん
変
hen
lạ, kỳ hoặc, khác thường
ほがらか
朗らか
hogaraka
tươi tắn, khỏe khoắn, tươi mát
みじめ
惨めな
mijime
thảm thiết, thê thảm
まっしろ
真っ白
masshiro
trắng toát, trắng ngần
Tính từ trong tiếng Nhật là một kiến thức ngữ pháp không quá khó nhưng cần sự chăm chỉ và rèn luyện để có thể ghi nhớ. Nếu bạn còn bất kỳ thắc mắc hay đóng góp nào xin hãy comment bên dưới để chúng ta cùng nhau học tiếng Nhật tốt hơn nhé! Đặc biệt bạn có thể tham gia khóa học tiếng Nhật MIỄN PHÍ cùng Thanh Giang để được đào tạo theo một lộ trình bài bản cùng các thầy cô giáo nhé!