Cập nhật: 09:33 | 02/03/2022
Biểu lãi suất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam [Agribank] nhiều tháng gần đây không có dấu hiệu thay đổi đối với cả hai phân khúc khách hàng cá nhân và doanh nghiệp và trong tháng 3 này cũng không ngoại lệ.
Lãi suất tiết kiệm Agribank mới nhất tháng 3/2022 |
Trong đó, tại phân khúc khách hàng cá nhân, lãi suất tiền gửi dao động trong khoảng từ 3,1%/năm đến 5,5%/năm dành cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm ngân hàng Agribank đang ấn định cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cùng là 3,1%/năm. Trong khi các khoản tiết kiệm có kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng cùng được ngân hàng này niêm yết lãi suất ở mức 3,4%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng vẫn được nhận lãi suất không đổi ở mức là 4%/năm.
Đối với các kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 24 tháng, lãi suất ngân hàng Agribank đồng loạt triển khai ở mức là 5,5%/năm. Đây cũng được cho là mức cao nhất mà Agribank áp dụng cho khách hàng cá nhân trong tháng 3 này.
Ngoài ra, hai loại tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán cũng được ngân hàng này duy trì lãi suất chung không đổi là 0,1%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank dành cho khách hàng cá nhân tháng 3/2022
Kỳ hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,10% |
1 Tháng | 3,10% |
2 Tháng | 3,10% |
3 Tháng | 3,40% |
4 Tháng | 3,40% |
5 Tháng | 3,40% |
6 Tháng | 4,00% |
7 Tháng | 4,00% |
8 Tháng | 4,00% |
9 Tháng | 4,00% |
10 Tháng | 4,00% |
11 Tháng | 4,00% |
12 Tháng | 5,50% |
13 Tháng | 5,50% |
15 Tháng | 5,50% |
18 Tháng | 5,50% |
24 Tháng | 5,50% |
Tiền gửi thanh toán | 0,10% |
Cũng trong tháng 3 này, biểu lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp tại Agribank cũng không có sự thay đổi so với khảo sát gần nhất. Do đó, khung lãi suất hiện đang quy định cho phân khúc khách hàng này vẫn có phạm vi từ 3%/năm - 4,8%/năm.
Theo đó, kỳ hạn từ 1 tháng và 2 tháng được Agribank áp dụng với lãi suất chung là 3%/năm. Còn các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng đến 5 tháng cùng được huy động mức lãi suất là 3,3%/năm.
Trong khi đó, khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng sẽ được hưởng chung mức lãi suất là 3,7%/năm.
Cuối cùng là tại các kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 24 tháng, ngân hàng Agribank đồng loạt duy trì ở mức là 4,8%/năm.
Hai loại tiền gửi là không kỳ hạn và tiền gửi thanh toán dành cho khối khách hàng doanh nghiệp cũng được Agribank niêm yết với lãi suất tương đối thấp là 0,2%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Agribank áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng 3
Kỳ hạn | VND |
Không kỳ hạn | 0,20% |
1 Tháng | 3,00% |
2 Tháng | 3,00% |
3 Tháng | 3,30% |
4 Tháng | 3,30% |
5 Tháng | 3,30% |
6 Tháng | 3,70% |
7 Tháng | 3,70% |
8 Tháng | 3,70% |
9 Tháng | 3,70% |
10 Tháng | 3,70% |
11 Tháng | 3,70% |
12 Tháng | 4,80% |
13 Tháng | 4,80% |
15 Tháng | 4,80% |
18 Tháng | 4,80% |
24 Tháng | 4,80% |
Tiền gửi thanh toán | 0,20% |
Linh Đan [TH]
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại Agribank tháng 05/2022 dao động từ 0,1% đến 5,5%/năm. Lãi suất Agribank kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là 3,10%/năm, 4,00%/năm, 5,50%/năm.
Theo bảng lãi suất, mức lãi suất cao nhất là 5,5%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng.
Xem thêm Công cụ tính tiền lãi tiết kiệm
Lãi suất cố định lên đến 13%/ năm - Từ tập đoàn Ecapital
Kỳ hạn linh hoạt, lãi suất vượt trội. Sở hữu ngay trái phiếu Ecapital - Tập đoàn giáo dục uy tín hàng đầu VN. Hotline: 0938.522.005
Không kỳ hạn | web giá |
Tiền gửi thanh toán | xem tại webgia.com |
1 tháng | webgia.com |
2 tháng | webgia.com |
3 tháng | webgia.com |
4 tháng | webgiá.com |
5 tháng | xem tại webgia.com |
6 tháng | web giá |
7 tháng | webgiá.com |
8 tháng | xem tại webgia.com |
9 tháng | web giá |
10 tháng | webgiá.com |
11 tháng | web giá |
12 tháng | webgia.com |
13 tháng | webgia.com |
15 tháng | xem tại webgia.com |
18 tháng | webgiá.com |
24 tháng | webgia.com |
Không kỳ hạn | webgia.com |
Tiền gửi thanh toán | xem tại webgia.com |
1 tháng | xem tại webgia.com |
2 tháng | xem tại webgia.com |
3 tháng | webgiá.com |
4 tháng | webgia.com |
5 tháng | webgiá.com |
6 tháng | xem tại webgia.com |
7 tháng | webgia.com |
8 tháng | webgia.com |
9 tháng | webgia.com |
10 tháng | web giá |
11 tháng | webgia.com |
12 tháng | webgia.com |
13 tháng | web giá |
15 tháng | webgia.com |
18 tháng | web giá |
24 tháng | webgia.com |
Không kỳ hạn | webgiá.com |
1 tháng | xem tại webgia.com |
2 tháng | web giá |
3 tháng | web giá |
4 tháng | webgia.com |
5 tháng | webgia.com |
6 tháng | webgia.com |
7 tháng | webgiá.com |
8 tháng | webgiá.com |
9 tháng | webgia.com |
10 tháng | webgia.com |
11 tháng | web giá |
12 tháng | webgiá.com |
13 tháng | web giá |
15 tháng | webgiá.com |
18 tháng | webgiá.com |
24 tháng | webgia.com |
Tiền gửi thanh toán | webgiá.com |
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Agribank
//www.agribank.com.vn/vn/lai-suat
Lãi suất cố định lên đến 13%/ năm - Từ tập đoàn Ecapital
Kỳ hạn linh hoạt, lãi suất vượt trội. Sở hữu ngay trái phiếu Ecapital - Tập đoàn giáo dục uy tín hàng đầu VN. Hotline: 0938.522.005
Lãi suất Agribank - Lãi gửi tiết kiệm Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Web giá
4.2 trên 616 đánh giáAgribank cung cấp sản phẩm Tiết kiệm có kỳ hạn với đa dạng kỳ hạn gửi và hình thức lĩnh lãi cho khách hàng lựa chọn với thủ tục gửi tiền đơn giản, nhanh chóng.
Tiện ích:
- Khách hàng được quyền lựa chọn kỳ hạn gửi tiền và hình thức lĩnh lãi; - Giao dịch tại bất kỳ chi nhánh/phòng giao dịch nào của Agribank; - Xác nhận số dư để chứng minh tài chính; sử dụng số dư để cầm cố vay vốn; - Được chuyển quyền sở hữu khi sổ tiết kiệm chưa đến hạn thanh toán; - Bảo hiểm theo quy định của Bảo hiểm tiền gửi; Bảo mật số dư tiền gửi; - Được tham gia Dự thưởng theo chương trình dự thưởng của Agribank;
- Dịch vụ thông tin tài khoản qua Mobile Banking.