Bài 16: Phương trình hóa học
Bài 2 [trang 57 SGK Hóa học 8]
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a] Na + O2 → Na2O
b] P2O5 + H2O → H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất phản ứng.
Lời giải:
a] Phương trình hóa học: 4Na + O2→ 2Na2O
Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: số phân tử O2: số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2.
b] Phương trình hóa học: P2O5 + 3H2O → H3PO4
Tỉ lệ: Số phân tử P2O5 : số phân tử H2O : số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2.
Xem toàn bộ: Giải Hóa 8: Bài 16. Phương trình hóa học
1 trả lời
Phản ứng có xảy ra ở nhiệt độ này không? [Hóa học - Đại học]
1 trả lời
Cho 26g Zn tác dụng với 1500ml dd H2SO4 0,5M [Hóa học - Lớp 10]
1 trả lời
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Na + O2 - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
4Na | + | O2 | ⟶ | 2Na2O | ||
rắn | khí | rắn | ||||
trắng bạc | không màu | |||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||
Số mol | ||||||
Khối lượng [g] | ||||||
Điều kiện: Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Cách thực hiện: cho Na tác dụng với O2
Tính khối lượngLớp 8 Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Bài 1: Mở đầu môn Hóa học
Phương trình điều chế Na Xem tất cả
4NaOH | + | Ga[NO3]3 | ⟶ | 3NaNO3 | + | Na[Ga[OH]4] | |
đậm đặc, nóng | |||||||
NaCl | ⟶ | Na | + | Cl- | |
NaOH | ⟶ | Na | + | OH- | |
NaBH4 | ⟶ | 2H2 | + | Na | + | B | |
Phương trình điều chế O2 Xem tất cả
H2 | + | O3 | ⟶ | H2O | + | O2 | |
H2O | + | 2NaI | + | O3 | ⟶ | I2 | + | 2NaOH | + | O2 | |
O2F2 | ⟶ | F2 | + | O2 | |
2NO | ⟶ | N2 | + | O2 | |
Phương trình điều chế Na2O Xem tất cả
2Na | + | Na2O2 | ⟶ | 2Na2O | |
Na2CO3 | ⟶ | Na2O | + | CO2 | |
Na4SiO4 | ⟶ | Na2O | + | Na2SiO3 | |
Cr2O3 | + | 3Na2O2 | ⟶ | Na2O | + | 2Na2CrO4 | |
Bài liên quan
- Hóa lớp 8
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phản ứng hoá hợp
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học