Listen and number nghĩa là gì

Note :Bức ảnh bên trên thể hiện rất rõ ràng về chủ đề Listen and number dịch sang tiếng Việt là gì - Hỏi Đáp Vui, nội dung bài viết vẫn đang tiếp tục được các phóng viên cập nhật . Hãy quay lại trang web hàng ngày để đón đọc nhé !!!

Lesson 2[Bài học 2]

Bài 1

Bài 1: Look, listen and repeat.

[Nhìn, nghe và lặp lại]

a] Hi, Nam. How are you?

I'm fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

b] Bye, Nam.

Bye, Mai.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a] Chào, Nam. Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn.

b] Tạm biệt, Nam.

Tạm biệt, Mai.

Bài 2

Bài 2: Point and say.

[Chỉ và nói].

Lời giải chi tiết:

Mai: How are you, Nam?

Nam: Fine, thanks. And you?

Mai: Fine, thank you.

Quan: How are you, Phong?

Phong: Fine, thanks. And you?

Quan: Fine, thank you.

Tạm dịch:

Mai: Bạn khỏe không, Nam?

Nam: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mai: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Quan: Bạn khỏe không, Phong?

Phong: Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Quan: Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Bài 3

Bài 3: Lets talk.

[Chúng ta cùng nói].

How are you, Phong?

Fine, thank you. And you?

Fine, thank you.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Bài 4

Bài 4: Listen and number.

[Nghe và điền số].

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. Miss Hien: Hello.I'm Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

2. Nam: How are you, Miss Hien?

Miss Hien: I'm fine, thanks. And you?

Nam: I'm fine, thank you.

3. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: Goodbye, Miss Hien.

4. Nam: Bye, Mai.

Mai: Bye, Nam.

Lời giải chi tiết:

a - 4 b - 3 c - 2 d - 1

Bài 5

Bài 5: Read and complete.

[Đọc và hoàn thành câu].

Lời giải chi tiết:

[1] Goodbye [2] Bye [3] Fine [4] thank you

1. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: [1]Goodbye, Miss Hien.

2.Mai: Bye, Nam.

Nam: [2]Bye, Mai.

3. Nam: How are you, Quan?

Quan: [3]Fine,thanks.And you?

Nam: Fine, [4]thank you.

Bài 6

Bài 6: Lets write.

[Chúng ta cùng viết.]

Lời giải chi tiết:

Howare you?

Fine,thanks. And you?

Fine, thanks.

Tạm dịch:

Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Loigiaihay.com

Bài tiếp theo

Bài 1. Listen and repeat [Nghe và lặp lại] b bye Bye,Nam. [Tạm biệt Nam]h hello Hello Nam. [Xin chào Nam] Bài 2. Listen and write [Nghe và viết]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại].a] A: Hello. Im Mai. Xin chào. Mình là Mai.B: Hi/Mai. I'm Nam.Xin chào Mai. Mình là Nam.

Sử dụng máy lạnh không đúng cách có thể khiến trẻ nhỏ dễ bị viêm họng, viêm mũi, viêm phế quản hoặc nặng hơn là viêm phổi, viêm đường hô hấp, Bài ...

Hướng dẫn cách đăng ký chạy Grab nhanh nhất cho lái xe Hồ sơ đăng ký grabbike chính là những giấy tờ cần có để trở thành một lái xe Grab đúng quy ...

Ứng với CTPT C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân este mạch hở ? ...

Mục tiêu Kết thúc bài học này, bạn có thể: Hiểu và sử dụng được biến [variables] Phân biệt sự khác nhau giữa biến và hằng [constants] Nắm vững và sử ...

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây Giải Bài Tập Vật Lí 9 Bài 2: Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạch điện trong nhà giúp HS giải bài tập, nâng cao ...

Người mua không được ra khỏi nhà, người mua âu lo thậm chí hoảng sợ, người mua không có tiền để mua. Bước vào tâm trí và trái tim người mua trở thành ...

Tính chất củacách mạng Pháp 1789?Là cuộccách mạng tư sản triệt để, vĩ đại Lật đổ chính quyền quân chủ chuyên chế, thủ tiêu mọi tàn tích phong kiến. ...

Vào ngày rằm [ngày 15 Âm Lịch] hằng tháng trăng rất tròn và sáng, đó là quy luật tự nhiên của hệ mặt trời, nhưng đã có mấy ai đặt ra câu hỏi: vì sao vào ...

Nội dung chínhTổng quan về bệnh viện Đa khoa Hồng NgọcĐội ngũ bác sĩCơ sở vật chất của bệnh viện Đa khoa Hồng NgọcChuyên khoaDịch vụ tại bệnh ...

Nhiệm vụ trực tiếp và trước mắt của Đảng Cộng sản Đông Dương Ngày 26/7/1936, Hội nghị các đồng chí cán bộ chủ ...

Questions

Answers

Lời kết :Lesson 2 - Unit 1 trang 8, 9 SGK tiếng Anh lớp 3 ...

Unit 3: This Is Tony – Đây Là Tony SGK Tiếng Anh lớp 3 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Lesson 2 – Unit 3 trang 20,21 SGK Tiếng Anh lớp 3 thí điểm. Look, listen and repeat.; Listen and number.

Lesson 2 [Bài học 2]

Bài 1: Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Click tại đây để nghe:

a]   Is that Tony? Đó là Tony phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b]   Is that Quan? Đó là Quân phải không?

No, it isn’t. It’s Phong. Không, không phải. Đó là Phong.

Bài 2: Point and say. [Chỉ và nói].

Click tại đây để nghe:

a]   Is that Peter? Đó là Peter phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

b]   Is that Tony? Đó là Tony phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

c]   Is that Mai? Đó là Mai phải không?

No, it isn’t. It’s Hoa. Không, không phải. Đó là Hoa.

d]   Is that Mary? Đó là Mary phải không?

No, it isn’t. It’s Linda. Không, không phải. Đó là Linda.

Bài 3:  Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Is that Nam? Đó là Nam phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Is that Linh? Đó là Linh phải không?

No, it isn’t. It’s Hoa. Không, không phải. Đó là Hoa.

Is that Mai? Đó là Mai phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Is that Peter? Đó là Peter phải không?

No, it isn’t. It’s Tony. Không, không phải. Đó là Tony.

Is that Phong? Đó là Phong phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

Bài 4: Listen and number. [Nghe và điền số].

Click tại đây để nghe:

a 3      b 2           c 1        d 4

Audio script

1.  Nam: Is that Linda?

     Hoa: Yes, it is.

2.  Quan: Is that Peter?

     Mai: No, it isn’t. It’s Tony.

3.  Mai: Is that Peter?

     Tony: Yes, it is.

4.  Hoa: Is that Linda?

     Phong: No, it isn’t. It’s Mai.

Bài 5: Look, read and answer. [Nhìn, đọc và trả lời].

1. Is that Linda? Đó là Linda phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

2.  Is that Peter? Đó là Peter phải không?

No, it isn’t. It’s Tony. Không, không phải. Đó là Tony.

3.  Is that Phong? Đó là Phong phải không?

Yes, it is. Vâng, đúng rồi.

4.   Is that Nam? Đó là Nam phải không?

No, it isn’t. It’s Quan. Không, không phải. Đó là Quân.

Bài 6: Let’s play. [Chúng ta cùng chơi].

Line-up [Trò chơi xếp hàng]

Tạo thành 2 nhóm, nhóm A và nhóm B, hai nhóm này ngồi trên bục giảng và quay mặt xuống lớp. Cung cấp cho mỗi nhóm những thẻ từ [mỗi thẻ từ sẽ chứa từ vựng, từ này sẽ giúp nhiều thành viên trong nhóm tạo thành câu có nghĩa], có thể tạo thành những câu khác nhau từ thẻ từ này. Cô giáo sẽ đọc một câu, ví dụ: This is Trinh. Nếu học sinh trong nhóm A có thể từ có chứa nội dung là các từ “This”, “is”, “Trinh” thì các bạn di chuyển thật nhanh để xếp thành một hàng sao cho thành câu đúng là “This is Trinh”. Các thành viên của nhóm B nên ngồi tại chỗ. Nếu các bạn trong nhóm B đứng lên khi cô giáo đọc câu mà nhóm A vừa tạo thành, thì các bạn trong nhóm B phạm luật chơi và rời khỏi trò chơi – nhóm thua cuộc và kết thúc cuộc chơi.

Video liên quan

Chủ Đề