Luyện de học sinh giỏi môn Toán lớp 8 PDF

20 Chuyên Đề Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 8 ebook

Cuốn sách 20 Chuyên Đề Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Toán 8 Có Đáp Án bao gồm các chuyên đề trọng điểm của chương trình giáo khoa 8 sẽ giúp các em rèn luyện, ôn tập kiến thức theo từng chuyên đề, đồng thời nâng cao phương pháp làm các dạng toán để chuẩn bị tốt cho các kỳ thi Học Sinh Giỏi Toán 8 . 

Chú ý: Do tài liệu trên web đều là sưu tầm từ nhiều nhiều nguồn khác nhau nên không tránh khỏi việc đăng tải nhiều tài liệu mà tác giả không muốn chia sẻ nhưng mình không biết, những ai có tài liệu trên web như vậy thì liên hệ với mình để mình gỡ xuống nhé!

Thầy cô nào có tài liệu tự làm muốn có thêm chút thu nhập nhỏ và chia sẻ tài liệu mình đến mọi người thì liên hệ mình để đưa tài liệu lên tài liệu tính phí, thầy cô nào có thể làm các khóa học về môn toán thì liên hệ với mình để làm các khóa học đưa lên web ạ!

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email:

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

Chú ý: Do tài liệu trên web đều là sưu tầm từ nhiều nhiều nguồn khác nhau nên không tránh khỏi việc đăng tải nhiều tài liệu mà tác giả không muốn chia sẻ nhưng mình không biết, những ai có tài liệu trên web như vậy thì liên hệ với mình để mình gỡ xuống nhé!

Thầy cô nào có tài liệu tự làm muốn có thêm chút thu nhập nhỏ và chia sẻ tài liệu mình đến mọi người thì liên hệ mình để đưa tài liệu lên tài liệu tính phí, thầy cô nào có thể làm các khóa học về môn toán thì liên hệ với mình để làm các khóa học đưa lên web ạ!

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email:

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

Tải "Tuyển tập 500 đề thi học sinh giỏi toán 8" là tài liệu hay [được sưu tầm từ các đề hay và khó từ Internet] của Thầy Hồ Khắc Vũ,  sẽ mang đến cho các em học sinh và các thầy cô giáo một cuốn sách tham khảo đồ sộ [với 500 đề thi, mỗi đề thi có 4-5 bài với các dạng toán khác nhau bao gồm cả đại số và hình học, tất cả tương đương với 2000-2500 bài toán], sẽ bao trọn gần như các dạng đề thi học sinh giỏi toán 8 của các tỉnh thành trong cả nước.

CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY.

Thẻ từ khóa: Tuyển tập 500 đề thi học sinh giỏi toán 8 pdf ebook download, Tuyển tập 500 đề thi học sinh giỏi toán 8, Tuyển tập 500 đề thi học sinh giỏi toán 8 pdf, Tuyển tập 500 đề thi học sinh giỏi toán 8 ebook, Tuyển tập 500 đề thi học sinh giỏi toán 8 download, Tải Tuyển tập 500 đề thi học sinh giỏi toán 8, 500 đề thi học sinh giỏi toán 8, Đề thi học sinh giỏi toán 8, 500 đề thi hsg toán 8, Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8

Taisachpdf.net – Quyển sách Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 viết bởi Tác giả Lưu Lý Tưởng – Vũ Xuân Hưng và được phát hành ngày 10/2020 bởi NXB Thanh Niên.

Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 viết về chủ đề Sách Giáo Khoa – Giáo Trình và được bán với giá 68.000đ. Hãy mua sách để ủng hộ tác giả bạn nhé.

Bạn đang tìm: Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 PDF

Thông tin về sách

Tác giả: Lưu Lý Tưởng – Vũ Xuân Hưng
Nhà phát hành: NXB Thanh Niên
Nhà xuất bản:
Ngày phát hành 10/2020
Định dạng PDF

Bạn có thể tải sách Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 PDF tại đây.

Đang cập nhật…

Quyển sách Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 hiện được bán với giá 68.000đ, bạn có thể mua trược tiếp sách tại đây.

Tìm kiếm liên quan

Download Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 PDF

Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 Tác giả Lưu Lý Tưởng – Vũ Xuân Hưng PDF

Tải sách Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 ebook MOBI

Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 EPUB

Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 full

Luyện Đề Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 8 đọc online

47
1 MB
1
68

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Đang xem trước 10 trên tổng 47 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 Năm học: 2011-2012 ĐỀ THI SỐ 1 Câu 1: [4,0 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a] 3x2 – 7x + 2; b] a[x2 + 1] – x[a2 + 1]. Câu 2: [5,0 điểm] Cho biểu thức : 2 x 4x2 2 x x2  3x A  [  2  ]:[ ] 2 x x  4 2 x 2 x2  x3 a] Tìm ĐKXĐ rồi rút gọn biểu thức A ? b] Tìm giá trị của x để A > 0? c] Tính giá trị của A trong trường hợp : |x ­ 7| = 4. Câu 3: [5,0 điểm] a] Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau : 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z ­ 6y + 20 = 0. b] Cho a b c x2 y 2 z 2 x y z    1 và    0 . Chứng minh rằng : 2  2  2  1 . x y z a b c a b c Câu 4: [6,0 điểm] Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD. a] Tứ giác BEDF là hình gì ? Hãy chứng minh điều đó ? b] Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK 2 c] Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC . HƯỚNG DẪN CHẤM THI Nội dung đáp án Bài 1 a 2 2 3x – 7x + 2 = 3x – 6x – x + 2 = = 3x[x ­2] – [x ­ 2] = [x ­ 2][3x ­ 1]. b a[x2 + 1] – x[a2 + 1] = ax2 + a – a2x – x = = ax[x ­ a] – [x ­ a] = Gv: Nguyễn Văn Tú 1 Điểm 2,0 1,0 0,5 0,5 2,0 1,0 0,5 Trường THCS Thanh Mỹ Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 = [x ­ a][ax ­ 1]. Bài 2: a ĐKXĐ : Năm học: 2011-2012 0,5 5,0 3,0 2  x  0  2 x  0 x  4  0     x  2 2  x  0  x 2  3x  0 x  3   2 3  2 x  x  0 A[ 1,0 2  x 4x2 2 x x 2  3x [2  x ]2  4 x 2  [2  x]2 x 2 [2  x]  2  ]:[ 2 3]  .  2  x x  4 2  x 2x  x [2  x][2  x] x[ x  3]  1,0 4 x 2  8x x[2  x] .  [2  x][2  x] x  3 0,5 4 x[ x  2] x[2  x] 4x2  [2  x ][2  x][ x  3] x  3 0,25 Vậy với x  0, x  2, x  3 thì A  4x 2 . x 3 0,25 b 1,0 2 Với x  0, x  3, x  2 : A  0  4x 0 x 3 0,25 0,25 0,25 1,0  x 3  0  x  3[TMDKXD] Vậy với x > 3 thì A > 0. c x  7  4 x7  4    x  7  4  x  11[TMDKXD ]   x  3[ KTMDKXD] Với x = 11 thì A = 0,25 0,5 0,25 121 2 0,25 Bài 3 a 5,0 2,5 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z ­ 6y + 20 = 0 2 2 2  [9x – 18x + 9] + [y – 6y + 9] + 2[z + 2z + 1] = 0 2 2 2  9[x ­ 1] + [y ­ 3] + 2 [z + 1] = 0 [*] Do : [ x  1] 2  0; [ y  3] 2  0; [ z  1]2  0 Nên : [*]  x = 1; y = 3; z = ­1 Vậy [x,y,z] = [1,3,­1]. b Từ : Gv: Nguyễn Văn Tú a b c ayz+bxz+cxy   0 0 x y z xyz  ayz + bxz + cxy = 0 2 1,0 0,5 0,5 0,25 0,25 2,5 0,5 0,25 Trường THCS Thanh Mỹ Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 Ta có : Năm học: 2011-2012 x y z x y z    1  [   ]2  1 a b c a b c x2 y2 z2 xy xz yz  2  2  2  2[   ]  1 a b c ab ac bc 2 2 2 x y z cxy  bxz  ayz  2  2  2 2 1 a b c abc x2 y 2 z 2  2  2  2  1[dfcm] a b c 0,5 0,5 0,5 0,25 Bài 4 6,0 H C B 0,25 F O E A D K a 2,0 0,5 0,5 0,25 0,25 2,0 0,5 1,0 Ta có : BE  AC [gt]; DF  AC [gt] => BE // DF Chứng minh : BEO  DFO[ g  c  g ] => BE = DF Suy ra : Tứ giác : BEDF là hình bình hành. b Ta có: ABC  ADC  HBC  KDC Chứng minh : CBH CDK [ g  g ]  CH CK   CH .CD  CK .CB CB CD 0,5 b, 1,75 0,25 Chứng minh : AFD AKC [ g  g ] AF AK   AD. AK  AF . AC AD AC Chứng minh : CFD AHC [ g  g ] CF AH   CD AC CF AH Mà : CD = AB    AB. AH  CF . AC AB AC 0,25  0,25 0,25 0,5 Suy ra : AB.AH + AB.AH = CF.AC + AF.AC = [CF + AF]AC = AC2 [đfcm]. Gv: Nguyễn Văn Tú 3 0,25 Trường THCS Thanh Mỹ Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 Năm học: 2011-2012 ĐỀ SỐ 2 Câu1. a. Phân tích các đa thức sau ra thừa số: x4  4  x  2  x  3 x  4  x  5   24 4 b. Giải phương trình: x  30x 2  31x  30  0 a2 b2 c2 a b c   0 c. Cho    1 . Chứng minh rằng: bc ca ab bc ca ab Câu2. 2 1   10  x 2   x A 2   :x  2  x  2  x 4 2x x2   Cho biểu thức: a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A , Biết x = 1 . 2 c. Tìm giá trị của x để A < 0. d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Câu 3. Cho hình vuông ABCD, M là một điểm tuỳ ý trên đường chéo BD. Kẻ ME  AB, MF  AD. a. Chứng minh: DE  CF b. Chứng minh ba đường thẳng: DE, BF, CM đồng quy. c. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác AEMF lớn nhất. Câu 4. a. Cho 3 số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh rằng: 1 1 1   9 a b c b. Cho a, b d­¬ng vµ a2000 + b2000 = a2001 + b 2001 = a2002 + b2002 Tinh: a2011 + b2011 HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Câu Câu 1 [6 điểm] Đáp án a. x4 + 4 = x4 + 4x2 + 4 ­ 4x2 = [x4 + 4x2 + 4] ­ [2x]2 = [x2 + 2 + 2x][x2 + 2 ­ 2x] Điểm [ x + 2][ x + 3][ x + 4][ x + 5] ­ 24 = [x2 + 7x + 11 ­ 1][ x2 + 7x + 11 + 1] ­ 24 = [[x2 + 7x + 11]2 ­ 1] ­ 24 = [x2 + 7x + 11]2 ­ 5 2 = [x2 + 7x + 6][ x2 + 7x + 16] = [x + 1][x + 6] ][ x2 + 7x + 16] 4 b. x  30x [2 điểm] 2  31x  30  0  x  x  1  x  5  x  6   0 [*] 2 Vì x2 ­ x + 1 = [x ­ 1 2 3 ] + >0 2 4 x  [*] [x ­ 5][x + 6] = 0 x  5  0 x  5  x  6  0 x   6   Gv: Nguyễn Văn Tú [2 điểm] 4 Trường THCS Thanh Mỹ Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 Năm học: 2011-2012 a b c   1 bc ca ab với a + b + c; rút gọn  đpcm 2 1   10  x 2   x Biểu thức: A   2   : x  2     x2  x 4 2x x2  1 a. Rút gọn được kq: A  x2 1 1 1  x  hoặc x  b. x  2 2 2 c. Nhân cả 2 vế của: Câu 2 [6 điểm] 4 4 hoặc A  3 5 c. A  0  x  2 1  Z ...  x  1;3 d. A  Z  x2 A HV + GT + KL [1.5 điểm] [1.5 điểm] [1.5 điểm] [1.5 điểm] E A [2 điểm] B [1 điểm] F M D Câu 3 [6 điểm] C AE  FM  DF  AED  DFC  đpcm b. DE, BF, CM là ba đường cao của EFC  đpcm a. Chứng minh: [2 điểm] [2 điểm] c. Có Chu vi hình chữ nhật AEMF = 2a không đổi  ME  MF  a không đổi  S AEMF  ME.MF lớn nhất  ME  MF [AEMF là hình vuông] Câu 4: [2 điểm]  M là trung điểm của BD. b c 1  a  1 a  a  a c 1 a. Từ: a + b + c = 1    1   b b b a b 1  1   c c c  [1 điểm] [1 điểm] 1 1 1 a b a c b c    3            a b c b a c a c b 32229  Gv: Nguyễn Văn Tú 5 Trường THCS Thanh Mỹ Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 Dấu bằng xảy ra  a = b = c = Năm học: 2011-2012 1 3 b. [a2001 + b 2001].[a+ b] ­ [a2000 + b2000].ab = a2002 + b 2002  [a+ b] – ab = 1  [a – 1].[b – 1] = 0  a = 1 hoÆc b = 1 Víi a = 1 => b 2000 = b2001 => b = 1 hoÆc b = 0 [lo¹i] Víi b = 1 => a2000 = a2001 => a = 1 hoÆc a = 0 [lo¹i] VËy a = 1; b = 1 => a2011 + b2011 = 2 [1 điểm] §Ò thi SỐ 3 C©u 1 : [2 ®iÓm] Cho P= a 3  4a 2  a  4 a 3  7a 2  14a  8 a] Rót gän P b] T×m gi¸ trÞ nguyªn cña a ®Ó P nhËn gi¸ trÞ nguyªn C©u 2 : [2 ®iÓm] a] Chøng minh r»ng nÕu tæng cña hai sè nguyªn chia hÕt cho 3 th× tæng c¸c lËp ph­¬ng cña chóng chia hÕt cho 3. b] T×m c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó biÓu thøc : P=[x-1][x+2][x+3][x+6] cã gi¸ trÞ nhá nhÊt . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt ®ã . C©u 3 : [2 ®iÓm] a] Gi¶i ph­¬ng tr×nh : 1 1 1 1  2  2  x  9 x  20 x  11x  30 x  13x  42 18 2 b] Cho a , b , c lµ 3 c¹nh cña mét tam gi¸c . Chøng minh r»ng : A= a b c   3 b c a a  c b a b c C©u 4 : [3 ®iÓm] Cho tam gi¸c ®Òu ABC , gäi M lµ trung ®iÓm cña BC . Mét gãc xMy b»ng 600 quay quanh ®iÓm M sao cho 2 c¹nh Mx , My lu«n c¾t c¹nh AB vµ AC lÇn l­ît t¹i D vµ E . Chøng minh : a] BD.CE= BC 2 4 b] DM,EM lÇn l­ît lµ tia ph©n gi¸c cña c¸c gãc BDE vµ CED. c] Chu vi tam gi¸c ADE kh«ng ®æi. C©u 5 : [1 ®iÓm] T×m tÊt c¶ c¸c tam gi¸c vu«ng cã sè ®o c¸c c¹nh lµ c¸c sè nguyªn d­¬ng vµ sè ®o diÖn tÝch b»ng sè ®o chu vi . ®¸p ¸n ®Ò thi häc sinh giái C©u 1 : [2 ®] a] [1,5] a3 - 4a2 - a + 4 = a[ a2 - 1 ] - 4[a2 - 1 ] =[ a2 - 1][a-4] Gv: Nguyễn Văn Tú 6 Trường THCS Thanh Mỹ Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 Năm học: 2011-2012 =[a-1][a+1][a-4] 0,5 a3 -7a2 + 14a - 8 =[ a3 -8 ] - 7a[ a-2 ] =[ a -2 ][a2 + 2a + 4] - 7a[ a-2 ] =[ a -2 ][a2 - 5a + 4] = [a-2][a-1][a-4] 0,5 Nªu §KX§ : a  1; a  2; a  4 Rót gän P= b] [0,5®] P= 0,25 a 1 a2 0,25 a23 3 ; ta thÊy P nguyªn khi a-2 lµ ­íc cña 3,  1 a2 a2 mµ ¦[3]=  1;1;3;3 0,25 Tõ ®ã t×m ®­îc a  1;3;5 0,25 C©u 2 : [2®] a][1®] Gäi 2 sè ph¶i t×m lµ a vµ b , ta cã a+b chia hÕt cho 3 .  0,25  Ta cã a3+b3=[a+b][a2-ab+b2]=[a+b] [ a 2  2ab  b 2 ]  3ab =  =[a+b] [ a  b ] 2  3ab  0,5 V× a+b chia hÕt cho 3 nªn [a+b]2-3ab chia hÕt cho 3 ;   Do vËy [a+b] [ a  b ] 2  3ab chia hÕt cho 9 0,25 b] [1®] P=[x-1][x+6][x+2][x+3]=[x2+5x-6][x2+5x+6]=[x2+5x]2-36 Ta thÊy [x2+5x]2  0 nªn P=[x2+5x]2-36  -36 2 0,5 0,25 2 Do ®ã Min P=-36 khi [x +5x] =0 Tõ ®ã ta t×m ®­îc x=0 hoÆc x=-5 th× Min P=-36 0,25 C©u 3 : [2®] a] [1®] x2+9x+20 =[x+4][x+5] ; x2 +11x+30 =[x+6][x+5] ; x2+13x+42 =[x+6][x+7] ; 0,25 §KX§ : x  4; x  5; x  6; x  7 0,25 Ph­¬ng tr×nh trë thµnh : 1 1 1 1    [ x  4][ x  5] [ x  5][ x  6] [ x  6][ x  7] 18 1 1 1 1 1 1 1       x  4 x  5 x  5 x  6 x  6 x  7 18 1 1 1   x  4 x  7 18 0,25 18[x+7]-18[x+4]=[x+7][x+4] [x+13][x-2]=0 Tõ ®ã t×m ®­îc x=-13; x=2; Gv: Nguyễn Văn Tú 0,25 7 Trường THCS Thanh Mỹ Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 Năm học: 2011-2012 b] [1®] §Æt b+c-a=x >0; c+a-b=y >0; a+b-c=z >0 yz xz x y ; 0,5 ;b  ;c  2 2 2 y z x z x y 1 y x x z y z  Thay vµo ta ®­îc A=    [  ]  [  ]  [  ] 0,25 2x 2y 2z 2 x y z x z y  1 Tõ ®ã suy ra A  [2  2  2] hay A  3 0,25 2 C©u 4 : [3 ®] Tõ ®ã suy ra a= a] [1®] Trong tam gi¸c BDM ta cã : Dˆ 1  120 0  Mˆ 1 V× M̂ 2 =600 nªn ta cã : Mˆ 3  120 0  Mˆ 1 Suy ra Dˆ 1  Mˆ 3 y A x E Chøng minh BMD ∾ CEM [1] D BD CM Suy ra , tõ ®ã BD.CE=BM.CM  BM CE V× BM=CM= BC , nªn ta cã 2 b] [1®] Tõ [1] suy ra BD.CE= 1 0,5 2 B 1 2 3 C M BC 2 4 0,5 BD MD mµ BM=CM nªn ta cã  CM EM BD MD  BM EM Chøng minh BMD ∾ MED 0,5 Tõ ®ã suy ra Dˆ 1  Dˆ 2 , do ®ã DM lµ tia ph©n gi¸c cña gãc BDE Chøng minh t­¬ng tù ta cã EM lµ tia ph©n gi¸c cña gãc CED 0,5 c] [1®] Gäi H, I, K lµ h×nh chiÕu cña M trªn AB, DE, AC Chøng minh DH = DI, EI = EK 0,5 TÝnh chu vi tam gi¸c b»ng 2AH; KÕt luËn. 0,5 C©u 5 : [1®] Gäi c¸c c¹nh cña tam gi¸c vu«ng lµ x , y , z ; trong ®ã c¹nh huyÒn lµ z [x, y, z lµ c¸c sè nguyªn d­¬ng ] Ta cã xy = 2[x+y+z] [1] vµ x2 + y2 = z2 [2] 0,25 Tõ [2] suy ra z2 = [x+y]2 -2xy , thay [1] vµo ta cã : z2 = [x+y]2 - 4[x+y+z] z2 +4z =[x+y]2 - 4[x+y] z2 +4z +4=[x+y]2 - 4[x+y]+4 [z+2]2=[x+y-2]2 , suy ra z+2 = x+y-2 Gv: Nguyễn Văn Tú 8 0,25 Trường THCS Thanh Mỹ Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 Năm học: 2011-2012 z=x+y-4 ; thay vµo [1] ta ®­îc : xy=2[x+y+x+y-4] xy-4x-4y=-8 [x-4][y-4]=8=1.8=2.4 0,25 Tõ ®ã ta t×m ®­îc c¸c gi¸ trÞ cña x , y , z lµ : [x=5,y=12,z=13] ; [x=12,y=5,z=13] ; [x=6,y=8,z=10] ; [x=8,y=6,z=10] 0,25 ÑEÀ THI SOÁ 4 Caâu1[ 2 ñ]: Phaân tích ña thöùc sau thaønh nhaân töû A   a  1 a  3 a  5  a  7   15 Caâu 2[ 2 ñ]: Vôùi giaù trò naøo cuûa a vaø b thì ña thöùc:  x  a  x  10   1 phaân tích thaønh tích cuûa moät ña thöùc baäc nhaát coù caùc heä soá nguyeân Caâu 3[ 1 ñ]: tìm caùc soá nguyeân a vaø b ñeå ña thöùc A[x] = x 4  3x 3  ax  b chia heát cho ña thöùc B[ x]  x 2  3x  4 Caâu 4[ 3 ñ]: Cho tam giaùc ABC, ñöôøng cao AH,veõ phaân giaùc Hx cuûa goùc AHB vaø phaân giaùc Hy cuûa goùc AHC. Keû AD vuoâng goùc vôùi Hx, AE vuoâng goùc Hy. Chöùng minh raèngtöù giaùc ADHE laø hình vuoâng Caâu 5[ 2 ñ]: Chöùng minh raèng P Caâu 1 2ñ 1 1 1 1  2  4  ...  1 2 2 3 4 1002 Ñaùp aùn vaø bieåu ñieåm Ñaùp aùn A   a  1 a  3 a  5  a  7   15   a  a  a  0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ   a 2  8a  7 a 2  8a  15  15 2  2    8a  22 a 2  8a  120 2   8a  12  a   a  2  a  6   a 2 2ñ Bieåu ñieåm 2  8a  11  1 2 2 2   8a  10   8a  10 Giaû söû:  x  a  x  10   1   x  m  x  n  ; [m, n  Z ]  x 2   a  10  x  10a  1  x 2   m  n  x  mn   0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ m  n  a 10 m. n 10 a 1 Khöû a ta coù : mn = 10[ m + n – 10] + 1 Gv: Nguyễn Văn Tú 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 9 Trường THCS Thanh Mỹ Tuyển tập đề thi HSG Toán 8 Năm học: 2011-2012 0,25 ñ 0,25 ñ  mn  10m  10n  100  1  m[n  10]  10n  10]  1 vì m,n nguyeân ta coù: 3 1ñ  m 10 1 n 10 1 v  m 10 1 n 10 1 suy ra a = 12 hoaëc a =8 Ta coù: A[x] =B[x].[x2-1] + [ a – 3]x + b + 4 3 Ñeå A[ x]  B [ x] thì ba3400  ba 4  0,5 ñ 0,5 ñ  4 3ñ 0,25 ñ 0,25 ñ 0,25 ñ Töù giaùc ADHE laø hình vuoâng 0,25 ñ 0,25 ñ AHB Hx laø phaân giaùc cuûa goùc ; Hy phaân giaùc cuûa goùc 0,5 ñ AHC maø AHB vaø AHC laø hai goùc keà buø neân Hx vaø Hy vuoâng goùc 0,5 ñ Hay DHE = 900 maët khaùc ADH  AEH = 900 Neân töù giaùc ADHE laø hình chöõ nhaät [ 1] 0,25 ñ 0,25 ñ AHB 900 AHD    450 0,25 ñ 2 2 Do AHE  5 2ñ AHC 900   450 2 2  AHD  AHE Hay HA laø phaân giaùc DHE [2] Töø [1] vaø [2] ta coù töù giaùc ADHE laø hình vuoâng 1 1 1 1 P  2  2  4  ...  2 3 4 100 2 1 1 1 1     ...  2.2 3.3 4.4 100.100 1 1 1 1     ...  1.2 2.3 3.4 99.100 1 1 1 1 1  1     ...   2 2 3 99 100 1 99  1  1 100 100 Gv: Nguyễn Văn Tú 10 0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ Trường THCS Thanh Mỹ

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Video liên quan

Chủ Đề