Mật mã tình yêu bằng số tiếng Anh

Những Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ Tiếng Anh, Tiếng Trung ️ Trọn Bộ 1001 MậtMãTìnhYêuBằngChủĐểBạnTraCứu ĐủLoại.

Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ

SCR.VNchiasẽbạn10 Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ thườngđượcsửdụngphổbiếnnhất dướiđây:

  1. Hy vọng rằng tình yêu của chúng ta sống mãi: H.O.L.L.A.N.D [Hope Our Love Last And Never Dies].
  2. Em tin tưởng anh và yêu anh: I.T.A.L.Y [I Trust And Love You].
  3. Tình yêu thật nên thơ; Và em cũng thế: L.I.B.Y.A [Love Is Beautiful; You Also].
  4. Tình bạn luôn bền vững và bất tử: F.R.A.N.C.E [Friendships Remain And Never Can End].
  5. Hãy đến với anh. Anh rất cần tình cảm của em: C.H.I.N.A [Come Here. I Need Affection].
  6. Em vô cùng ngưỡng mộ anh: I.N.D.I.A [I Nearly Died In Adoration].
  7. Hãy luôn lạc quan trước mọi tai họa: K.O.R.E.A [Keep Optimistic Regardless of Every Adversity].
  8. Anh nhớ em, người yêu: I.M.U.S [I Miss You, Sweetheart].
  9. Em là thiên thần của anh! Chúc mừng kỷ niệm quen nhau: Y.A.M.A.H.A [You Are My Angel! Happy Anniversary!].
  10. Hãy xem anh yêu em biết nhường nào: S.H.M.I.L.Y [SEE HOW MUCH I LOVE YOU].
Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ

NhữngMật Mã Tình Yêu Bằng Chữ ThườngĐượcSửDụngKhác:

  1. Bf/gf [boyfriend/girlfriend]: bạn trai/bạn gái
  2. H.a.k. [hugs and kisses]: ôm và hôn
  3. L.u.w.a.m.h. [love you with my heart]: yêu anh/em bằng cả trái tim
  4. Bae [before anyone else]: cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai [chỉ sự ưu tiên]
  5. Ex: chỉ người yêu cũ, như một lần kinh nghiệm yêu đương
  6. F.a.t.h. [first and truest husband]: người chồng đầu tiên và thân cận nhất
  7. L.t.r. [long-term relationship]: mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
  8. W.l.t.m. [would like to meet]: khi 2 người mong muốn gặp mặt.

Ngoài Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ, SCR.VN Tặng Bạn Trọn Bộ ️ MẬTMÃTÌNH YÊUBẰNGSỐ ️

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số

Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ Tiếng Anh

NhữngMật Mã Tình Yêu Bằng Chữ Tiếng Anh ĐủeLoạiĐểBạnTraCứuDướiĐây:

  1. BAE [before anyone else]: cụm từ rất phổ biến trên mạng xã hội, có nghĩa trước bất cứ ai [chỉ sự ưu tiên]. Đây là những từ tiếng anh về tình yêu được dùng để nói về người yêu, hay bạn đời của mình.
  2. FaTH [first and Truest Husband]: đây cũng là cụm từ khá phổ biến, mang ý nghĩa người chồng đầu tiên và thân cận nhất.
  3. WLTM [would like to meet]: khi 2 người trong mối quan hệ nhắn tin cho nhau, mong muốn gặp mặt.
  4. LTR [long-term relationship]: mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
  5. EX [có thể hiểu là viết tắt của từ experience kinh nghiệm]: chỉ người yêu cũ, như một lần kinh nghiệm yêu đương.
  6. BF/GF [boyfriend/girlfriend]: bạn trai/bạn gái
  7. HAK [hugs and kisses]: ôm và hôn
  8. LUWAMH [love you with my heart]: yêu anh/em bằng cả trái tim
  9. TY [Thank You]: cám ơn
  10. BTW [By The Way]: à mà này, nhân tiện thì
  11. TGIF [Thank God Its Friday]: Ơn Chúa thứ 6 đến rồi
  12. PPL [People]: người
  13. N/A [Not Available]: không có sẵn
  14. BRO [Brother]: anh/em trai
  15. RIP [Rest In Peace]: Mong yên nghỉ
  16. NVM [Never mind]: đừng bận tâm
  17. ILY [I Love You]: Anh yêu em/Em yêu anh
  18. TYT [Take Your Time]: cứ từ từ
  19. TBC [To Be Continued]: còn tiếp
  20. SU [See You]: hẹn gặp lại

Ngoài Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ, SCR.VN Tặng Bạn Trọn Bộ️KÍTỰĐẶCBIỆTTÌNHYÊU ️ Lãng MạnNhất

Kí Tự Đặc Biệt Tình Yêu
  1. SRSLY [Seriously]: thật sự
  2. DM [Direct Message]: tin nhắn trực tiếp
  3. BF [Boyfriend]: bạn trai
  4. AKA [As Known As]: được biết đến như là
  5. B/C [Because]: bởi vì
  6. BBR [Be Right Back]: tôi sẽ quay lại ngay
  7. IKR [I Know, Right]: tôi biết mà
  8. TTYL [Talk To You Later]: nói chuyện với bạn sau
  9. TBA [To Be Announced]: Được thông báo
  10. NM [Not Much]: không có gì nhiều
  11. TMI [Too Much Information]: quá nhiều thông tin rồi
  12. L8R [Later]: sau nhé
  13. YW [Youre Welcome]: không có chi
  14. JIC [Just In Case]: phòng trường hợp
  15. ORLY [Oh, Really?]: ồ, thật vậy ư?
  16. LOL [Laugh Out Loud]: cười lớn
  17. IOW [In Other Words]: nói cách khác
  18. PLS [Please]: làm ơn
  19. IAC [In Any Case]: trong bất cứ trường hợp nào
  20. NP [No Problem]: không có vấn đề gì

Tặng Bạn Chùm ️ THƠCHẾTÌNHYÊU ️ VuiNhất

Thơ Tình Yêu Chế Hay
  1. PCM [Please Call Me]: hãy gọi cho tôi
  2. AMA [As Me Anything]: hỏi tôi bất cứ thứ gì
  3. OMG [Oh My God]: lạy Chúa tôi, ôi trời ơi
  4. OMW [On My Way]: đang trên đường
  5. GN [Good Night]: chúc ngủ ngon
  6. SUP [Whats up]: xin chào, có chuyện gì thế
  7. LMK [Let Me Know]: nói tôi nghe
  8. W/O [Without]: không có
  9. WTH [What The Hell]: cái quái gì thế
  10. TMRM [Tomorrow]: ngày mai
  11. TBH [To Be Honest]: nói thật là
  12. B4N [Bye For Now]: tạm biệt
  13. TC [Take Care]: bảo trọng
  14. IDC [I Dont Care]: tôi không quan tâm
  15. SIS [Sister]: chị/em gái
  16. SOL [Sooner Or Later]: không sớm thì muộn
  17. IRL [In Real Life]: thực tế thì
  18. GG [Good Game]: rất hay
  19. Ltr [Long-term Relationship]: mối quan hệ tình cảm lâu dài, mật thiết
  20. ILTTMYS [I love things that make you smile]: Tôi yêu những điều có thể làm em vui
  21. BAE: dùng với phái nữ để gọi giữa những người bạn thân thiết, tri kỷ với nhau
  22. ILU3000 [I love you 3000]: Tôi yêu em/anh 3000

Ngoài Các Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ Tiếng Anh, SCR.VN ChiaSẽBạn ️Trắc Nghiệm Tình Yêu Chính Xác 100% ️ Dành Cho 2 Người

Bộ viết tắt mật ngữ tiếng Anh hay khác cho bạn tham khảo thêm:

#advanceampadstable0#

Bên Cạnh Những Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ, SCR.VN ChiaSẽBạn ️Ảnh Chế Tình Yêu ️ HàiHướcNhất

  1. 2day: Today Hôm nay
  2. 2moro: Tomorrow Ngày mai
  3. 2nite: Tonight Tối nay
  4. 4EAE: For Ever And Ever Mãi mãi
  5. ABT: About Về [việc gì/ cái gì]
  6. ADN: Any Day Now Sắp tới, vài ngày tới
  7. AFAIC: As Far As Im Concerned Theo những gì tôi biết được
  8. AFAICT: As Far As I Can Tell Theo những gì tôi biết được
  9. AFAIK: As Far As I Know Theo những gì tôi biết được
  10. AFAIR: As Far As I Remember Theo những gì tôi nhớ
  11. AKA: Also Known As Còn được gọi là
  12. AMA: Ask Me Anything Hỏi tôi bất cứ điều gì
  13. ASAIC: As Soon As I Can Sớm nhất có thể
  14. ASAP: As Soon As Possible Sớm nhất có thể
  15. ATM: At The Moment Hiện tại/ ngay lúc này
  16. B4: Before Trước đó
  17. B4N: Bye For Now Tạm biệt
  18. Bae: Babe/Before Anyone Else Anh,em yêu/Trước bất kỳ ai khác
  19. BBL: Be Back Later Sẽ trở lại sau
  20. BRB: Be right back Sẽ trở lại ngay
  21. BF: Boy Friend Bạn trai
  22. BFF: Best Friends Forever Bạn thân mãi mãi
  23. BRO: Brother Người anh em
  24. BT: But Nhưng
  25. BTW: By The Way Nhân tiện
  26. CU: See You Gặp lại sau/Tạm biệt
  27. CUL: See You Later Gặp lại sau
  28. Cuz: Because Vì
  29. DIKU: Do I Know You Tôi có biết bạn không
  30. DM: Direct Message Tin nhắn trực tiếp

Chia sẽ bạn THẢTHÍNHBẰNGSỐ123

  1. DND: Do Not Disturb Đừng làm phiền
  2. DWBH: Dont Worry, Be Happy Đừng lo lắng, hãy vui vẻ lên
  3. EOS: End Of Story Kết thúc câu chuyện
  4. F2F: Face To Face Mặt đối mặt
  5. FAQ: Frequently Asked Question Những câu hỏi thường gặp
  6. FB: Facebook
  7. FITB: Fill In The Blank Điền vào chỗ trống
  8. FYI: For Your Information Thông tin cho bạn
  9. GA: Go Ahead Cứ tự nhiên
  10. GF: Girl Friend Bạn gái

Tặngbạn1001 ️ ĐỊNHNGHĨATÌNHYÊU ️ Chế Hài Nhất

Định Nghĩa Tình Yêu
  1. GM: Good Morning Chào buổi sáng
  2. GN: Good Night Chúc ngủ ngon
  3. Gr8: Great Tuyệt
  4. GTR: Getting Ready Sẵn sàng
  5. HAND: Have A Nice Day Chúc một ngày tốt lành
  6. HB: Hurry Back Nhanh lên
  7. HBD: Happy Birthday Chúc mừng sinh nhật
  8. HBU: How About You Bạn thì sao
  9. HMU: Hit Me Up Liên lạc sau nhé
  10. HRU: How Are You Bạn khoẻ không?
  11. HTH: Hope This Helps Hy vọng điều này sẽ giúp ích
  12. IAC: In Any Case Trong bất cứ trường hợp nào
  13. IC: I See Tôi hiểu rồi/ thấy rồi
  14. ICYMI: In Case You Missed It Phòng trường hợp bạn lỡ cái gì
  15. IDC: I Dont Care Tôi không quan tâm
  16. IDK: I Dont Know Tôi không biết
  17. IG: Instagram
  18. IIRC: If I Remember Correctly Nếu tôi nhớ đúng
  19. ILY: I Love You Anh yêu em
  20. IMHO: In My Humble Opinion Theo ý kiến của tôi
  21. IMMD: It Made My Day Điều gì làm ai đó vui lên

Gửingườiấyvớibộ ️ THƠ4 CÂUVỀTÌNHYÊULÃNGMẠN ️

Mật Mã Tình Yêu Bằng Số NổiTiếng

SCR.VNchiasẽbạnthêmcácMật Mã Tình Yêu Bằng Số NổiTiếng NhấtDướiĐây:

  • Số 0: ngôi you trong tiếng Anh
  • Số 1: Muốn
  • Số 2: Yêu
  • Số 3: Nhớ
  • Số 5: như I trong tiếng Anh
  • Số 7: Hôn
  • Số 8: ở bên cạnh hay ôm
  • Số 9: Vĩnh cửu
  • Một số dãy số được sử dụng để tỏtình :
  • 330 = nhớ em.
  • 520 = Anh yêu em.
  • 530 = Anh nhớ em.
  • 584 = anh xin thề!
  • 925 = yêu mình em! hoặc Chỉ có em.
  • 1314 = suốt đời suốt kiếp
  • 51770 = Anh muốn hôn em. [Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng]
  • 51880 = Anh muốn ôm em.
  • 520999 = Anh yêu em mãi mãi.
  • 5201314 = Anh yêu em trọn đời trọn kiếp!
  • 1314925 = suốt đời suốt kiếp yêumình em!
  • 25251325 = Yêu em, yêu em mãi mãi yêu em!

Ngoài Mật Mã Tình Yêu Bằng Chữ, TặngBạn ️Ảnh Đẹp Về Tình Yêu ️ Lãng MạnNhất

Video liên quan

Chủ Đề