Mg là kim loại hay phi kim vì sao

Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg [Z = 12] trong bảng tuần hoàn:

Hãy nêu tính chất hóa học cơ bản của nó:

- Là kim loại hay phi kim.

- Hóa trị cao nhất đối với oxi.

- Viết công thức của oxit cao nhất và hidroxit tương ứng và tính chất của nó.

Dựa vào vị trí của nguyên tố Br [Z = 35] trong bảng tuần hoàn, hãy nêu các tính chất sau:

- Tính kim loại hay tính phi kim.

- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi và với hiđro.

- Công thức hợp chất khí của brom với hiđro.

[1] Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi;

[2] Bán kính nguyên tử;

[3] Tính kim loại – phi kim;

[4] Tính axit – bazơ của hợp chất hiđroxit.

Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hoàn trong một nhóm A là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg [Z = 12] trong bảng tuần hoàn.

a] Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố:

- Tính kim loại hay tính phi kim.

- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.

- Công thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và tính chất của nó.

b] So sánh tính chất hóa học của nguyên tố Mg [Z = 12] với Na [Z = 11] và Al [Z = 13].

Các câu hỏi tương tự

1. Oxit cao nhất của R có công thức là RO3 , trong đó nguyên tố O chiếm 60 % về khối lượng . Xác định công thức của R , RO3 , hợp chất khí của R với H. 2.Hợp chất khí với hydro của R có công thức là RH 4 , trong đó nguyên tố H chiếm 25 % về khối lượng . Xác định công thức R , RH4 , oxit cao nhất của R 3.Trong hợp chất khí với hydro RH3 , nguyên tố R chiếm 82,35 % về khối lượng . Xác định công thức R , oxit cao nhất , hợp chất khí của R với H.

Ba nguyên tố A [Z = 15]; D [Z = 16]; E [Z = 17] có hiđroxit tương ứng là X, Y, T. Chiều tăng dần tính axit của các hiđroxit là:

A. X,Y,T

B. T,Y,X

C. Y,X,T

D. X,T,Y

Giải chi tiết giúp mình

Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Bài 4 trang 51 sgk hóa học 10. Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg

4. Dựa vào vị trí của nguyên tố Mg [Z = 12] trong bảng tuần hoàn.

a] Hãy nêu các tính chất sau của nguyên tố:

– Tính kim loại hay tính phi kim.

– Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi.

– Công thức của oxit cao nhất, của hiđroxit tương ứng và tính chất của nó.

b] So sánh tính chất hóa học của nguyên tố Mg [Z = 12] với Na [Z = 11] và Al [Z = 13].

a] Cấu hình electron của nguyên tử Mg: 1s22s22p63s2.

Quảng cáo

Mg có 2e ở lớp ngoài cùng nên thể hiện tính kim loại, hóa trị cao nhất với oxi là II, chất MgO là oxit bazơ và Mg[OH]2 là bazơ.

b] Na:1s22s22p63s1. 

    Mg: 1s22s22p63s2

     Al: 1s22s22p63s23p1

– Có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng nên đều là kim loại.

– Tính kim loại giảm dần theo chiều Na, Mg, Al.

– Tính bazơ giảm dần theo chiều NaOH, Mg[OH]2, Al[OH]3.

Quảng cáo

- Magie là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Mg và số nguyên tử bằng 12. Magiê là nguyên tố phổ biến thứ 8 trong vỏ Trái Đất.

- Kí hiệu: Mg

- Cấu hình electron: [Ne] 3s2

- Số hiệu nguyên tử: 12

- Khối lượng nguyên tử: 24 g/mol

- Vị trí trong bảng tuần hoàn

+ Ô: số 12

+ Nhóm: IIA

+ Chu kì: 3

- Đồng vị: 24Mg, 25Mg, 26Mg

- Độ âm điện: 1,31

1. Tính chất vật lí:

- Magiê là kim loại tương đối cứng, màu trắng bạc, nhẹ.

- Mg có khối lượng riêng là 1,737 [g/cm3]; có nhiệt độ nóng chảy là 6480C và sôi ở 10950C.

2. Nhận biết

- Đốt cháy các hợp chất của Canxi, cho ngọn lửa màu da cam.

- Magie là chất khử mạnh:

Mg → Mg2+ + 2e

a. Tác dụng với phi kim

Lưu ý:

- Do Mg có ái lực lớn với oxi: 2Mg + CO2 → MgO. Vì vậy không dùng tuyết cacbonic để dập tắt đám cháy Mg.

b. Tác dụng với axit

- Với dung dịch HCl và H2SO4 loãng:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

- Với dung dịch HNO3:

4Mg + 10 HNO3 → 4 Mg[NO3]2 + NH4NO3 + 3 H2O

c. Tác dụng với nước

- Ở nhiệt độ thường, Mg hầu như không tác dụng với nước. Mg phản ứng chậm với nước nóng [do tạo thành hidroxit khó tan].

Mg + 2H2O → Mg[OH]2 + H2

- 24Mg là đồng vị ổn định có ứng dụng trong địa chất học, tương tự như 26Al. 24Mg là sản phẩm phân rã của 26Al, có chu kỳ bán rã 717.000 năm.

- Magiê được tìm thấy trong hơn 60 khoáng chất, nhưng chỉ có đôlômit, magnesit, bruxit, cacnalit, bột tan, và ôlivin là có giá trị thương mại.

- Điện phân nóng chảy muối magie clorua.

Quảng cáo

- Các hợp chất của magiê, chủ yếu là oxit magiê, được sử dụng như là vật liệu chịu lửa trong các lò sản xuất sắt và thép, các kim loại màu, thủy tinh hay xi măng.

- Hợp kim nhôm - magiê dùng trong sản xuất vỏ đồ hộp, cũng như trong các thành phần cấu trúc của ô tô và máy móc. Ngoài ra magiê kim loại còn được sử dụng để khử lưu huỳnh từ sắt hay thép.

- Magie oxit: MgO

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Wiki tính chất hóa học trình bày toàn bộ tính chất hóa học, vật lí, nhận biết, điều chế và ứng dụng của tất cả các đơn chất, hợp chất hóa học đã học trong chương trình Hóa học cấp 2, 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Xuka

a] Cấu hình electron của nguyên tử Mg: 1s22s22p63s2.

-Mg có 2e ở lớp ngoài cùng nên thể hiện tính kim loại.

- Hóa trị cao nhất với oxi là II.

- Chất MgO là oxit bazơ và Mg[OH]2 là bazơ.

b] Na:1s22s22p63s1.

Mg: 1s22s22p63s2

Al: 1s22s22p63s23p1

- Có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng nên đều là kim loại.

- Tính kim loại giảm dần theo chiều Na, Mg, Al.

- Tính bazơ giảm dần theo chiều NaOH, Mg[OH]2, Al[OH]3.

0 Trả lời 11:00 25/08

  • Bạch Dương

    a.

    -Mg có 2e ở lớp ngoài cùng nên thể hiện tính kim loại.

    - Hóa trị cao nhất với oxi là II.

    - Chất MgO là oxit bazơ và Mg[OH]2 là bazơ.

    b.

    - Có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng nên đều là kim loại.

    - Tính kim loại giảm dần theo chiều Na, Mg, Al.

    - Tính bazơ giảm dần theo chiều NaOH, Mg[OH]2, Al[OH]3.

    0 Trả lời 11:00 25/08

    • Bon

      Tham khảo lời giải tại //vndoc.com/giai-bai-tap-trang-51-sgk-hoa-hoc-lop-10-y-nghia-cua-bang-tuan-hoan-cac-nguyen-to-hoa-hoc-116994 này bạn

      0 Trả lời 11:01 25/08

      • Video liên quan

        Chủ Đề