Mỗi ngày đều vui vẻ tiếng Trung

Học Tiếng Trung, mục đích cuối cùng của người học là giao tiếp được bằng Tiếng Trung. Giao tiếp Tiếng Trung trong cuộc sống hằng ngày; giao tiếp Tiếng Trung với đối tác, đồng nghiệp; giao tiếp Tiếng Trung khi đi du lịch. Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ với bạn đọc những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản người Trung Quốc sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

1. Xin chào 你好 /nǐ hǎo/ 2. Chào buổi sáng  早上好 /zǎoshang hǎo/ 3. Chào buổi chiều 下午好 /xiàwǔ hǎo/ 4. Chúc ngủ ngon 晚安 /wǎn’ān/

5. Bạn có khỏe không? /你好吗? /nǐ hǎo ma?/

6. Tôi khỏe, còn bạn? 我很好,你呢? /wǒ hěn hǎo, nǐ ne?/ 7. Cảm ơn bạn 谢谢你 /xièxiè nǐ/ 8. Cảm ơn rất nhiều 多谢 /duōxiè/ 9. Không có chi 别客气 /bié kèqì/

10. Bạn thế nào? 你怎么样了 /nǐ zěnmeyàng le/

11. Tên bạn là gì?  你叫什么名字? /nǐ jiào shénme míngzi?/ 12. Tôi tên là David 我叫请琴 /wǒ jiào Dàwèi/ 13. Rất hân hạnh được làm quen với bạn 认识你,我很高兴。 /rènshì nǐ, wǒ hěn gāoxìng./ 14. Tạm biệt  再见! /zài jiàn!/

15. Lần sau gặp lại 下次见面 /xià cì jiànmiàn/

16. Hẹn ngày mai gặp 明天见! /míngtiān jiàn!/ 17. Ngày mới tốt lành 新的一天愉快 /xīn de yìtiān yúkuài/ 18. Cuối tuần vui vẻ 周末愉快 /zhōumò yúkuài/ 19. Tốt lắm 好的 /hǎo de/ 20. Anh, chị, em, bạn, ngài 歌, 姐 ,妹, 你, 您  /gē, jiě, mèi, nǐ, nín/ 21. Bạn đã ăn cơm chưa 你吃饭了没? /nǐ chīfàn le méi?/ 22. Anh/em có đồng ý ko  你同意吗?/nǐ tóngyì ma?/ 23. Của bạn/của tôi 你的/我的 /nǐ de/wǒ de/ 24.Nhà của bạn thật lớn đó. 你的房子是非常大的。/nǐ de fángzi shì fēicháng dà de./

25. Bạn bao nhiêu tuổi 你多大年纪了? /nǐ duōdà niánjì le?/

26. Tôi … tuổi 我今年 … 岁。 /wǒ jīnnián … suì./ 27. Đừng lo lắng 不要担心 /bùyào dānxīn/ 28. Tôi là người Việt Nam 我是越南人 /wǒ shì yuènán rén/ 29. Bạn nói được Tiếng Anh không? 你会不会说英语吗? /nǐ huì bù huì shuō yīngyǔ ma?/ 30. Tôi không nói được Tiếng Anh.

我不会说越南语 /wǒ bù huì shuō yīngyǔ/

Hi vọng bài viết Học tiếng Trung qua những câu giao tiếp cơ bản sẽ giúp cho quá trình học Tiếng Trung của bạn dễ dàng và thuận lợi hơn. Chúc các bạn học tiếng Trung thuận lợi, học 1 biết 10.

>> Phân biệt 不 và 没 [bù và méi]

>> Phân biệt 想 và 要 [xiǎng và yào]

 Xem lịch khải giảng mới nhất của Tiếng Trung Cầm Xu tại đây 

Youtube: //www.youtube.com/user/omaicay90

Facebook: Tiếng Trung Cầm Xu – Dạy phát âm chuẩn nhất Hà Nội

5 năm trước NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI

PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG KHÁC NHAU 高兴、开心、快乐


1、“高兴”,在“修饰心情及表达外在状态上”并重。“愉快”和“快乐”,侧重于一种感觉。“开心”,侧重于外在的状态。“高兴、愉快”是HSK甲级词汇,“快乐”是乙级,“开心”是丁级。“Gāoxìng”, zài “xiūshì xīnqíng jí biǎodá wàizài zhuàngtài shang” bìngzhòng.“Yúkuài” hé “kuàilè”, cèzhòng yú yì zhǒng gǎnjué.“Kāixīn”, cèzhòng yú wàizài de zhuàngtài.“Gāoxìng, yúkuài” shì HSK jiǎ jí cíhuì,“kuàilè” shì yǐ jí,“kāixīn” shì dīng jí.

1. Mang ý nghĩa là: vui vẻ, đều dùng để diễn tả 1 tâm trạng và trạng thái được thể hiện ra bên ngoài. “愉快”và“快乐”thiên về diễn tả 1 loại cảm giác, “开心”thiên về diễn tả 1 trạng thái được thể hiện ra bên ngoài. “高兴、愉快”xuất hiện trong phần từ vựng của HSK trình độ A, “快乐”trong trình độ B, “开心”trong trình độ D. 看到你,我心里真高兴。Kàn dào nǐ, wǒ xīnlǐ zhēn gāoxìng.

Thấy bạn, tôi trong lòng thấy thật vui.

我看你不太高兴,怎么了?Wǒ kàn nǐ bú tài gāoxìng, zěnme le?
Tôi thấy bạn có chút không vui, sao thế?

我的寒假过得非常愉快。Wǒ de hánjià guò dé fēicháng yúkuài.
Kì nghỉ đông của tôi trải qua rất vui vẻ.

祝你生日快乐!Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

看!幼儿园里的孩子们多开心啊!Kàn! Yòu'éryuán lǐ de háizimen duō kāixīn a!Nhìn xem, bên trong nhà trẻ bọn trẻ trông mới vui vẻ làm sao!

2、高兴、快乐、开心都可以重叠,愉快不可以。Gāoxìng, kuàilè, kāixīn dōu kěyǐ chóngdié, yúkuài bù kěyǐ.
高兴、快乐、开心 đều có thể lặp lại, 愉快 thì không thể.

要让客人们高高兴兴地来,也高高兴兴地走。Yào ràng kèrénmen gāogāo xìngxìng de lái, yě gāogāo xìngxìng de zǒu.
Phải để cho khách hàng vui vẻ mà đến, vui vẻ mà về.

父母都希望孩子的生活快快乐乐的。Fùmǔ dōu xīwàng háizi de shēnghuó kuàikuài lèlè de.
Bố mẹ luôn mong cuộc sống của con cái sẽ được vui vẻ.

我希望同学们在中国都能生活得开开心心的。Wǒ xīwàng tóngxuémen zài Zhōngguó dōu néng shēnghuó dé kāikāi xīnxīn de. Tôi hi vọng các bạn sẽ sống một cách vui vẻ tại Trung Quốc.

*我希望你每天都愉愉快快的。Không được nói: Wǒ xīwàng nǐ měitiān dōu yúyú kuàikuài de. [Tôi hi vọng mỗi ngày bạn đều vui vẻ.]

3、习惯搭配有不同之处。Xíguàn dāpèi yǒu bùtóng zhī chǔ.
Kết hợp với các từ khác nhau theo thói quen sử dụng.

a)“愉快”和“快乐”的意思相同,不过“愉快”常用于书面语,“快乐”则无此限制。
用法的不同主要在习惯搭配。例如,习惯上说“新年快乐!”不常说“新年愉快!”实际上,“新年愉快!”并不错,只是习惯上不这么说就是了。

A]“Yúkuài” hé “kuàilè” de yìsi xiāngtóng, búguò “yúkuài” chángyòng yú shūmiànyǔ,“kuàilè” zé wú cǐ xiànzhì. Yòngfǎ de bùtóng zhǔyào zài xíguàn dāpèi. Lìrú, xíguàn shang shuō “Xīnnián kuàilè!” Bù cháng shuō “Xīnnián yúkuài!” Shíjì shang,“Xīnnián yúkuài!” bìng bú cuò, zhǐ shì xíguàn shang bù zhème shuō jiù shì le. “愉快” và “快乐” có ý nghĩa tương đồng, nhưng “愉快” thường dùng trong văn viết, “快乐”không bị hạn chế như vậy.

Cách dùng từ khác nhau chủ yếu là do thói quen kết hợp khi sử dụng. Ví dụ, theo thói quen, người ta thường nói “新年愉快!”[Chúc mừng năm mới!], không hay nói “新年愉快!” [Năm mới vui vẻ!]. Thực chất, “新年愉快!” cũng không hề sai, chỉ là do thói quen không hay nói vậy mà thôi.

b)在初次与人见面时,常说“认识你很高兴!”这里 “高兴” 不能用“快乐、愉快、开心”代替Zài chūcì yǔ rén jiànmiàn shí, cháng shuō “Rènshi nǐ hěn gāoxìng!” Zhèlǐ “gāoxìng” bù néng yòng “kuàilè, yúkuài, kāixīn” dàitì.
Khi mới gặp mặt lần đầu tiên với 1 người, thường nói “认识你很高兴!”[Rất vui được gặp bạn!]. Ở đây, “高兴”không thể thay thế được bằng “快乐、愉快、开心”.

4、 “高兴”、“愉快”、“快乐”可以用于陈述句,也可以用于祈使句;“开心”不能用于祈使句。 “Gāoxìng”,“yúkuài”,“kuàilè” kěyǐ yòng yú chénshùjù, yě kěyǐ yòng yú qíshǐjù;“kāixīn” bù néng yòng yú qíshǐjù.
“高兴”、“愉快”、“快乐” có thể dùng trong câu trần thuật, cũng có thể dùng trong câu cầu khiến; “开心” không thể dùng trong câu cầu khiến.

什么好事儿啊?说出来让大家高兴一下。Shénme hǎoshìr a? Shuō chūlai ràng dàjiā gāoxìng yíxià.
Có chuyện gì vui thế? Nói ra cho mọi người cùng vui một chút đi.

周末愉快!Zhōumò yúkuài! Cuối tuần vui vẻ!

祝你生日快乐!Zhù nǐ shēngrì kuàilè! Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!

我的寒假过得很愉快(快乐)!Wǒ de hánjià guò dé hěn yúkuài [kuàilè]!
Kì nghỉ đông của tôi trôi qua thật vui!

*祝你生日开心!Không được nói: Zhù nǐ shēngrì kāixīn! [Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!]

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
 Hotline: 0987.231.448
 Website: //tiengtrungthanglong.com/
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Chúc Buổi Sáng Tiếng Trung Hay ❤️ 1001 Câu Chúc Ngày Mới Tiếng Trung ✅ Những Lời Chúc Buổi Sáng Tốt Lành, Vui Vẻ, May Mắn Bằng Tiếng Trung

Chúc Buổi Sáng Tiếng Trung Hay Nhất

Nếu bạn đang có ý định khiến bạn bè, người thân hay người yêu bất ngờ, ngạc nhiên thì còn chần chờ gì nữa mà không gửi ngay những lời chúc buổi sáng Tiếng Trung thật hay tới họ đi nào.

Đây chính là cách để thể hiện sự quan tâm về mặt tinh thần dành cho nhau, chỉ bằng những câu nói, lời chúc như thế này cũng giúp người nhận vui vẻ cả ngày rồi.

Bài viết sau scr.vn đã tổng hợp cho bạn đọc những lời chúc buổi sáng ngọt ngào, lời chào ngày mới ý nghĩa nhất bằng Tiếng Trung. Mời các bạn cùng theo dõi!

Câu chào tiếng Trung phổ thông nhất mà có thể chào trong mọi tình huống

  • Thêm “好” vào sau chức danh, tên gọi, vai vế
  • 您好 /Nǐhǎo/ : Chào bạn
  • 你们好 /Nǐ men hǎo/ : Chào các bạn
  • 老师好 /lǎoshī hǎo/ : Chào thầy giáo

Cách chào hỏi về ăn uống

你吃了吗?Nǐ chī le ma?Bạn ăn cơm chưa ?
吃午饭了没?Chī wǔ fàn le méi?Bạn ăn trưa chưa ?
吃晚饭了?Chī wǎn fàn le? Bạn ăn tối chưa ?

Cách chào hỏi về công việc

你这段时间忙吗?Nǐ zhè duàn shí jiān máng ma?Dạo này bạn có bận không?
最近忙什么啊?Zuì jìn máng shénme a?Dạo này bận gì thế?
工作还好吧!Gōngzuò hái hǎo ba!Công việc vẫn tốt chứ?
在哪儿工作啦?Zài nǎr gōngzuò la?Làm ở đâu rồi?
近况如何?Jìn kuàng rú hé?Tình hình dạo này thế nào?
一切还好吧?Yí qiè hái hǎo ba?Mọi thứ vẫn ổn chứ?
身体最近怎么样了?Shēntǐ zuìjìn zěn me yàng le?Dạo này có khoẻ không?
家里人还好吧?Jiā lǐ rén hái hǎo ba?Mọi người trong nhà vẫn khoẻ chứ?


Cách chào hỏi tỏ thái độ vui vẻ khi gặp mặt

很高兴认识你Hěn gāoxìng rènshi nǐRất vui được gặp bạn
认识你我很高兴Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìngTôi rất vui được gặp bạn
好久不见了Hǎo jiǔ bú jiàn leLâu lắm rồi không gặp

🔶 Ngoài tham khảo những lời chúc buổi sáng bằng Tiếng Trung mời các bạn xem thêm:

Khởi động ngày mới nhiều niềm vui hạnh phúc cùng những lời chúc ngày mới tốt lành bằng tiếng Trung thật ngọt ngào, ý nghĩa và cũng giúp bạn học tập thêm ngôn ngữ tuyệt vời này nhé.

早上好!祝你工作顺利![Zǎoshang hǎo! Zhù nǐ gōngzuò shùnlì!]
Chào buổi sáng! Chúc anh công tác thuận lợi!

早上好! 祝一切顺利![Zǎoshang hǎo! Zhù yíqiè shùnlì!]
Chào buổi sáng! Chúc mọi việc thuận lợi!

早上好! 假日愉快! [Zǎoshang hǎo! Jiàrì yúkuài!]
Chào buổi sáng! Chúc ngày nghỉ vui vẻ!

早上好! 合家平安![Zǎoshang hǎo! Héjiā píng’ān!]
Chào buổi sáng! Cả nhà bình an!

早上好! 恭喜发财![Zǎoshang hǎo! Gōngxǐ fācái!]
Chào buổi sáng! Chúc mừng phát tài!

Ngoài Chúc Ngày Mới Tốt Lành Bằng Tiếng Trung, Mời bạn tham khảo thêm: Chúc Ngày Mới Tốt Lành Tiếng Anh

Những Câu Chúc Ngày Mới Bằng Tiếng Trung

SCR.VN chia sẽ bạn thêm những câu chúc ngày mới bằng tiếng trung hay, ý nghĩa nhất tặng bạn bè, người yêu dưới đây:

1. 你早/Nǐ zǎo/:Chào buổi sáng  [đây là 1 dạng của câu “chào bạn”, nhưng chỉ dùng vào buổi sáng, nghĩa ban đầu của nó là “sớm nhỉ”] 2. 早上好/Zǎoshang hǎo/:Buổi sáng tốt lành, chào buổi sáng[cách này được sử dụng nhiều ở Trung Quốc, và nó cũng là cách nói được sử dụng rộng rãi ở Hồng Kông và Đài Loan, có thể sử cụng trong tình huống trang trọng] 3. 早安 /Zǎo ān/:Chào buổi sáng. 

4. 早 /Zǎo/:Chào buổi sáng  [ đây là cách nói đơn giản nhất. Người ta thường dùng cách nói này với bạn bè và đồng nghiệp và nó cũng được sử dụng nhiều trong đời sống hàng ngày. Và lưu ý: không được dùng câu chào này với người mới quen, người lớn hơn tuổi mình và các tình huống trang trọng].

Câu hội thoại chào buổi sáng tiếng Trung thường dùng:

A: 早 上 好![zǎoshang hǎo!]: Chào buổi sáng

B: 你 早. 你 好 吗?[Nǐ zǎo. Nǐ hǎo ma?]: Chào buổi sáng, bạn khỏe không?

A: 我 很 好. 你 呢? [Wǒ hěn hǎo. nǐ ne?]: Tôi rất khỏe, thế còn bạn?

B: 我 也 是, 谢 谢 你. [Wǒ yěshì, xiè xiè nǐ]: Tôi cũng vậy, cảm ơn bạn.

Chúc Buổi Sáng May Mắn Tiếng Trung

Một lời chúc buổi sáng may mắn tiếng Trung gửi vào mỗi sáng đến bạn bè, người thân yêu sẽ giúp mọi người có tâm trạng tốt hơn để bắt đầu một ngày làm việc mới. Chính vì vậy đừng quên nói lời chúc buổi sáng mỗi ngày nhé.

早上好![Zǎoshang hǎo!]
Chào buổi sáng!

新的一天愉快 [xīn de yìtiān yúkuài]
Ngày mới tốt lành.

该起床了。 新的一天愉快 [gāi qǐ chuáng le。xīn de yìtiān yúkuài]
Đến giờ thức dậy rồi. Ngày mới tốt lành.

早上好! 一帆风顺![Zǎoshang hǎo! Yīfānfēngshùn!]
Chào buổi sáng! Thuận buồm xuôi gió!

早上好! 大展宏图![Zǎoshang hǎo! Dà zhǎn hóngtú!]
Chào buổi sáng! Sự nghiệp phát triển!

早上好! 东成西就![Zǎoshang hǎo! Dōng chéng xī jiù!]
Chào buổi sáng! Thành công mọi mặt.

Bên Cạnh Chúc Buổi Sáng May Mắn Tiếng Trung Hay, Mời Bạn Tham Khảo Thêm: Stt Chào Ngày Mới Hay Nhất

Chúc Buổi Sáng Bằng Tiếng Trung

Bạn muốn gửi những lời chúc buổi sáng bằng Tiếng Trung đơn giản để gây ấn tượng không biết chúc câu gì hay hoặc không biết cách viết thì hãy tham khảo những lời chúc bên dưới nhé.

早上好!快点儿起床。[Zǎoshang hǎo! kuài diǎnr qǐ chuáng]
Chào buổi sáng! Nhanh thức dậy.

睡得好吗? [shuì dé hǎo ma?]
Ngủ ngon không?

你终于起来了。早! [nǐ zhōng yú qǐ lái le。Zǎo!]
Cuối cùng thì bạn đã thức dậy. Chào buổi sáng!

早上好!这是美好的一天。 [zhè shì měi hǎo de yī tiān]
Chào buổi sáng! Hôm nay là một ngày đẹp trời.

该吃早饭了。[gāi chī zǎo fàn le]
Đến giờ ăn sáng rồi.

Bên Cạnh Lời Chúc Buổi Sáng Bằng Tiếng Trung Hay, Có thể bạn đang cần 🈵 Lời Chúc Buổi Sáng Ngọt Ngào

Chúc Ngày Mới Thành Công Tiếng Trung

Bạn muốn dùng những lời chúc ngày mới thành công bằng Tiếng Trung để tạo nét độc đáo, mang phong cách riêng hay gợi sự tò mò cho mọi người? Yên tâm những lời chúc dưới đây sẽ giúp bạn làm điều đó.

早上好! 祝一切顺利![Zǎoshang hǎo! Zhù yíqiè shùnlì!]
Chào buổi sáng! Chúc mọi việc thuận lợi!

早上好!祝你工作顺利![Zǎoshang hǎo! Zhù nǐ gōngzuò shùnlì!]
Chào buổi sáng! Chúc anh công tác thuận lợi!

早上好! 假日愉快! [Zǎoshang hǎo! Jiàrì yúkuài!]
Chào buổi sáng! Chúc ngày nghỉ vui vẻ!

早上好! 合家平安![Zǎoshang hǎo! Héjiā píng’ān!]
Chào buổi sáng! Cả nhà bình an!

早上好! 恭喜发财![Zǎoshang hǎo! Gōngxǐ fācái!]
Chào buổi sáng! Chúc mừng phát tài!

Ngoài Lời Chúc Ngày Mới Thành Công Tiếng Trung 💗 THAM KHẢO NHỮNG THỦ THUẬT MỚI 💗

🆘 HACK FACEBOOK 🆘

📌 TĂNG FOLLOW INSTAGRAM 📌

🆔 Cách Fake IP Hay Nhất 🆔

Ngày Mới Vui Vẻ Tiếng Trung

Cùng dành tặng những câu chúc ngày mới vui vẻ bằng Tiếng Trung thật ý nghĩa đến những người thân yêu.

早 上 快 乐 [Zǎoshang kuàilè]: Buổi sáng vui vẻ

新 天 快 乐 [Xīn tiān kuàilè]: Ngày mới vui vẻ

祝 你 早 上 好 [Zhù nǐ zǎo shàng hǎo]: Chúc bạn buổi sáng tốt lành

每一天 都 是 新 的 机 会。早 上 好. [Měi yītiān dōu shì xīn de jīhuì. Zǎoshang hǎo]: Mỗi ngày mới đều là một cơ hội mới. Chào buổi sáng!

早上好!今 天 是 美 好 的 一 天![Zǎoshang hǎo! Jīntiān shì měihǎo de yītiān!]: Chào buổi sáng! Hôm nay là một ngày tuyệt vời!

Bên Cạnh Những Câu Chúc Ngày Mới Vui Vẻ Tiếng Trung, TIẾT LỘ BÍ QUYẾT CÓ TRIỆU LIKE HOT NHẤT 🈵 HACK LIKE FACEBOOK

Lời Chúc Ngày Mới Tiếng Trung Ý Nghĩa

Chắc hẳn mọi người chúng ta đều mong muốn người thân hoặc bạn bè nhận được mọi điều tốt đẹp trong cuộc sống. Hãy dành những lời chúc ngày mới tiếng Trung ý nghĩa nhất dành cho họ nhé!

早 上 好。新 的 一 天,新 的 希 望,新 的 生 活. [Zǎoshang hǎo. Xīn de yītiān, xīn de xīwàng, xīn de shēnghuó!]: Buổi sáng tốt lành. Một ngày mới, hy vọng mới, cuộc sống mới!

早上好!祝你有个幸运的一天![Zǎoshang hǎo! Zhù nǐ yǒu gè xìngyùn de yītiān!]: Buổi sáng tốt lành, chúc bạn có một ngày may mắn. 

早上好!从心所欲[Zǎoshang hǎo! Cóngxīnsuǒyù! ]
Chào buổi sáng! Muốn gì được nấy!

Ngoài Lời Chúc Buổi Sáng Bằng Tiếng Trung Hay, Mời Bạn Tham Khảo Thêm ❤️ Chúc Buổi Sáng Tiếng Hàn❤️

Những Câu Thả Thính Buổi Sáng Bằng Tiếng Trung

Mời bạn tham khảo thêm những câu thả thính buổi sáng bằng Tiếng Trung thật ngọt ngào, lãng mạn gửi đến người bạn yêu.

1. 即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!

Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn

Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!

2. 我们是天生一对。

Wǒmen shì tiānshēng yí duì.

Chúng ta là trời sinh một cặp.

3. 除了你,我啥都不要!

Chúle nǐ, wǒ shá dōu búyào

Ngoài em ra, tôi chẳng cần gì hết!

4. 我想拥有你.

Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ

Tôi muốn có em.

5. 深深感谢你的父母带你来这个世界, 让我遇见你。

Shēn shēn gǎnxiè nǐ de fùmǔ dài nǐ lái zhège shìjiè, ràng wǒ yùjiàn nǐ.

Vô cùng cám ơn bố mẹ em đã đưa em đến với thế giới này, để tôi gặp được em.

6. 你愿意和我一起慢慢变老吗?

Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?

Em có đồng ý cùng tôi sống tới già không?

7. 我想你,我真想快点见到你.

Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ

Tôi nhớ em,tôi muốn thật nhanh được nhìn thấy em.

8: 在去你心里的路上。 请问,去你心里的路怎么走?

Zài qù nǐ xīnlǐ de lùshàng. Qǐngwèn, qù nǐ xīnlǐ de lù zěnme zǒu?

Đang trên đường đi tới tim em. Xin hỏi, đường tới tim em phải đi thế nào?

Ngoài Chúc Buổi Sáng Tiếng Trung Hay Nhất, Mời Bạn Xem Thêm ❤️ Lời Chúc Ngày Mới Tiếng Anh Cho Người Yêu❤️

Những câu chúc tiếng Trung thông dụng nhất dưới đây dường như ai cũng gặp qua và sử dụng trong cuộc sống hằng ngày như những lời cám ơn, chúc mừng vào các dịp Tết, Giáng Sinh, Sinh nhật, Đám cưới…

1. 新年快乐 Xīnnián kuàilè! Chúc mừng năm mới!

2. 圣诞节快乐! Shèngdànjié kuàilè! Mừng Giáng sinh!

3. 生日快乐! Shēngrì kuàilè! Sinh nhật vui vẻ!

4.祝一切顺利! Zhù yíqiè shùnlì! Chúc mọi việc thuận lợi! 5.祝贺你! Zhùhè nǐ! Xin chúc mừng bạn!

6.祝你万事如意! Zhù nǐ wànshì rúyì! Chúc bạn vạn sự như ý!

7.祝你健康! Zhù nǐ jiànkāng! Chúc bạn mạnh khỏe!

8.祝你好运! Zhù nǐ hǎo yùn! Chúc bạn may mắn!

9.生意兴隆! Shēngyì xīnglóng! Buôn may bán đắt!

10.祝你家庭幸福! Zhù nǐ jiātíng xìngfú! Chúc bạn gia đình hạnh phúc!

Ngoài Các Câu Chúc Buổi Sáng Tiếng Trung, Một Số Lời Chúc Tiếng Hoa Thông Dụng Hay Khác

11.祝你工作顺利! Zhù nǐ gōngzuò shùnlì! Chúc anh công tác thuận lợi!

12.祝你生意兴隆! Zhù nǐ shēngyì xīnglóng! Chúc bạn làm ăn phát tài!

13.旅行愉快! Lǚxíng yúkuài! Chúc 1 chuyến đi vui vẻ!

14.假日愉快! Jiàrì yúkuài! Chúc ngày nghỉ vui vẻ!

15.合家平安! Héjiā píng’ān! Cả nhà bình an!

16.一本万利! Yìběnwànlì! 1 vốn muôn lời!

17.一团和气! Yìtuánhéqì! Chúc 1 nhà hòa thuận!

18.恭喜发财! Gōngxǐ fācái! Chúc mừng phát tài!

19.心想事成! Xīn xiǎng shì chéng! Muốn sao được vậy!

20.祝您万寿无疆! Zhù nín wànshòuwújiāng! Chúc cụ sống lâu muôn tuổi!

21.从心所欲! Cóngxīnsuǒyù! Muốn gì được nấy!

22.身强力壮! Shēn qiáng lì zhuàng! Thân thể tráng kiện!

23.一帆风顺! Yīfānfēngshùn! Thuận buồm xuôi gió!

24.大展宏图! Dà zhǎn hóngtú! Sự nghiệp phát triển!

25.东成西就! Dōng chéng xī jiù! Thành công mọi mặt!

Ngoài Các Câu Chúc Buổi Sáng Tiếng Trung, Gợi Ý Xem Thêm ❤️ Lời Chúc Ngày Mới Thành Công ❤️

Video liên quan

Chủ Đề