Mục Lục Bài Viết
Vật liệu theo định mức trát tường
Trước khi tính định mức trát tường thì ta cần quan tâm đến vật liệu xây dựng cần thiết để xây tường. Vật liệu không thể thiếu đó là gạch. Tiếp theo là cát đen, có thể mua chúng tại các nhà cung cấp vật liệu xây dựng. Sử dụng xi măng để kết dính việc trát tường. Có thể chọn loại xi măng phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình.
Sử dụng xi măng và gạch trong quá trình xây tường
Định mức trát tường chuẩn nhất là xác định vật liệu xây cho 1m2 tường. Chúng ta cần tính toán hợp lý để có thể phù hợp với đặc điểm của công trình xây dựng. Sử dụng 68 viên gạch cho một m2 tường, 0.02 m3 cát xây, 0.05 m3 cát trát tường, 5.44 kg xi măng xây dựng và 12.8 kg xi măng trát.
Ngoài phần gạch ốp tường có thể tính diện tích 1 viên gạch theo công thức [dài + rộng] x 2 rồi nhân với chiều cao của bức tường muốn ốp gạch. Kết quả cho ra trừ với phần diện tích cửa đứng và cửa sổ nằm theo phạm vi tường. Kết quả này cho biết số lượng viên gạch cần sử dụng để ốp cho bức tường ấy.
Định mức trát tường cần bao nhiêu gạch
Để xác định số gạch trong định mức trát tường trước tiên cần xác định tường xây là loại gì? Có 2 loại tường thường được sử dụng là tường 10 và tường 20.
Xác định số gạch trong định mức trát tường
Số gạch để xây 1m2 tường 10
Tường 10 dày khoảng 110mm đây là loại tường đơn. Nó đóng vai trò bao che và thường làm tường ngăn chia trong tường bao và nhà. Tường xây có chiều dài bằng mặt nửa viên gạch là tường xây từ các viên gạch có chồng 1 hàng. Chiều dài của viên gạch chuẩn có bề dày 100mm cộng bề dày lớp vữa 2 bên khi trát [ 5mm x 2 = 10mm].
Tường 10 có ưu điểm là nhẹ, thi công nhanh đỡ tốn kém và tiết kiệm được tiết diện. Bên cạnh đó nó chống nóng, chống ồn và chống ẩm kém, không đảm bảo an ninh. Thông thường với tường 10 thì trung bình trên 1m2 sẽ sử dụng 55 viên gạch.
Số gạch để xây 1m2 tường 20
Tường 20 dày 220mm có độ chịu lực cao đây là loại tường đôi. Với kết cấu gạch dày 10mm thì 2 lớp vữa trát tường bên ngoài là [ 2 x 5mm = 10mm].
Vì có 2 lớp nên tường 20 có khả năng chống nóng, chống ồn và chống ẩm tốt hơn tường 10. Bên cạnh đó mặt an ninh cũng được đảm bảo hơn. Tuy nhiên việc thi công lại chậm , chiếm diện tích và tốn kém hơn. Xây trát tường 20 hao tốn vật liệu, chiếm nhiều diện tích với nhà diện tích nhỏ nên cần cân nhắc kỹ. Đối với tường 20 thì trung bình sẽ tốn 110 viên gạch/m2.
Mức giá xây dựng 1m2 trên thị trường hiện nay
Việc tìm hiểu trước giá xây dựng 1m2 là điều cần thiết khi có ý định bắt tay vào xây dựng. Điều này giúp phân tích tất cả các công việc cần có của một công trình xây dựng từ đó có thể lập được bảng tính toán. Có nhiều mức giá xây dựng hiện nay nên khó có thể xác định được chính xác. Tuy nhiên vẫn có thể tính sơ bộ giá thành trước xây dựng, giá xây nhà thường tính bằng tổng diện tích sàn x mức giá 1m2.
Tìm hiểu trước giá xây dựng là điều cần thiết khi bắt tay vào xây dựng
Giá xây dựngnhà cấp 4 có giá 1m2 là 4.500.000 -6.500.000 đồng. Nhà cấp 3 có giá 5.500.000 – 7.500.000 đồng/m2. Nhà chung cư có giá từ 4.500.000 – 6.500.000 đồng/m2.
Trên đây là những thông tin về định mức trát tường. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn có thêm kinh nghiệm trong thiết kế về thi công tường nhà.
và vữa xây theo TCVN thể hiện đầy đủ tỷ lệ cát đá xi măng có trong bê tông từ mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400. Để tìm hiểu sâu hơn, hãy cùng Công ty ĐTPT Sài Gòn tham khảo những thông tin sau đây.Mục lục
Định mức vữa xây là gì?
Định mức vữa xây hiểu đơn giản là quá trình tính toán để tìm ra tỷ lệ hợp lý, đúng quy chuẩn của vật liệu vữa xây nhằm đạt các tiêu chuẩn chất lượng cũng như phù hợp với điều kiện thực tế sử dụng.
Các loại vữa xây phổ biến hiện nay
Trong xây dựng vữa đóng vai trò quan trọng trong công tác thi công ở bất kỳ hạng mục công trình nào. Giúp liên kết các thành phần nguyên liệu thành một thể thống nhất. Trong đó vữa xi măng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Vữa xây được chia thành các loại sau:
Chỉ tiêuCác loại vữa xây trong xây dựng
Vữa vôiVữa xi măngVữa tam hợpVữa thạch caoCấu tạoCát, vôi, nước, xi măng trộn với nhau.Xi măng trộn với nước hoặc với cátLoại vữa vôi hoặc vữa có thêm đất sét và thêm xi măngThạch cao trộn với nước.Ưu điểmChi phí khá rẻChịu nước tốtTính dẻo, cần thiết dễ thi công và có thời gian đông cứng hợp lý.dễ dàng thi côngỨng dụngNhà cấp 4 hay những thiết kế nhà 3 gian truyền thốngĐánh màu, chống thấm cho bể chứa nước, bể xí, mái bằng,…xây các công trình khác
Xây, trát, ốp, láng ở hầu hết mọi nơi.Để xây, trát, làm gờ chỉ,… thi công nội thất, ngoại thất ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt.Báo giá cát xây dựng mới nhất, xem chi tiết: Cát xây dựng bao nhiêu 1 khối ?
Định mức cấp phối vữa xây chuẩn nhất 2020
Ta cùng tìm hiểu 2 loại mác vữa sau: mác 75, mác 50
Định mức vữa xây mác 75 PC40
Cấp phối vữa xây mác 75 được thống kê theo bảng sau:
Vật LiệuXi măngCátNướcÁp dụngVữa xây mác 752201221220Vữa xâyVữa xây mác 1003151079268Định mức vữa xây mác 50
Cấp phối vữa xây mác 50 được thống kê theo bảng sau:
Vật LiệuXi măngVôi cụcCát vàngVữa xây mác 50 [vữa tam hợp cát vàng]207,374,461,11Định mức 1m3 vữa xây theo từng loại vữa
Cấp phối vữa xây theo từng loại vữa được phân chia như sau:
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát vàng
Bao gồm có: Xi măng, vôi cục, cát vàng mô đun ML>2
Loại vữaMác vữaVật liệu cho 1m3 vữaXi măng [kg]Vôi cục [kg]Cát vàng [m3]Vữa tam hợp cát vàng1065,07109,41,1725112,0182821,1450207,374,461,1175291,03511,09100376,0429,581,06Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1 m3 vữaXi măng [Kg]Vôi cục [Kg]Cát mịn [m3]Vữa tam hợp cát mịn1071,07106,081,1625121,0192,821,1350225,0267,321,175319,2644,881,07Báo giá cát xây tô mới nhất tại đây: Cát xây tô giá rẻ tphcm
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát vàng
Cát có mô đun độ lớn ML > 2
Loại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1 m3 vữaXi măng [Kg]Cát vàng [m3]Vữa xi măng cát vàng25116,011,1950213,021,1575296,031,12100385,041,09125462,051,05Cần tư vấn cát san lấp, truy cập và xem chi tiết tại đây: Mua cát san lấp giá rẻ ở đâu
Cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xi măng cát mịn
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữaMác vữaVật liệu dùng cho 1 m3 vữaXi măng [Kg]Cát mịn [m3]Vữa xi măng cát mịn25124,011,1650230,021,1275320,031,09100410,041,05Như vậy chúng ta đã điểm qua định mức cấp phối vữa xây các mác thông dụng. Nếu cần tư vấn thêm xin vui lòng liên hệ: