Ngành Công nghệ thực phẩm - Học viện Nông nghiệp

Mã trườngHVN

Tên tiếng Anh: VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY OF AGRICULTURE

Năm thành lập: 1956

Cơ quan chủ quản: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Số điện thoại: 024.6261.7578/024.6261.7520 hoặc 0961.926.639/0961.926.939

Địa chỉ liên hệ: Học viện Nông nghiệp Việt Nam; Thị trấn Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội

Website: www.vnua.edu.vn; //tuyensinh.vnua.edu.vn

Phương thức tuyển sinh:

1. PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển thẳng

2. PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập tại các trường THPT, trường chuyên, năng khiếu [Xét học bạ]

3. PHƯƠNG THỨC 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [theo quy định, lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Đề án của Học viện]

Ngành, mã ngành tuyển sinh Học viện nông nghiệp Việt Nam năm 2022:

Mã nhóm - Tên nhóm ngành

Tên ngành

Tên chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

HVN01 –

Sư phạm công nghệ

Sư phạm Công nghệ

- Sư phạm Công nghệ

A00, A01, B00, D01

HVN02 –

Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

- Bảo vệ thực vật

A00,

B00,

B08,

D01

Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng

- Khoa học cây trồng [Chương trình tiên tiến – Đào tạo bằng Tiếng Anh]

- Chọn giống cây trồng

- Khoa học cây dược liệu

Nông nghiệp

- Nông học

- Khuyến nông

HVN03 –

Chăn nuôi

thú y

Chăn nuôi

- Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi

- Khoa học vật nuôi

A00, A01, B00, D01

Chăn nuôi thú y

- Chăn nuôi thú y

HVN04 –

Công nghệ

kỹ thuật

cơ điện tử

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01,

C01, D01

Kỹ thuật điện

- Hệ thống điện

- Điện công nghiệp

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

HVN05 –

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01,

C01, D01

Kỹ thuật cơ khí

- Cơ khí nông nghiệp

- Cơ khí thực phẩm

- Cơ khí chế tạo máy

HVN06 –

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

- Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che

- Thiết kế và tạo dựng cảnh quan

- Marketing và thương mại

- Nông nghiệp đô thị

A00, A09, B00,

C20

HVN07 –

Công nghệ

sinh học

Công nghệ sinh dược

- Công nghệ sinh dược

A00, B00,

B08, D01

Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học

- Công nghệ sinh học [Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh]

- Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu

HVN08 –

Công nghệ thông tin

và truyền thông số

Công nghệ thông tin

- Công nghệ thông tin- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin

- An toàn thông tin

A00, A01,

A09, D01

Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

- Mạng máy tính

- Truyền thông

HVN09 –

Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm

A00, A01, B00, D07

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

- Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

Công nghệ sau thu hoạch

- Công nghệ sau thu hoạch

HVN10 –

Kế toán

– Tài chính

Kế toán

- Kế toán kiểm toán
- Kế toán

A00, A09, C20, D01

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính - Ngân hàng

HVN11 –

Khoa học đất

Khoa học đất

- Khoa học đất

A00, B00, B08, D07

HVN12 –

Kinh tế

và quản lý

Kinh tế

- Kinh tế
- Kinh tế phát triển

A00, C04, D01, D10

Kinh tế đầu tư

- Kinh tế đầu tư
- Kế hoạch và đầu tư

Kinh tế tài chính

- Kinh tế tài chính

- Kinh tế tài chính [Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh]

- Kinh tế tài chính [Chương trình New Zealand với ĐH Massey University]

Kinh tế số

- Kinh tế và kinh doanh số

Quản lý kinh tế

- Quản lý kinh tế

HVN13 –

Kinh tế nông nghiệp

Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế nông nghiệp

- Kinh tế nông nghiệp [Chương trình chất lượng cao - Đào tạo bằng Tiếng Anh]

- Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

A00, B00, D01, D10

HVN14 –

Luật

Luật

- Luật kinh tế

A00, C00, C20, D01

HVN15 –

Khoa học

môi trường

Khoa học môi trường

- Khoa học môi trường

A00, B00,

D01, D07

HVN16 –

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Công nghệ kỹ thuật môi trường

- Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00,

D01, D07

HVN17 –

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh

D01, D07, D14, D15

HVN18 –

Nông nghiệp công nghệ cao

Nông nghiệp công nghệ cao

- Nông nghiệp công nghệ cao

A00, B00, B08, D01

HVN19 –

Quản lý đất đai và bất động sản

Quản lý bất động sản

- Quản lý bất động sản

A00, A01, B00, D01

Quản lý đất đai

- Quản lý đất đai

Quản lý tài nguyên và môi trường

- Quản lý tài nguyên và môi trường

HVN20 –

Quản trị

kinh doanh

và du lịch

Quản lý và phát triển du lịch

- Quản lý và phát triển du lịch

A00, A09, C20, D01

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

- Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

Thương mại điện tử

- Thương mại điện tử

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh [Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng Tiếng Anh]

- Quản trị marketing
- Quản trị tài chính

HVN21 - Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

- Logistics & quản lý chuỗi cung ứng

A00, A09, C20, D01

HVN22 –

Sư phạm

Kỹ thuật

nông nghiệp

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

- Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
- Sư phạm KTNN và khuyến nông

A00, A01, B00, D01

HVN23 –

Thú y

Thú y

- Thú y

A00, A01,

B00, D01

HVN24 –

Thủy sản

Bệnh học thủy sản

- Bệnh học thủy sản

A00, B00, D01, D07

Nuôi trồng thủy sản

- Nuôi trồng thủy sản

HVN25 –

Xã hội học

Xã hội học

- Xã hội học

A00, C00, C20, D01

Tổng

>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

THÔNG TIN CHUNG

– Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thực phẩm– Tên tiếng Anh: Food Technology– Mã ngành: 7540101– Loại hình đào tạo: Chính quy – Tập trung– Cấp bằng tốt nghiệp: Kỹ sư Công nghệ Thực phẩm– Thời gian đào tạo: 4,5 năm [145 tín chỉ]

Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm – Khoa Cơ khí & Công nghệ NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM LÀ GÌ?

Công nghệ Thực phẩm, ngành được xếp thứ hai trong ba nhóm ngành dẫn đầu về nhu cầu nhân lực giai đoạn 2015 – 2025, là ngành chuyên về lĩnh vực bảo quản và chế biến nông sản thực phẩm; kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm thực phẩm; nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, tổ chức quản lý, vận hành dây chuyền công nghệ sản xuất – bảo quản thực phẩm, tạo nguyên liệu mới trong lĩnh vực thực phẩm hoặc dược phẩm, hóa học,…

Với qui mô dân số cao, hội nhập sâu rộng cùng với thế mạnh về nguồn nguyên liệu phong phú đặc sắc cùng nhiều chính sách phù hợp, Việt Nam đang trở thành một điểm đến hấp dẫn với hoạt động đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp chế biến thực phẩm, tạo ra cơ hội việc làm lớn cho ngành Công nghệ Thực phẩm.

Đang xem: Công nghệ thực phẩm học viện nông nghiệp

Công nghệ Chế biến Thực phẩm được Chính phủ lựa chọn là một trong những nhóm ngành công nghiệp chính ưu tiên phát triển trong giai đoạn 2025, tầm nhìn 2035. Do vậy, Công nghệ Thực phẩm đang là một ngành học hấp dẫn với triển vọng việc làm rộng mở tại các doanh nghiệp nội địa lẫn các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.

III. SINH VIÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM HỌC GÌ?

Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm thực tập chuyên môn tại Doanh nghiệp

Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm thực tập thực tế tại Nhà máy

Theo học Công nghệ Thực phẩm, sinh viên sẽ được đào tạo kiến thức nền tảng, chuyên sâu về hóa học, sinh học; quá trình & thiết bị chế biến thực phẩm; vệ sinh an toàn thực phẩm; nguyên liệu chế biến và quy trình phân tích, đánh giá chất lượng thực phẩm; phương pháp chế biến thực phẩm,… nhằm tối ưu hoá trong lựa chọn nguyên liệu, công nghệ sản xuất đảm bảo dinh dưỡng & an toàn thực phẩm. Ngoài ra, trong quá trình học, sinh viên sẽ được học chuyên sâu về công nghệ bảo quản và chế biến thịt – cá – rau quả, bảo quản và chế biến lương thực & nông sản, công nghệ chế biến sữa và chất béo thực phẩm, công nghệ chế biến đường, bánh kẹo và đồ uống,…

VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA KỸ SƯ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM HIỆN NAY LÀ GÌ?

Sau khi tốt nghiệp, nhận bằng Kỹ sư Công nghệ Thực phẩm hệ chính quy, sẽ đảm nhận các vị trí việc làm như sau:

– Các nhà máy, công ty chế biến thực phẩm như: công ty chế biến thủy hải sản; công ty bảo quản và chế biến lương thực, cà phê, chè; công ty chế biến rượu bia – nước giải khát; công ty chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; công ty chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt; công ty chế biến rau quả, thức ăn…

– Các cơ quan quản lý nhà nước về kiểm tra chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm như như: Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Trung tâm Y tế, các Trung tâm phân tích, kiểm định chất lượng thực phẩm.

– Các công ty tư vấn đầu tư về công nghệ thực phẩm, kinh doanh thực phẩm.

– Các công ty kinh doanh thiết bị, hóa chất, bao bì, phụ gia thực phẩm.

– Giảng dạy, nghiên cứu tại các trường đại học, viện nghiên cứu chuyên ngành, tiếp tục học tập trong nước hoặc nước ngoài để nhận bằng thạc sỹ, tiến sĩ Công nghệ Thực phẩm.

VIỆC LÀM NGÀNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM NHƯ THẾ NÀO?

Ngày hội việc làm

Kỹ sư Công nghệ Thực phẩm có các cơ hội việc làm như sau:

* Lựa chọn 1: Ngay khi chưa tốt nghiệp có thể tham gia các Chương trình Thực tập sinh ngắn hạn tại Nhật Bản, Đan Mạch, Israel… với mức lương cao [20 triệu VNĐ đến 40 triệu VNĐ/tháng]. Sinh viên được học Ngoại ngữ và kỹ năng miễn phí khi tham gia các chương trình này.

Xem thêm: Bé Mấy Tháng Ăn Được Sữa Chua, Váng Sữa, Bí Quyết Cho Trẻ Ăn Sữa Chua, Váng Sữa Đúng Cách

* Lựa chọn 2: Hằng năm, Khoa và Nhà trường tổ chức Ngày hội việc làm với khoảng 50 doanh nghiệp và 2500 vị trí việc làm cho tất cả các ngành của Trường. Tại đây, tân kỹ sư có rất nhiều cơ hội chinh phục các nhà tuyển dụng. Trung bình tỷ lệ trúng tuyển khá cao, khoảng 70%.

Website Trường: //vieclam.myquang.vn/

Website Khoa: //ckcn.myquang.vn

Sinh viên ngành Công nghệ Thực phẩm phỏng vấn việc làm

Năm 2020, các doanh nghiệp đã đến tuyển dụng ngành Công nghệ Thực phẩm gồm có:

Công ty CP CP Việt Nam

Công ty CP GreenFeed Việt Nam

Công ty Cổ phần Chế biến Nông sản TAMICO

Công ty CP Công nghệ sinh học R.E.P

Công ty Nhật Ngữ Intrase

Công ty Nhật Huy Khang

Năm 2020, khoa Cơ khí và Công nghệ có 250 sinh viên tốt nghiệp tham gia phỏng vấn hơn 300 vị trí việc làm từ 7 doanh nghiệp.

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Thông tin tuyển sinh

Mã trường: DHL

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020:

65 chỉ tiêu theo Kết quả thi THPT

65 chỉ tiêu theo Học bạ [Lớp 11 và Học kỳ 2 Lớp 12]

Tổ hợp môn xét tuyển:

Toán, Sinh học, Hóa học [B00]Toán, Vật lí, Hoá học [A00]Toán, Hóa học, Tiếng Anh [D07]Toán, Sinh học, GDCD [B04]

Thông tin chi tiết tuyển sinh tại: //tuyensinh.myquang.vn/

Tư vấn Tuyển sinh:

Thông tin Khoa Cơ khí và Công nghê: //ckcn.myquang.vn

VII. MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THẾ NÀO?

Môi trường học tập

Sinh viên được học tại trường đại học có lịch sử hơn 50 năm xây dựng và phát triển, một cơ sở giáo dục Đại học đạt chuẩn Quốc gia từ năm 2017.

Sinh viên được rèn luyện trong môi trường sư phạm, hoạt động đoàn thể với các câu lạc bộ kỹ năng mạnh nhất khu vực.

Sinh viên được cam kết hỗ trợ việc làm thêm, được cam kết 91% việc làm sau khi ra trường.

Xem thêm: Món Ngon Mỗi Ngày Cách Làm Khô Bò Khô Thơm Ngon Đơn Giản Tại Nhà Cho Ngày Tết

Được sống trong môi trường xã hội an toàn, chi phí rẻ. Đặc biệt, được sống tại một kinh thành Huế, một quần thể di tích được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới.

VIII. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT Mã học phần Tên học phần Số TC Bắt buộc Tự chọn SốtiếtLý thuyết SốtiếtThực hành
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG  31
I Lý luận chính trị  10
1 CTR1016 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 X 30
2 CTR1017 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 X 45
3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 X 30
4 CTR1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 X 45
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Sinh thái và Môi trường  17
5 CBAN12002 Toán cao cấp 2 X 30
6 CBAN12202 Toán thống kê 2 X 30
7 CBAN10304 Hóa học 4 X 50 10
8 CBAN12302 Vật lý 2 X 20 10
9 CBAN11902 Tin học 2 X 15 15
10 CBAN11803 Sinh học 3 X 30 15
11 CBAN10502 Hóa lý 2 X 30
III Khoa học xã hội và nhân văn  4
12 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2 X 21 9
13 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2 X 24 6
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP  114
I Kiến thức cơ sở ngành  37
  Bắt buộc   31
14 CKCN31194 Hóa sinh thực phẩm 4 X 43 17
15 CKCN19303 Vi sinh vật thực phẩm 3 X 38 7
16 CKCN25902 Nhiệt kỹ thuật 2 X 24 6
17 CKCN31262 Quá trình và thiết bị chuyển khối 2 X 21 9
18 CKCN31272 Quá trình và thiết bị cơ học 2 X 24 6
19 CKCN31292 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 2 X 21 9
20 CKCN23402 Hóa học thực phẩm 2 X 21 9
21 CKCN31412 Thực hành hóa sinh – vi sinh vật thực phẩm 2 X 30
22 CKCN31282 Quá trình và thiết bị công nghệ sinh học 2 X 18 12
23 CKCN31182 Hình họa – Vẽ kỹ thuật 2 X 30
24 CKCN22102 Công nghệ lạnh thực phẩm 2 X 25 5
25 CKCN22202 Công nghệ sấy nông sản thực phẩm 2 X 21 9
26 CKCN31202 Kỹ thuật điện – Điện tử 2 X 26 4
27 CKCN31162 Đồ án thiết bị 2 X 30
  Tự chọn [Chọn 6/12]  6
28 CKCS23402 Vật lý học thực phẩm 2 X 24 6
29 CKCS24602 Kỹ thuật thực phẩm 2 X 21 9
30 CKCN24502 Sinh lý, sinh hóa nông sản sau thu hoạch 2 X 24 6
31 CKCN24402 Cơ học lưu chất 2 X 30
32 CKCS22102 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 2 X 30
33 CKCS21702 Sinh vật hại nông sản sau thu hoạch 2 X 21 9
II Kiến thức ngành  50
  Bắt buộc   40
34 CKCN31123 Dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm 3 X 35 10
35 CKCN31103 Đánh giá chất lượng thực phẩm 3 X 33 12
36 CKCN31033 Công nghệ bảo quản và chế biến rau, quả 3 X 30 15
37 CKCN31053 Công nghệ chế biến thịt, trứng, sữa 3 X 30 15
38 CKCN31062 Công nghệ chế biến thủy sản 2 X 25 4
39 CKCN31073 Công nghệ đường mía, bánh kẹo 3 X 30 15
40 CKCN22002 Công nghệ enzyme X 30
41 CKCN31042 Công nghệ chế biến chè, cà phê, ca cao 2 X 21 9
42 CKCN21902 Công nghệ đồ uống 2 X 20 10
43 CKCN26202 Phụ gia thực phẩm 2 X 25 5
44 CKCN27802 Thiết kế nhà máy thực phẩm 2 X 24 5
45 CKCN21202 Công nghệ chế biến lương thực 2 X 21 9
46 CKCN24502 Kỹ thuật an toàn và môi trường 2 X 25 5
47 CKCN26702 Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm 2 X 25 5
48 CKCN31363 Thực hành chuyên ngành thực phẩm 1 3 X 45
49 CKCN31372 Thực hành chuyên ngành thực phẩm 2 2 X 30
50 CKCN31142 Đồ án Công nghệ 2 X 30
  Tự chọn [Chọn 10/20] 10
51 CKCN31082 Công nghệ lên men 2 X 26 4
52 CKCN29402 Xử lý phế phụ phẩm thực phẩm 2 X 25 5
53 CKCN20202 Bao gói thực phẩm 2 X 26 4
54 CKCN26802 Quy hoạch thực nghiệm 2 X 18 12
55 CKCN31352 Thực hành chuyên ngành CNSTH 2 X 30
56 CKCN27902 Thực phẩm truyền thống 2 X 21 9
57 CKCN31243 Máy và thiết bị chế biến nông sản thực phẩm 3 X 36 9
58 CKCN31433 Vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại 3 X 35 10
59 CKCD25302 Năng lượng tái tạo 2 X 24 6
III Kiến thức bổ trợ 8
60 KNPT28802 Quản trị doanh nghiệp trong công nghiệp 2 X 22 8
61 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2 X 22 8
62 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2 X 20 10
63 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2 X 15 15
IV Thực tập nghề nghiệp 11
64 CKCN28702 Tiếp cận nghề CNTP 2 X 30
65 CKCN31343 Thao tác nghề CNTP 3 X 45
66 CKCN28204 Thực tế nghề CNTP 4 X 60
V Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế 10
67 CKCN24010 Khóa luận tốt nghiệp 10 X 150
68 CKCN29706 Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp 6 X 90
69 CKCN21052 Marketing nông sản và thực phẩm 2 X 21 9
70 CKCN21102 Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm 2 X 25 5
  KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 145

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Thực phẩm

Video liên quan

Chủ Đề