Ngành kinh doanh thương mại Đại học Nha Trang

Trường Đại học Nha Trang thông báo tuyển sinh với 3.500 chỉ tiêu gồm 32 ngành thuộc 3 nhóm ngành kinh tế - ngoại ngữ, công nghệ thủy sản và kỹ thuật công nghệ. Chi tiết thí sinh theo dõi tại đây

Trường Đại học Nha Trang thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy  với các chuyên ngành đào tạo như sau:

1. Các ngành tuyển sinh

Ngành Khai thác thủy sản

Mã ngành: 7620304

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, D07, D96

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Kỹ thuật nhiệt

Mã ngành: 7520115

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Khoa học hàng hải

Mã ngành: 7840106

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Kỹ thuật tàu thủy

Mã ngành: 7520122

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Kỹ thuật điện [Chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử]

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 140

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D07

Ngành Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ chế biến thủy sản

Mã ngành: 7540105

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 220

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

Mã ngành: 7340405

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [chương trình song ngữ Pháp – Việt]

Mã ngành: 7810103P

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: D03, D97

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 150

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 180

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D14, D15

Ngành Kinh tế [Chuyên ngành Kinh tế thủy sản]

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Chỉ tiêu: 70

Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D96

Ngành Quản trị kinh doanh [Song ngữ Anh – Việt]

Mã ngành: 7340101A

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96

Ngành Kế toán [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh]

Mã ngành: 7340301PHE

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96

Ngành Công nghệ thông tin [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh]

Mã ngành: 7480201PHE

Chỉ tiêu: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96

Ngành Quản trị khách sạn [Định hướng nghề nghiệp, song ngữ Việt – Anh]

Mã ngành: 7810103PHE

Chỉ tiêu: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, D96

Đại Học Nha Trang Là Trường Công Hay Tư ?

Trường Đại Học Nha Trang là Trường công lập, đào tạo nhân lực trình độ cao; nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và cung cấp dịch vụ chuyên môn đa lĩnh vực, trong đó lĩnh vực thủy sản là thế mạnh, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.

Trường Đại Học Nha Trang Ở Đâu ?

  • Tên trường Tiếng Việt: Đại học Nha Trang
  • Tên trường Tiếng Anh: Nha Trang University [NTU]
  • Địa chỉ: 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hòa
  • Điện thoại: 02583 831 149
  • Email:
  • Web: //www.ntu.edu.vn
  • Fanpage: //www.facebook.com/nhatranguniversity

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Nha Trang mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật

Nội Dung Liên Quan:

  • Điểm Chuẩn Đại Học Nha Trang Chính Thức
  • Học Phí Đại Học Nha Trang Mới Nhất

  • TAGS
  • thông báo tuyển sinh
  • đại học Nha Trang

Trường Đại học Nha Trang

-

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022
*******

* Tên trường:TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

* Mã tuyển sinh:TSN

* Địa chỉ:: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang, Khánh Hòa;

* Điện thoại:0258.3831148; [0258]2245579.

* Website: www.ntu.edu.vn -Email:

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Mã tuyển sinh:TSN

Phạm vi:Tuyển sinh trên toàn quốc

Quy mô:3.600 chỉ tiêu

3. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh có thể sử dụng1hoặcđồng thời các phương thức xét tuyển như sau:

TT

Phương thức xét tuyển

Thang điểm xét tuyển

Tỷ lệ phân bổ chỉ tiêu

1

Xét tuyển dựa vàođiểm thiTHPT năm 2022

Thang điểm 30

Tối đa 30% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành

2

Xét tuyển dựa vàođiểm xét tốt nghiệpTHPT năm 2022

Thang điểm 10

Tối thiểu 40% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành.

Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển

3

Xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022

Thang điểm 1200

Tối đa 25% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả ngành.

Phương thức này không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng khi xét tuyển

4

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT

Tối đa 5% tổng chỉ tiêu để xét tuyển tất cả các ngành đào tạo

4. Chi tiết về đối tượng xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

4.1.Đối tượng 1:Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.

4.2. Đối tượng 2:Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường

4.2.1. Đối tượng 2.1:Học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển học sinh của 82 trường THPT chuyên, năng khiếu các trường đại học, tỉnh thành trên toàn quốc vào trường ở tất cả các ngành đối với các thí sinh sau:

- Tốt nghiệp THPT.

- Đạt danh hiệu học sinh giỏi trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12;hoặclà thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia;hoặcđạt giải nhất, nhì Cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

- Có hạnh kiểm tốt trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

4.2.2.Đối tượng 2.2: Thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào 02 ngành:Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trườngđối với thí sinh tham gia Cuộc thi Môi trường xanh Khánh Hòa do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa, Ninh Thuận và Phú Yên đồng tổ chức. Cụ thể:

i] Xét tuyển thẳngđối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Tốt nghiệp THPT từ loại khá trở lên và là thành viên đội đạt giải nhất, nhì hoặc ba của Cuộc thi, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi;

- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

ii] Ưu tiên xét tuyểnđối với thí sinh đạt 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Vượt qua vòng loại đầu tiên của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1,0 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

- Vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2,0 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

- Vào vòng chung kết [vòng cuối cùng] của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3,0 [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

4.2.3. Đối tượng 2.3:Thí sinh đạt các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, chứng chỉ tin học quốc tếtếvà thí sinh tham dự cuộc thi Olympic tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022.

a] Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có các chứng chỉ quốc tế:

TT

Chính sách

Tiếng Anh quốc tế

Tin học quốc tế

IELTS

TOEIC

TOEFL iBT

TOEFL ITP

MOS

1

Tuyển thẳng ngành Ngôn ngữ Anh

6.0

700

70

≥600

≥850

2

Tuyển thẳng ngành Công nghệ thông tin

≥5.5

≥650

≥65

≥450

≥950

3

Tuyển thẳng các ngành khác

≥5.5

≥650

≥65

≥450

≥850

4

Ưu tiên xét tuyển

a

Cộng điểm 3 điểm

5.0

600-649

53-64

421-449

800-849

b

Cộng điểm 2 điểm

4.5

550-599

41-52

400-420

750-799

c

Cộng điểm 1 điểm

3.5-4.0

500-549

30-40

390-399

700-749

Ghi chú:

- Chứng chỉ còn hiệu lực [thời hạn 2 năm];

- Thí sinh xét tuyển thẳng phải tốt nghiệp THPT từ loại Khá trở lên;

- Điểm ưu tiên tính theo Phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi THPT 2022, quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

b] Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào ngànhNgôn ngữ Anhđối với thí sinh tham gia Cuộc thi Olympic Tiếng Anh dành cho học sinh THPT tỉnh Khánh Hòa năm 2022 do Trường ĐHNT phối hợp với Sở GD&ĐT Khánh Hòa phối hợp tổ chức, cụ thể:

Xét tuyển thẳngđối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Thuộc đội thi đạt giải Nhất chung cuộc, có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

- Tốt nghiệp THPT từ loại Giỏi trở lên, thuộc đội thi lọt Chung kết của cuộc thi [top 3], có giấy chứng nhận tham gia cuộc thi.

Ưu tiên xét tuyểnđối với thí sinh có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

- Thuộc đội thi vào tới vòng bán kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 1 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

- Thuộc đội thi đạt giải Ba chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 2 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác;

- Thuộc đội thi đạt giải Nhì chung kết của cuộc thi: ưu tiên cộng thêm 3 điểm [tính theo Phương thức điểm thi THPT 2022], quy đổi tương ứng với các phương thức khác.

5. Ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển

5.1. Ngành đào tạo

Năm 2022, Nhà trường định hướng phát triển thêm 09 ngành, chuyên ngành đào tạo, gồm:

TT

Mã ngành

Tên ngành/chuyên ngành

Thuộc ngành

1

7620303

Ngành Khoa học thủy sản

2

7520216

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

3

7520103

Chuyên ngành Thiết kế và chế tạo số

Kỹ thuật cơ khí

4

7580201

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

5

7620304

Chuyên ngành Khai thác hàng hải thủy sản

Khai thác thủy sản

6

7310101

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

Kinh tế

7

7340201

Chuyên ngành Công nghệ tài chính

Tài chính – Ngân hàng

8

7480201

Chuyên ngành Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược

Công nghệ thông tin

9

7520320

Chuyên ngành Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp

Kỹ thuật môi trường

5.2. Ngành đào tạo, chỉ tiêu, Tổ hợp XT cho phương thức Điểm thi THPT

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

I

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

7340101A

Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt]

30

A01; D01; D07; D96

2

7340301PHE

Kế toán [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]

30

A01; D01; D07; D96

3

7480201PHE

Công nghệ thông tin [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]

30

A01; D01; D07; D96

4

7810201PHE

Quản trị khách sạn [chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt]

60

A01; D01; D07; D96

II

CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN

5

7620304

Khai thác thuỷ sản [chuyên ngành: Khai thác hàng hải thủy sản]

50

A00; A01; B00; D07

6

7620305

Quản lý thuỷ sản

50

A00; A01; B00; D07

7

7620303

Khoa học thủy sản [dự kiến mở]

50

A00; A01; B00; D07

8

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản [3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản]

160

A01; B00; D01; D96

9

7420201

Công nghệ sinh học

60

A00; A01; B00; D07

10

7520320

Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành: Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp]

50

A00; A01; B00; D07

11

7520103

Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Thiết kế và chế tạo số]

80

A00; A01; C01; D07

12

7510202

Công nghệ chế tạo máy

50

A00; A01; C01; D07

13

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

80

A00; A01; C01; D07

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt [3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm]

80

A00; A01; C01; D07

15

7840106

Khoa học hàng hải [2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics]

80

A00; A01; C01; D07

16

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

50

A00; A01; C01; D07

17

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

80

A00; A01; C01; D07

18

7520130

Kỹ thuật ô tô

180

A00; A01; C01; D07

19

7520201

Kỹ thuật điện [chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử]

100

A00; A01; C01; D07

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [dự kiến mở]

50

A00; A01; C01; D07

21

7580201

Kỹ thuật xây dựng [3 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Quản lý xây dựng]

180

A00; A01; C01; D07

22

7520301

Kỹ thuật hoá học

50

A00; A01; B00; D07

23

7540101

Công nghệ thực phẩm [2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm]

180

A00; A01; B00; D07

24

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản [2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch]

50

A00; A01; B00; D07

25

7480201

Công nghệ thông tin [3 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược]

220

A01; D01; D07; D96

26

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

50

A01; D01; D07; D96

27

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt]

30

D03; D97

28

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

A01; D01; D07; D96

29

7810201

Quản trị khách sạn

150

A01; D01; D07; D96

30

7340101

Quản trị kinh doanh

150

A01; D01; D07; D96

31

7340115

Marketing

110

A01; D01; D07; D96

32

7340121

Kinh doanh thương mại

110

A01; D01; D07; D96

33

7340201

Tài chính - ngân hàng [02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính]

150

A01; D01; D07; D96

34

7340301

Kế toán [2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán]

150

A01; D01; D07; D96

35

7380101

Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế]

120

C00; D01; D07; D96

36

7220201

Ngôn ngữ Anh [4chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung]

200

A01; D01; D14; D15

37

7310101

Kinh tế [02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế]

100

A01; D01; D07; D96

38

7310105

Kinh tế phát triển

60

A01; D01; D07; D96

Tổng số 35 ngành
[53 chuyên ngành/chương trình đào tạo]

3600

Ghi chú: Chi tiết về tổ hợp xét tuyển

TT

Tổ hợp xét tuyển

TT

Tổ hợp xét tuyển

1

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

7

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

2

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

8

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

3

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

9

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

4

C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

10

D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

5

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

11

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

6

D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

12

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

6. Chính sách ưu tiên

Bên cạnh việc cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành, Trường Đại học Nha Trang còn có các chính sách ưu tiên cụ thể sau:

6.1. Ưu tiên về ký túc xá

Chính sách hỗ trợ ký túc xá cho thí sinh vào học 10 ngành sau:

- Công nghệ chế biến thủy sản,

- Nuôi trồng thủy sản,

- Khai thác thủy sản,

- Quản lý thủy sản,

- Kinh tế thủy sản,

- Kỹ thuật hóa học,

- Công nghệ sinh học,

- Kỹ thuật môi trường,

- Công nghệ chế tạo máy,

- Kỹ thuật cơ khí động lực

Đầu mỗi học kỳ, Nhà trường xem xét miễn giảm khi SV đáp ứng đủ các tiêu chí theo quy định.

6.2. Chính sách học bổng, học phí

Nhà trường có học bổng cho thủ khoa đầu vào và học bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn;

- Ngoài ra, các Khoa/Viện có nguồn kinh phí tài trợ học bổng, học phí cho sinh viên từ các doanh nghiệp, cựu sinh viên, các tổ chức trong và ngoài nước.

7. Tổ chức đăng ký xét tuyển

7.1. Đối với phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

a. Thời gian đăng ký:

Xét tuyển đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ.

Xét tuyển đợt 2 [nếu có]: theo kế hoạch riêng của trường.

b. Tổ hợp xét tuyểncho phương thức Điểm thi THPT: Xem bảng trên

c. Hồ sơ xét tuyển:

Hồ sơ và hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển sẽ thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường THPT nơi thí sinh đang theo học.

7.2. Đối với phương thức sử dụng điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2022

a. Thời gian xét tuyển:

Xét tuyển đợt 1: Sau khi TS có Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

Xét tuyển đợt 2 [nếu có]: theo kế hoạch riêng của trường.

b. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển bằng điểm xét tốt nghiệp theo mẫu quy định.

- Bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

7.3. Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2022

a. Thời gian xét tuyển:01/5/2022 – 30/7/2022

b. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định.

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL.

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

c. Hình thức đăng ký xét tuyển:theo một trong 2 cách sau đây:

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại: xettuyen.ntu.edu.vn

- Đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường.

7.4. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của Trường và theo quy chế của Bộ GD&ĐT

a. Thời gian xét tuyển:01/5/2022 - 15/7/2022

b. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu quy định;

- Bản photo công chứng học bạ THPT;

- Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trướchoặcGiấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp năm 2022 [cho phép thí sinh bổ sung khi nhập học];

- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành;

- Lệ phí xét tuyển theo quy định.

c. Cách thức nộp hồ sơ: theo một trong ba cách sau đây:

- Nộp phiếu đăng ký xét tuyển trực tuyến[truy cập website:xettuyen.ntu.edu.vn];

- Nộp hồ sơ qua đường bưu điện;

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường.

d. Địa chỉ nộp hồ sơ khi nộp qua đường bưu điện hoặc tại trường:

Phòng Đào tạo Đại học – Trường Đại học Nha Trang

Số 02, Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.

8. Lệ phí xét tuyển và Học phí của trường Đại học Nha Trang

8.1.Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

8.2. Học phí

a] Chương trình chuẩn:

Học phí khoảng 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.

b] Chương trình tiên tiến – chất lượng cao:

- Các chương trình song ngữ Anh – Việt; định hướng nghề nghiệp [POHE] – gọi tắt là các chương trình chất lượng cao. Chi phí học tập gấp đôi chương trình chuẩn, khoảng 10 triệu/học kỳ.

- Học phí được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ - CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ“Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021”.

- Lộ trình tăng học phí [nếu có] thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Thông tin chi tiết được cung cấp và cập nhật tại:

- Website:www.tuyensinh.ntu.edu.vn

- Fanpage://www.facebook.com/tuyensinhdhnt/

- ĐT: 0258.3831148; 0258.3831145.- Email:

Video liên quan

Chủ Đề