Ngày 6 tháng 9 năm 1994 là bao nhiêu âm năm 2024

Theo lịch âm năm 1994 thì ngày 6 tháng 9 năm 1994 âm lịch là ngày 10 tháng 10 năm 1994 dương lịch [Thứ Hai]. Can chi là ngày Kỷ Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Tuất, nhằm ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý

Xem lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 1994

ÂM LỊCH

6/9/1994

Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tuất

DƯƠNG LỊCH

Giờ Hoàng Đạo: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

Xem thêm:

  • Ngày 6/9/1994 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
  • Ngày 10/10/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch?

Thông tin cơ bản ngày giờ tốt xấu ngày 6/9/1994 âm lịch

Can chi: Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Tuất

Tiết khí: Hàn Lộ

Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Nguy

Giờ Hoàng Đạo [Giờ tốt]

Sửu [1:00-2:59]Thìn [7:00-9:59]Ngọ [11:00-13:59] Mùi [13:00-15:59]Tuất [19:00-21:59]Hợi [21:00-23:59]

Giờ Hắc Đạo [Giờ xấu]

Tý [23:00-0:59]Dần [3:00-4:59]Mão [5:00-6:59] Tỵ [9:00-11:59]Thân [15:00-17:59]Dậu [17:00-19:59]

Giờ mặt trời

Giờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc 05:51 17:38 Độ dài ban ngày: 11 giờ 46 phút

Tuổi xung khắc

Xung với ngày Kỷ TỵXung với tháng Giáp Tuất Tân Hợi, Đinh Hợi Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Gợi ý việc tốt, việc xấu

Nên làmKhông nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng Cầu phúc, cầu tự, sửa bếp, mở kho, xuất hàng

Hướng xuất hành

Hỷ thầnTài thầnHạc thần [Xấu] Đông Bắc Nam Hướng xấu nên tránh: Nam

Giờ tốt xấu để xuất hành

GiờMô tả 23h-1h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 1h-3h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 3h-5h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 5h-7h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 7h-9h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 9h-11h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 11h-13h Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. 13h-15h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. 15h-17h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. 17h-19h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 19h-21h Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. 21h-23h Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Xem các ngày âm lịch khác

Chủ Đề