Người được thi hành án tiếng anh là gì năm 2024

Tôi không muốn bắt cả ông vì tội cản trở người thi hành công vụ.

I don't want to have to arrest you for obstructing justice.

Một người thi hành bổn phận của mình mang đến một cảm giác hạnh phúc và bình an.

The performance of one’s duty brings a sense of happiness and peace.

Người thi hành.

Executor.

Chúng ta có thể thành công nếu mọi người thi hành phần việc của mình.

We can do this if all of us do our part.

Tại mỗi nước, người ta có luật pháp và những người thi hành luật pháp.

In every land, there are laws as well as those who enforce them.

Ai mới đúng là người có tội, người ra lệnh hay người thi hành?

Is the man who gives the orders guilty, or the one who has to do it?

Bố anh có bản di chúc mà tôi là người thi hành.

Your father drew up a will of which I am executor.

Trông tôi giống một người thi hành luật pháp lắm hả?

Do I look like a fan of law enforcement?

Tôi là người mà chúng ta thường gọi là người thi hành luật.

I'm what we used to call a " lawman. "

Máy bay 1 và máy bay 2, chúng tôi uỷ quyền cho các người thi hành vụ này.

Chopper 1 and Chopper 2, temos autorizaçao.

Có vẻ như người thi hành pháp luật nơi này cũng đã hết kiên nhẫn với con rồi.

You also seem to have exhausted the patience of the local law enforcement.

Ông là người thi hành.

You're the executor.

Tôi luôn muốn giúp những người thi hành luật pháp.

I always try to help out the law.

Ông ta là người thi hành di chúc của người đã khuất.

He was the executor of the dead widow's estate.

Này, cậu có biết tội cản trở người thi hành công vụ là tội lớn lắm không hả?

Obstructing the police is a crime!

Hóa ra cha của anh là một người thi hành kỷ luật rất nghiêm khắc.

“It turned out that the brother’s father had been a strict disciplinarian.

Pháp luật hay người thi hành đều nằm trong tay ông Ngoại tôi.

Law enforcement or who are in the hands of my grandfather.

527 vụ ngăn cản người thi hành công vụ.

Five hundred and twenty-seven counts of obstruction of justice.

Chúng tôi là những người thi hành pháp luật

We're just in accordance with legal procedures

Chống người thi hành công vụ.

He resisted arrest.

Người thi hành này, quay lại, chiếm đoạt tiền của công ty bất động sản Ulman.

The executor, in his turn, robbed the Ulman estate blind.

Chủ tọa kiểm sát viên người thi hành công vụ bọn phóng viên quản giáo....

Prosecutors who presided duty four reporters management education....

Tòa Nhân Sự đã quên không yêu cầu giao kèo của người thi hành.

Probate court failed to require a fidelity bond of the executor.

Khi một người thi hành bổn phận của mình tức là biểu lộ đức tin của người ấy.

Doing one’s duty is a manifestation of one’s faith.

Người phải thi hành án dân sự là gì?

  • Người phải thi hành án dân sự là cá nhân, cơ quan, tổ chức theo bản án, quyết định dân sự phải thực hiện những nghĩa vụ nhất định vì lợi ích của người được thi hành án.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

Căn cứ pháp lý của tình huống

THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI

  • THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

  • 17, Nguyễn Gia Thiều, phường 6, Quận 3, Hồ Chí Minh
  • Click để Xem thêm

  • Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM Điện thoại: [028] 7302 2286 E-mail: nhch@lawnet.vn

Parent company: THU VIEN PHAP LUAT Ltd. Business license No. 32/GP-TTĐT issued by Department of Information and Communications of Ho Chi Minh City on May 15, 2019 Editorial Director: Mr. Bui Tuong Vu - Tel. 028 3935 2079

Chủ Đề