Dịch từ [from]: GOOGLE
Nghĩa :flashy
Dịch từ [from]: Vi-X Online
Nghĩa : như nhoét
- ví dụ : cơm nhão nhoẹt puply soft rice
Xem thêm:
nhoe nhoét, nhoè nhoẹt, nhoèn, nhoẻn, nhoen nhoẻn, nhoét, nhoi, nhói, nhôi, nhồi, nhội, nhơi, nhời, nhởi, nhồi bằng bông len phế phẩm,
Tiếng ViệtSửa đổiCách phát âmSửa đổi
ɲwɛ˧˧ ɲwɛt˧˥ | ɲwɛ˧˥ ɲwɛ̰k˩˧ | ɲwɛ˧˧ ɲwɛk˧˥ |
ɲwɛ˧˥ ɲwɛt˩˩ | ɲwɛ˧˥˧ ɲwɛ̰t˩˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- nhoè nhoẹt
Định nghĩaSửa đổi
nhoe nhoét
- Có chất nát giây bẩn. Ăn mật nhoe nhoét cả miệng.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Đăng bởi vào
1. Nhẽo Nhoẹt là gì?
Nhẽo Nhoẹt trong từ điển tiếng Việt là khẩu ngữ và tính từ chỉ hiện tượng, hình thái của sự vật, sự việc. Nếu nói dễ hiểu hơn từ nhẽo nhoẹt đại diện cho đặc tính tan chảy, hay chỉ những hành động yếu đuối có thể nhìn thấy, cảm nhận được.
- Nhẽo nhoẹt trong tiếng Pháp là từ tres pateaux hay Très pâteux
- Nhẽo nhoẹt trong tiếng Anh là từ: Fluffy
Có thể bạn muốn xem thêm: Chất phác là gì? Một người chất phác có đặc điểm gì?
Bạn đang đọc: Nhẽo Nhoẹt là gì? Nhão Nhoẹt trong tiếng pháp là từ gì?
2. Những cách đặt câu với từ nhẽo nhoẹt là gì?
- Con bé cứ hễ nghe thấy thằng A là nó nhẽo nhoẹt ra
- Vũng bùn trông nhẽo nhoẹt thế kia mà chẳng ai chịu làm cọc xây nhà sao được
- Nhẽo nhoẹt là đặc tính của đất bùn
- Nhẽo nhoẹt là từ trái nghĩa với cứng rắn
- Tiếng cá voi phát ra cứ như nhẽo nhoẹt làm sao ấy
3. Những từ đồng nghĩa với từ nhẽo nhoẹt mà bạn nên biết
Các tiếng hoàn toàn có thể ghép vs tiếng nhẽo để tạo ra tiếng có nghĩa là :
Nhõng nhẽo, nhẽo nhèo, nhạt nhẽo, nhẽo nhoẹt, bẽo nhẽo, …
VD:
Xem thêm: puncher tiếng Anh là gì?
- Miếng giẻ cứ nhẽo nhèo mà bạn cứ lấy lau bản sao mà sạch
- Con bé cứ nhõng nhẽo với thằng H không thôi
- Có cách nào để hết nhạt nhẽo hay không
4. Có nên sử dụng từ nhẽo nhoẹt khi nói với mọi người không
Từ nhẽo nhoẹt nhiều lúc là cách sử dụng không hay khi nói về một người khác. Nhưng nó là một từ trong từ điển tiếng Việt và được sử dụng khá liên tục trong tiếp xúc hằng này .
Thế nhưng bạn cần hiểu rõ rằng, từ này vẫn có nghĩa đen, hàm ý sâu xa khiến con người ta phải suy nghĩ. Nếu mà giao tiếp với bạn bè thân từ này là một từ vui và trêu đùa. Nhưng nếu dùng với đồng nghiệp hay gia đình, người lớn tuổi hơn là một sự lựa chọn không hợp lý tí nào.
Xem thêm: Định nghĩa chơi chữ và ví dụ
Đơn thuần từ nhẽo nhoẹt được sử dụng để chỉ những hành vi thái quá. Không vừa mắt bạn, hay đôi lúc nó lại bộc lộ rằng người nghe đang thật sự có yếu tố .
Ngôn ngữ tiếng Việt rất phong phú và đa dạng và phong phú bạn hãy xem xét khi chọn từ này nói với người khác nhé .
Kết bài
Trên đây cũng là hàng loạt ý nghĩa của từ nhão nhoẹt. Mong rằng trải qua bài viết ngày giúp bạn hiểu thêm Nhão Nhoẹt là gì ? Chúc bạn có một ngày thật tuyệt vời .
Source: //chickgolden.com
Category: Hỏi đáp
Nghĩa của từ nhẽo nhoẹt
trong Từ điển Việt - Lào
ປຽກ
ອ່ອນແອ
Xem thêm: //vdict.pro/vi-vi/nhão+nhoẹt
Ý nghĩa của từ nhoẹt miệng là gì:
nhoẹt miệng nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ nhoẹt miệng Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhoẹt miệng mình
3 Nhoẹt miệng có nghĩa là ở miệng bị nổi nhiệt,nóng ở trong người
|