Nơi nào đó trong tiếng trung nghĩa là gì năm 2024

The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education.

Để giao tiếp được tiếng Trung thành thạo, bật ra được những câu dài, chúng ta phải có số vốn từ vựng tiếng Trung cơ bản đủ lớn để ghép câu. Dưới đây chúng tôi xin giới thiệu với các bạn 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản thường dùng nhất trong tiếng Trung Phồn thể

Phiền bạn giúp tôi một chút được không?

您能帮助我吗?[nín néng bāngzhù wǒ ma?]

Yêu cầu sự giúp đỡ

Bạn có nói được tiếng Anh không?

您讲英语吗?[nín jiǎng yīngyǔ ma?]

Hỏi xem ai đó có biết nói tiếng Anh hay không

Bạn có nói được _[ngôn ngữ]_ không?

您会讲__吗?[nín huì jiǎng __ ma?]

Hỏi xem ai đó có biết nói một ngôn ngữ nào đó hay không

Tôi không biết nói _[ngôn ngữ]_.

我不会讲__。[Wǒ bù huì jiǎng __.]

Thể hiện rằng mình không có khả năng nói một ngôn ngữ nào đó

Tôi không hiểu.

我不明白。[Wǒ bù míngbái.]

Thể hiện rằng mình không hiểu điều gì đó

Xin chào!

您好!(nín hǎo!)

Câu chào thông dụng

Chào bạn!

你好!(nǐ hǎo!)

Câu chào có tính thân mật hơn

Chào buổi sáng! [Vietnamese usually do not use time-specific greetings]

早上好![zǎoshang hǎo!]

Câu chào khi gặp ai đó vào buổi sáng

Chào buổi tối! [Vietnamese usually do not use time-specific greetings]

晚上好![wǎnshàng hǎo!]

Câu chào khi gặp ai đó vào buổi tối

Chúc ngủ ngon! [used before going to bed, not to say goodbye in the evening]

晚安![wǎn'ān!]

Câu chào tạm biệt vào buổi tối hoặc lời chúc ngủ ngon trước khi đi ngủ

Bạn có khỏe không?

您好吗?[nín hǎo ma?]

Mang tính xã giao. Hỏi sức khỏe của đối phương

Tôi khỏe, còn bạn?

很好,谢谢。[hěn hǎo, xièxiè.]

Câu trả lời xã giao cho câu hỏi về sức khỏe

Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì?

您叫什么名字?[nín jiào shénme míngzì?]

Hỏi tên đối phương

Tên tôi là ___. / Tôi tên là ___.

我叫___。[wǒ jiào ___.]

Nói tên của mình cho người khác biết

Bạn đến từ đâu?

您来自哪里?[nín láizì nǎlǐ?]

Hỏi xem đối phương đến từ nơi nào, là người nước nào

Tôi đến từ ___.

我来自___。[wǒ láizì ___.]

Trả lời câu hỏi về nguồn gốc

Bạn bao nhiêu tuổi?

您多大了?[nín duōdàle?]

Hỏi tuổi của đối phương

Tôi ___ tuổi.

我___岁了。[wǒ ___ suìle.]

Trả lời câu hỏi về tuổi

Có / Vâng / Rồi... [usage depends on contexts]

是[shì]

Câu trả lời khẳng định

Không / Chưa... [usage depends on contexts]

不是[bùshì]

Câu trả lời phủ định

Làm ơn

请[qǐng]

Từ chêm xen mang tính chất lịch sự

Của bạn đây / Đây

给你![gěi nǐ!]

Nói khi đưa ai đó một vật gì

Cảm ơn [bạn].

谢谢。[xièxiè.]

Lời cảm ơn

Cảm ơn [bạn] rất nhiều.

非常感谢。[fēicháng gǎnxiè.]

Lời cảm ơn nồng nhiệt

Không có gì [đâu].

不客气。[bù kèqì.]

Lời đáp lại lịch sự khi được cảm ơn

Tôi xin lỗi.

对不起。[duìbùqǐ.]

Lời xin lỗi

[Làm ơn] cho hỏi.

打扰了。[dǎrǎole.]

Mở đầu cuộc trò chuyện, thu hút sự chú ý của đối phương

Không sao [đâu].

没有关系。[méiyǒu guānxì.]

Chấp nhận lời xin lỗi

Không có gì.

没关系。[méiguānxì.]

Chấp nhận lời xin lỗi

Coi chừng! / Cẩn thận!

当心![dāngxīn!]

Nhắc ai coi chừng nguy hiểm

Tôi đói.

我饿了。[wǒ è le.]

Thể hiện rằng mình cảm thấy đói

Tôi khát [nước].

我渴了。[wǒ kě le.]

Thể hiện rằng mình cảm thấy khát

Tôi mệt.

我累了。[wǒ lèi le.]

Thể hiện rằng mình cảm thấy mệt

Tôi bị ốm. /Tôi thấy không được khỏe.

我病了。[wǒ bìng le.]

Thể hiện rằng mình cảm thấy không được khỏe

Tôi không biết.

我不知道。[wǒ bù zhīdào.]

Thể hiện rằng mình không biết câu trả lời cho một câu hỏi nào đó

Rất vui được gặp bạn.

认识您真高兴。[rènshí nín zhēn gāoxìng.]

Câu tạm biệt lịch sự sau lần gặp đầu tiên

Tạm biệt / Chào bạn!

再见![zàijiàn!]

Lời tạm biệt

Tôi muốn phản ánh một sự việc / điều đáng phàn nàn.

我要投诉。[wǒ yào tóusù.]

Cách lịch sự để mở đầu lời phàn nàn

Ở đây ai là người chịu trách nhiệm?

谁负责管理这里?[shuí fùzé guǎnlǐ zhèlǐ?]

Hỏi người chịu trách nhiệm để phàn nàn

Thật không thể chấp nhận được!

这简直无法接受。[zhè jiǎnzhí wúfǎ jiēshòu.]

Thể hiện thái độ không hài lòng một cách quyết liệt

Tôi muốn được hoàn lại tiền!

我要求退款![wǒ yāoqiú tuì kuǎn!]

Yêu cầu hoàn tiền

Chúng tôi ngồi đợi hơn một tiếng đồng hồ rồi.

我们已经等待一个小时了。[wǒmen yǐjīng děngdài yīgè xiǎoshíliǎo.]

Phàn nàn về thời gian chờ đợi lâu

Đồ ăn như dở hơi!

这太难吃了![zhè tài nán chīle!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị đồ ăn

Đồ uống như dở hơi!

这太难喝了![zhè tài nán hēle!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị đồ uống

Chỗ này / Quán này như cứt!

这个地方太垃圾了![zhège dìfāng tài lèsèle!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một cơ sở, quán xá nào đó

Cái xe [ô tô] này là đồ bỏ!

这车就是一件破烂![zhè chē jiùshì yī jiàn pòlàn!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một chiếc xe ô tô

Dịch vụ dở ẹc!

服务太糟糕了![fúwù tài zāogāole!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng về chất lượng dịch vụ

Giá gì mà cắt cổ!

这就是敲诈![zhè jiùshì qiāozhà!]

Thô lỗ. Phàn nàn về giá cả

Vớ vẩn!

扯淡![chědàn!]

Thô lỗ. Thể hiện thái độ không tin vào điều người khác nói

Đồ ngu!

你就是个愚蠢的低能儿![nǐ jiùshì gè yúchǔn de dīnéng ér!]

Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác

Mày biết cái quái gì [mà nói]! / Mày biết cái đếch gì [mà nói]!

你知道个屁![nǐ zhīdào gè pì!]

Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác

Biến đi! / Cút đi!

滚开![gǔn kāi!]

Thô lỗ. Bảo người khác rời đi chỗ khác

Tao với mày ra ngoài kia tính sổ!

我们到外面来解决问题![wǒmen dào wàimiàn lái jiějué wèntí!]

Yêu cầu đối phương đi ra bên ngoài để đánh nhau

Chủ Đề