Non-polluting là gì

Mấy ngày gần đây, chúng ta đang xôn xao về vụ cá chết hàng loạt ở Hồ Tây do thiếu oxi. Theo những điều tra ban đầu thì nguyên nhân sâu xa của hiện tượng này là do ô nhiễm không khí.

Chỉ sau 2 ngày, hàng loạt bài báo đồng loạt tiết lộ mức độ ô nhiễm không khí đo đạc được tại Hà Nội, theo đó Hà Nội đang được xếp vào loại ô nhiễm thứ nhì thế giới. Thông tin này khiến người dân hoang mang và lo lắng cho sức khỏe của bản thân mình.

Thực hư chuyện này ra sao? Liệu thông tin này có xuất phát từ cơ sở khoa học nào rõ ràng?

Nếu chỉ cập nhật những tin tức trên báo mạng Việt hàng ngày là không đủ, tôi nghĩ rằng bạn có thể truy cập vào các website, các tờ báo online uy tín khác để hiểu rõ hơn về ô nhiễm không khí và mức độ nguy hiểm như thế nào thì sẽ tác động lớn đến sức khỏe của chúng ta.

Sau đây, tôi xin giới thiệu 40 cụm từ tiếng anh về ô nhiễm môi trường và ô nhiễm không khíđể bạn có thể đọc hiểu tốt hơn những bài báo Tiếng anh về chủ đề này.

Hãy đọc và tự tìm hiểu những biện pháp để bảo vệ sức khỏe của bản thân và gia đình bạn nhé.

40 cụm từ tiếng anh về ô nhiễm môi trường


1. acid rain: mưa axit

VD: Acid rain is very harmful to the environment.

2. Aerosol sprays : bình phun son khí

VD: Aerosol sprays is causing pollution in my house.

3. to affect: ảnh hưởng

Bạn cần phân biệt affect là động từ với effect danh từ là sự ảnh hưởng

VD: This place was affected by the storm

4. to ail: gây rắc rối, vấn đề cho ai/cái gì, làm đau

VD: A thousand of trees had been ailed for years because of acid rain.

5. atmosphere: không khí

VD: The Earth's atmosphere is in danger .

6. to be aware [ of] ; có ý thức về

VD: I am now aware of air pollution in Hanoi..

7. balance: cân bằng

VD: Nature's balance is important to everyone.

8. biodegradable: phân hủy sinh học, có thể bị phân hủy >< non-biodegradable

VD: Plastic bottles are not readily biodegradable .

9. biodiversity: đa dạng sinh học

VD: Do you want to discover the biodiversity in this forest?

Cụm từ tiếng anh về môi trường rất đa dạng


10. biosphere: sinh quyển

VD: The biosphere is the part of the earth's atmosphere and surface in which animals and plants can live.

11. carbon: các-bon

VD: Diamond is made of cacbon.

12. carbon dioxide: CO2

VD: The density of carbon dioxide in the atmosphere is quite high.

13. carbon monoxide: CO

VD: Carbon monoxide is emitted by cars.

>> Xem thêm:Lên Trình Tiếng Anh Bất Ngờ Với 7 Ứng Dụng Học Từ Vựng Cực Chất!

14. catalytic converter: thiết bị trong hệ thống khí của phương tiện giao thông, dùng để giảm thiểu tác động ra môi trường

VD: Catalytic converter is often compulsorily used for a car.

15. catastrophe: thảm họa

VD: The Hurricane Catastrophe cause a lot of damages tomy town.

16. to chop down: chặt [ cây]

VD: People in my hometown often chop trees down for wood to build house.

17. Climate: khí hậu

VD: The tropical climate in Vietnam is good for growing rice.

18. coastal waters: vùng nước ven bờ

VD: Many islands and coastal waters have been polluted with oil and heavy metals.

19. cooling agent: chất làm mát

VD: Cooling agents are used to reduce the temperature of this room.

20. to combat: ngăn lại thứ gì đó có hại

VD: Stricter laws should be taken into effect to combat air pollution.

Các cụm từ tiếng anh về môi trường có gây khó khăn cho bạn không?


21. to contaminate = to pollute

VD: The island has been contaminated with rubbish and wage.

22. creature: sinh vật

VD: I love discovering sea creature whenever going to the beach.

23. death of the forests : cái chết của rừng

VD: The death of the forests is the worst news I have heard today

24. to destroy = devastate = ruin: phá hủy

VD: The forest near my house was completely destroyed by fire after only one night.

Bạn có thể tập hợp các cụm từ tiếng anh về môi trường đồng nghĩa với nhau để tiện cho việc ghi nhớ

25. destruction: sự phá hủy

VD: A tidal wave brought a destruction to my city.

26. detergent: chất tẩy rửa

VD: Why dont you try this detergent to wipe out dirty.

27. to die out: chết dần, tắt ngầm

VD: Animals are dying out day by day.

28. to diminish: giảm bớt

VD: People are taking steps to diminish the air pollution in this city.

29. dirt: bụi bẩn

VD: The dirt has been all over the place.

30. to disappear: biến mất

VD: Many species of animals disappeared because of huge storm.

31. disaster: thảm họa

VD: The earthquake in the biggest city in China is a disaster.

32. Disposal: cách xử lý [ chất thải]

VD: The authority wants to know of the disposal of factory waste.

>> Xem thêm: 10 cách luyện nói tiếng Anh mà không cần có bạn cùng luyện tập

33. drought: hạn hán

VD: Drought had damaged our crops year after year.

34. to dry up, to parch : sấy khô, khô cạn

VD: Due to drought, many rivers in Hanoi have dried up/parched.

35. to dump: thải

VD: Industrial area has been dumped near my neighborhood.

36. dumping ground: khu xả thải

VD: Each city has their own dumping grounds.

37. Dust: bụi bặm

VD: We have to find some protections not to inhale the dust.

38. earthquake: động đất

VD: Last week , a great earthquake struck Chicago.

39. ecology: sinh thái học

VD: Air pollution will damage the ecology of nature.

40. Ecosystem: hệ sinh thái

VD: John like saving the ecosystem of the Cuc Phuong National Park, whose water level is dropping.

Giờ bạn đã hiểu được 40 cụm từ tiếng anh về chủ đề môi trường. Bạn có thể bắt đầu với những bài báo tiếng anh được rồi đấy.

Nếu có từ ngữ nào khó khăn trong việc đọc hiểu , bạn có thể comment xuống dưới bài viết nhé.

Bạn gặp khó khăn khi học tiếng Anh?

Bạn quá bận rộn và có quá ít thời gian?

Bạn cảm thấy học cụm từ tiếng Anh quá khó khăn?

Thực sự là bạn đang cần một người thầy tận tâm, giúp bạn luyện giao tiếp mỗi ngày với các cụm từ tiếng Anh theo chủ đề. Hãy để antoree.com kết nối bạn với một người thầy phù hợp .

Hình thức học tiếng Anh Online 1 kèm 1 của antoree có sự CÁ NHÂN HÓA trong lộ trình học tập với thời gian LINH HOẠT và chi phí TIẾT KIỆM là sự lựa chọn của cộng đồng 500,000+ trong suốt 2 năm qua.

Video liên quan

Chủ Đề