Phản ứng của anilin với dung dịch brom chứng tỏ

KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 3 MÔN : HÓA - LỚP 12 CƠ BẢN 1259 ĐỀ BÀI Hãy chọn phương án đúng Cho C=12 ; O=16 ; H=I ; N=14 ; S=32 Câu 1. Phản ứng giữa anilin và nước brom chứng tỏ : A. nhóm chức và gốc hidrocacbon có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. B. nhóm chức vá gốc hidrocacbon không có ảnh hưởng gì đến nhau. C. nhóm chức ảnh hưởng đến tính chất của gốc hidrocacbon. D. gốc hidrocacbon ảnh hưởng đến nhóm chức. Câu 2. Trung hòa 100ml dd metylamin cần 60 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích dd không đổi. Nồng độ mol của dd metylamin là : A. 0,04 M B. 0,05 M C. 0,06 M D. 0,01 M Câu 3. Amin C4H11N có số đồng phân amin bậc một, bậc hai, bậc ba lần lượt là : A. 3, 2, 1 B. 3, 3, 1 C. 4, 3, 1 D. 4, 2, 2 Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng : C4H11O2N [X] + NaOH → Y + CH3NH2 + H2O Công thức cấu tạo của X là : A. C2H5COOCH2NH2 B. C2H5COONH3CH3 C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2CH3. Câu 5. Axit amino không tác dụng với chất nào sau đây ? A. CaCO3 B. dd HCl C. KCl D. CH3OH Câu 6. Khi thủy phân 100 gam protein X thu được 35,6 gam alanin. Số măt xich alanin trong 1 phân tử X là [ M = 20000 g/mol ] A. 70 B. 80 C. 90. D. 88 Câu 7. Có một hỗn hợp gồm 3 chất là benzen, phenol, anilin. Để tách riêng từng chất người ta thực hiện các thao tác sau : [1] Cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH [2]. Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen. [3]. Chiết tách lấy C6H5Ona rối tái tạo phe nol bằng axit HCl. [4]. Phần còn lại cho tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin. Thứ tự các thao tác cần thực hiện là : A. 1, 2, 3, 4 B. 1,3,2 ,4 C. 2, 4, 1, 3 D. 4, 2, 3, 1 Câu 8. Cho một loại protein chứa 0,32 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử S, phân tử khối của loại protein đó là : A. 200 B. 1000 C. 10000 D. 20000. Câu 9. Cho quỳ tím vào phenylamin trong nước thì : A. quỳ tím chuyển thành đỏ B. quỳ tím chuyển thành xanh C. quỳ tím không đổi màu D. không xác định được. Câu 10. Điều nào sau đây sai ? A. Các amin đều có tính bazơ . B. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3. C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa liên kết. Câu 11. Hoá chất dùng để phân biệt phenol và anilin là : A. dd Br2 B. H2O C dd HCl D. kim loại Na. Câu 12.Có thể phân biệt 3 dd loãng : H2N[CH2]2CH[NH2]COOH ; HOOCCH2CH2CH[NH2]COOH ; H2NCH2COOH bằng : A. giấy quỳ tím B. dd NaOH C. dd HCl D. dd Br2 Câu 13.Tên gọi của hợp chất có công thức CH3 – N – CH[CH3]2 là : | C2H5 A. Metyl,etyl, isopropylamin. B. Etyl, metyl, isopropylamin. C. Etyl, butylamin D. Etyl,metyl,propylamin. Câu 14. Để khử nitrobenzen thành anilin, có thể dùng chất nào trong các chất sau đây ? A. Fe + dd HCl B. Khí H2 C. Muối FeSO4 D. Khí SO2 Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N ? A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất. Câu 16. Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. [CH3]2CHOH [CH3]2CHNH2 B. [CH3]3COH và [CH3]3CNH2 C. C6H5NHCH3 và C6H5CH[OH]CH3 D. [C6H5]2NH và C6H5CH2OH Câu 17. Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc một X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 2:3. X là : A. CH3-CH2-CH2-NH2 B. [CH3]3N C. CH3-NH-CH2-CH3 D. CH3- CH2-CH2-CH2-NH2 Câu 18. Amino axit nào sau đây có 2 nhóm COOH A. Axit glutamic B. Lysin C. Alanin D. Valin Câu 19. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được tất cả dd các chất trong dãy : Lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol, hồ tinh bột. A. Cu[OH]2/OH-, đun nóng B. dd AgNO3/NH3 C. dd HNO3 đặc D. dd I2 Câu 20. Cho các aminoaxit sau : [1]. C4H9-CH[NH2]COOH [2] H2N-CH2-CH2-CH[NH2]-COOH [3]. HOOC-CH2-CH2-CH[NH2]-COOH [4]. C6H5-CH2-CH[NH2]-COOH Nhận xét đung về môi trường của các dd chứa riêng biệt những aminoaxit trên là : A. Trung tính :1,4 – Axit : 3 – Bazơ : 2 B. Trung tính : 4 – Axit : 3 – Bazơ : 1,2 C. Trung tính : 1,2 4 – Axit : 3 D. Trung tính : 1 – Axit : 3,4 – Bazơ :2 Câu 21. Tên của chất hữu cơ có công thức HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH là : A. axit 2-aminopentan-1,5-dioic B. axit –aminoglutaric C. axit glutamic D. A,B,C đều đúng. Câu 22. Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniăc vì : A. nguyên tử N còn đôi electron chưa liên kết. B. nguyên tử N có độ âm điện lớn. C. nguyên tử N liên kết với 2 nguyên tử H. D. nhóm metyl là nhóm đẩy electron. Câu 23. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X, ngoài các α–aminoaxit còn thu được các dipeptit : Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ? A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Vla-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val Câu 24. Polipeptit [-NH-CH2-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng : A. Axit glutamic B. Alanin C. Lysin D. Glyxin Câu 25. Amino axit là những hợp chất hữu cơ ... trong phân tử chứa đồng thời nhóm ... và nhóm ... Những từ, cụm từ còn thiếu trong câu trên là : A. đơn chức, amino, cacboxyl B. tạp chức, amino, cacbonyl C. tạp chức, amino, cacboxyl D. tạp chức, hidroxyl, amino. Câu 26. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dd thu được 1,835 gam muối. Phân tử khối của X là : A. 147 B. 150 C. 97 D. 120 Câu 27. Cho các nhận định sau : [1] Alanin làm quỳ tím hóa xanh [2] Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. [3] Glyxin làm quỳ tím hóa xanh [4] Amino axit là hợp chất lưỡng tính. Số nhận định đúng là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây : Ba[OH]2, CH3OH, H2N-CH2-COOH, HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 29. Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với dd HCl tạo ra 1,225 gam muối. Công thúc cấu tạo của X là : A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH[NH2]-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C đều đúng. Câu 30. Thủy phân hợp chất H2N- CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH - COOH | | CH2-COOH CH2-C6H5 Sản phẩm thu được là : A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH[NH2]-COOH C.C6H5-CH2-CH[NH2]-COOH D. Cả A, B, C. Kiểm tra hóa học 1 tiết - Lớp : 12C……. Trường THPT C Hải Hậu Chủ đề: Hiđrocacbon 1] [4/420-CĐ-A-08]: Hiđrocacbon CnH2n+2 thuộc dóy đồng đẳng A.anken B.ankin C.ankađien D.ankan 2] [12/930-ĐH-A-07]: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là A.eten và but-2-en B. 2-metylpropen và but-1-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en 3] [ 33/263-ĐH-A-08]: Số đồng phân hiđrocacbon thơm của C8H10 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 4] [48/263-ĐH-A-08]: Cho 4 chất: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C[CH3]=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2.Số chất có đồng phân hỡnh học là A.2 B.3 C.1 D.4 5] [ĐH-A-08]:Cho iso-pentan + Cl2 [1 : 1], số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A.2. B.3. C.5. D.4. o t 6] [33/195-ĐH-B-08]: Cho cỏc phản ứng: HBr + C2H5OH  ; C2H4 + Br2 → ; C2H4 + HBr → ; 7] 8] 9] 10] 11] 12] 13] 14] 15] 16] 17] 18] 19] 20] 21] 22] 23] 24] askt [1 : 1 mol] C2H4 + Br2   . Số phản ứng tạo ra C2H5Br là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. [27/609-BT-07]: Cụng thức cấu tạo của polietilen là A. [-CH2-CH=CH-CH2-]n. B. [-CH2-CHCl-]n. C. [-CH2-CH2-]n. D. [-CF2-CF2-]n. [12/751-BT-08]: Tờn gọi của polime cú cụng thức [-CH2-CH2-]n là A. polimetyl metacrylat. B. polietilen. C. polivinyl clorua. D. polistiren. [30/354-PB-08]: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=CHCl. B. CH2=CHCH3. C. CH2=CH2. D. CH≡CH. [11/208-KPB-07]: Polivinyl clorua [PVC] được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trựng hợp. D. trùng ngưng. [ 31/962-KPB,1/751-BT-08]: Chất tham gia phản ứng trựng hợp tạo ra polime là A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-Cl. [19/609-BT-07]: Chất tham gia phản ứng trựng hợp là A. vinyl clorua. B. etan. C. propan. D. toluen [26/817-ĐH-B-07]: Dóy gồm cỏc chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C[CH3]-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. [13/609-BT-07]: Chất cú chứa nguyờn tố oxi là A. etan. B. benzen. C. toluen. D. saccarozơ. [39/231-CĐ -A-07]: Cho ankan X [chứa 83,72%C] tỏc dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 [chiếu sáng] chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tờn của X là A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan. [ 50/817-ĐH-B-07]: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan. [ 46/263-ĐH-A-08]: Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y [các thể khí đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất]; tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. CTPT của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. [ 48/420-CĐ -A-08]: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tỏc dụng với khớ clo [theo tỉ lệ số mol 1:1] thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylbutan. B. 2-Metylpropan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. etan. [38/195-ĐH-B-08]: Hiđrocacbon mạch hở X [ phõn tử chỉ chứa lk ú và 2 ngtử C bậc ba trong 1 phtử] Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tớch X  6 thể tớch CO2 [ở cựng đk nhiệt độ, ỏp suất]. Khi cho X tỏc dụng với Cl2 [theo tỉ lệ số mol 1 : 1], số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. [25/231-CĐ -A-07]: Dẫn V lít [đktc] hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Ni, t0 khớ Y. Dẫn Y vào AgNO3 trong dd NH3 dư  12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd pư vừa đủ với 16g Br2 và cũn lại khớ Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 [đktc] và 4,5g H2O. Giỏ trị của V bằng A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96. [ 9/930-ĐH-A-07]: Một hiđrocacbon X cộng axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần khối lượng clo là 45,223%. CTPT của X là A. C4H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4. [ 54/817-ĐH-B-07]: Oxi hoỏ 4,48 lớt C2H4 [đktc] bằng O2 [xt: PdCl2, CuCl2]  chất X đơn chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN [dư] được 7,1 gam CH3CH[CN]OH [xianohiđrin]. Hiệu suất quá trỡnh tạo CH3CH[CN]OH từ C2H4 là A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%. [ 49/195-ĐH-B-08]: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, MZ = 2 MX. Cỏc chất X, Y, Z thuộc dóy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin. [43/263-ĐH-A-08]: Cho sơ đồ: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thỡ cần V m3 khớ thiờn nhiờn [ở đktc]. Giá trị của V là [biết CH4 chiếm 80% thể tớch khớ thiờn nhiờn và hiệu suất của cả quỏ trỡnh là 50%] A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0. Cè lªn, c¸nh cæng tr­êng ®¹i häc hÐ më víi em råi ®Êy ! C« gi¸o: TrÇn ThÞ Duyªn 25] [15/930-ĐH-A-07]: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, M Z = 2 MX. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khớ hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca[OH]2 [dư], thu được số gam kết tủa là A. 30. B. 10. C. 40. D. 20. 26] [2/231-CĐ -A-07]: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí, thu được 7,84 lít khí CO2 [đktc] và 9,9 gam nước. V khụng khớ [đktc] nhỏ nhất cần để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lớt. B. 78,4 lớt. C. 84,0 lớt. D. 56,0 lớt. 27] [24/930-ĐH-A-07]: Cho 4,48 lớt hh X [đktc] gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4 lớt dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bỡnh tăng thêm 6,7 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3 H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. 28] [21/195-ĐH-B-08]: Dẫn 1,68 lớt hh khí X gồm hai hiđrocacbon vào bỡnh đựng dd brom [dư]. Sau khi phản ứng hoàn toàn, có 4 gam brom đó phản ứng và cũn lại 1,12 lớt khớ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lớt X thỡ sinh ra 2,8 lớt khớ CO2[đktc]. CTPT của hai hiđrocacbon là A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3 H4. C. CH4 và C3 H6. D. C2H6 và C3H6. 29] [ 25/263-ĐH-A-08]: Đun nóng hh khớ gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xỳc tỏc Ni, sau một thời gian thu được hh khớ Y. Dẫn toàn bộ hh Y lội từ từ qua bỡnh đựng dd brom [dư] cũn lại 0,448 lớt hh khí Z [đktc] có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bỡnh dd brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam. 30] [48/195-ĐH-B-08]: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hh khớ gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O [các khí và hơi ở cùng đk t0, p]. CTPT của X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8. 31] [26/420-CĐ -A-08]: Đốt cháy hoàn toàn hh M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hh M lần lượt là A. 35% và 65%. B. 75% và 25%. C. 20% và 80%. D. 50% và 50%. 32] [38/420-CĐ -A-08]: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hh X gồm C3H6, CH4, CO [thể tớch CO gấp hai lần thể tớch CH4], thu được 24,0 ml CO2 [các khí đo ở cùng đk t0, p]. Tỉ khối của X so với khí hiđro là A. 25,8. B. 12,9. C. 22,2. D. 11,1. 33] [ 46/930-ĐH-A-07]: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hh trên thu được hh khớ Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hh khớ Z cú tỉ khối đối với hiđro bằng 19. CTPT của X là A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4. 34] [34/263-ĐH-A-08]: Hỗn hợp X cú tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam. Cè lªn, c¸nh cæng tr­êng ®¹i häc hÐ më víi em råi ®Êy ! C« gi¸o: TrÇn ThÞ Duyªn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐẦU NĂM LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC HOÁ HỌC HỮU CƠ [Bảng A] Câu I:[4 điểm] 1. Khi xiclotrime hoá 1,3-butađien với sự có mặt của chất xúc tác cơ kim, người ta đã điều chế được [Z, E, E]-1,5,9-xiclođođecatrien. Đây là một phương pháp đơn giản để điều chế hidrocacbon vòng lớn. Khi dùng chất xúc tác thích hợp là các phức -alyl của kim loại chuyển tiếp người ta điều chế được [E, E, E]-1,5,9-xiclododecatrien và [Z, Z, E]-1,5,9xiclododecatrien. Hãy viết công thức cấu tạo của 3 hợp chất trên. 2. Sắp xếp sự tăng dần tính bazơ [có giải thích] của các chất trong từng dãy sau: [a] CH3-CH[NH2]-COOH, CH2=CH-CH2-NH2, CH3-CH2-CH2-NH2, CHC-CH2-NH2 . [b] -NH-CH3 , -CH2-NH2 , C6H5-CH2-NH2, p-O2N-C6H4-NH2. Lời giải: 1. Công thức cấu tạo của ba chất : Z, E, E E, E, E Z, Z, E 2. Trật tự tăng dần tính bazơ : [a] CH3-CH-COOH < CHC-CH2-NH2 < CH2=CH-CH2-NH2 < CH3-CH2-CH2-NH2 NH2 Tồn tại ở dạng Độ âm điện CSP > CSP2 > CSP3 ion lưỡng cực [b] O2N- -NH2 < [A] -CH2-NH2 < [B] -CH2-NH2 < [C] Nhóm p-O2N-C6H4- Nhóm -C6H4-CH2hút electron mạnh do hút e yếu có nhóm -NO2 [-I -C] làm giảm nhiều mật độ e trên nhóm NH2 -NH-CH3 [D] Nhóm -CH2- Nhóm đẩy e, làm tăng và -CH3 đẩy e, mật độ e trên - Amin bậc II nhóm NH2 Câu II: [5,5 điểm] 1. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau [các chất từ A, ... G2 là các hợp chất hữu cơ, viết ở dạng công thức cấu tạo]: Fe C6H5-CH3 [1 mol] Cl2 [1 mol] a.s. A Mg ete khan B 1] Etilen oxit + 2] H2O/H C H2SO4 O 15 C D Br2 [1 mol] [1 mol] a.s. E1 + E2 G1 + G 2 2. [3,5 điểm]. Viết sơ đồ phản ứng điều chế các hợp chất sau đây, ghi rõ các điều kiện phản ứng [nếu có]: a] Từ etanol và các hoá chất vô cơ cần thiết, điều chế: [A] Propin [không quá 8 giai đoạn]. [B] 1,1-Đicloetan [qua 4 giai đoạn]. 1 b] Từ benzen và các chất vô cơ, hữu cơ [chứa không quá 3 nguyên tử cacbon], điều chế: [C] [D] Lời giải: 1. Các phương trình phản ứng: C6H5-CH3 + Cl2 [1 mol] a.s C6H5-CH2Cl + HCl ete khan C6H5-CH2Cl + Mg C6H5-CH2MgCl 1] CH2_ CH2 C6H5-CH2MgCl 2] H2O/H+ C6H5-CH2-CH2-CH2-OH H2SO4 , 15OC C6H5-CH2-CH2-CH2-OH + H2 O + HBr Fe + Br2 Br + Br HBr Br a.s. + HBr + Br2 Br 2.  H2O a] CH3CH2OH CH2=CH2 1] O3 2] Zn + HBr HCHO HX Mg Br2 CH3CH2MgX CH3CHBrCH2Br CH3CH2OH  H2O b] 2 HCl CHCH 2] H2O Cl2 a.s 1] CH2_ CH2 O CH2MgCl 1] NaNH2 [hoặcKOH, ancol] OH CH2CH2CH2MgBr O CuO CH2Cl CH3CH=CH2 CH3CHCH [A] CH2BrCH2Br H2, Ni CH3 AlCl3 1] HBr 2] Mg, ete 2] H2O CH2=CH2 CH3Cl CH3CH2CH2OH 1] NaNH2 [hoặcKOH, ancol] Br2 OH    H2O 1] HCHO CH3CH2X CH2OHCH2OH O CH3CHCl2 [B] [C] H+ Mg, ete CH2CH2CH2OH 1] CH3COCH3 2] H3O+ CH3 CH2CH2CH2-C-CH3 OH H2SO4 2 Câu III: [2,5 điểm] Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C7H9N. Cho A phản ứng với C2H5Br [dư], sau đó với NaOH thu được hợp chất B có công thức phân tử C11H17N. Nếu cũng cho A phản ứng với C2H5Br nhưng có xúc tác AlCl3 [khan] thì tạo ra hợp chất C có cùng công thức phân tử với B [C11H17N]. Cho A phản ứng với H2SO4 [đặc] ở 180oC tạo hợp chất D có công thức phân tử C7H9O6S2N, sau khi chế hoá D với NaOH ở 300oC rồi với HCl sẽ cho sản phẩm E [E có phản ứng màu với FeCl3]. Mặt khác, nếu cho A phản ứng với NaNO2 trong HCl ở 5oC, rồi cho phản ứng với -naphtol trong dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có màu G. Xác định công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, G và viết các phương trình phản ứng [nếu có] để minh hoạ. Lời giải: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C7H9N, số nguyên tử C lớn hơn 6 và gần bằng số nguyên tử H. Vậy A có vòng benzen. A phản ứng với NaNO2 trong HCl ở 5oC, rồi cho phản ứng với -naphtol trong dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có màu G, chứng tỏ A có nhóm chức amin bậc I và A còn có nhóm metyl. A phản ứng với H2SO4 [đặc] ở 180oC tạo hợp chất D có công thức phân tử C7H9O6S2N, đây là phản ứng sunfo hoá nhân thơm, có 2 nhóm -SO3H nên nhóm metyl sẽ ở vị trí para và ortho so với nhóm amin. Sau khi chế hoá D với NaOH ở 300oC rồi trung hoà bằng HCl sẽ cho sản phẩm có nhóm chức phenol E [E có phản ứng màu với FeCl3]. A phản ứng với C2H5Br nhưng có xúc tác AlCl3 [khan] tạo ra hợp chất C có cùng công thức phân tử với B [C11H17N], là sản phẩm thế vào nhân benzen, vì ở vị trí para so với nhóm NH2 đã có nhóm -CH3 nên nhóm -C2H5 sẽ thế vào vị trí ortho. Các amin bậc I rất dễ tham gia phản ứng thế ở nguyên tử nitơ bằng các dẫn xuất halogen để tạo ra các amin bậc II hoặc bậc III [sau khi đã xử lí bằng kiềm]. A phản ứng với C2H5Br [dư] nên sản phẩm B có công thức phân tử C11H17N sẽ là N,N-đietylanilin. Công thức cấu tạo của A, B, C, D, E, G và các phương trình phản ứng: H3 C 1] C2H5Br[dư] 2] NaOH H5C2 NH2 CH3 [A] N[C2H5]2 [B] NH2 C2H5 [C] C2H5Br AlCl3 khan H2SO4 đặc 180OC CH3 NH2 HO3S SO3H 1] NaOH, 300OC 2] H+ CH3 [D] NaNO2 + HCl, 5OC -naphtol/NaOH NH2 HO OH H3C CH3 [E] ONa N=N [G] Câu IV: [5,5 điểm] Thuỷ phân một protein [protit] thu được một số aminoaxit có công thức và pKa như sau: 3 Ala CH3CH[NH2]COOH [2,34; 9,69]; Pro COOH [1,99; 10,60]; Ser HOCH2CH[NH2]COOH [2,21; 9,15]; N Asp HOOCCH2CH[NH2]COOH [1,88; 3,65;9,60]; H Orn H2NCH23CH[NH2]COOH [2,10; 8,90; 10,50]; Arg H2NC[=NH]NHCH23CH[NH2]COOH [2,17; 9,04; 12,48]; 1. Viết tên IUPAC và công thức Fisơ ở pHI của Arg, Asp, Orn. Trên mỗi công thức đó hãy ghi [trong ngoặc] giá trị pKa bên cạnh nhóm chức thích hợp. Biết nhóm -NHC[=NH]NH2 có tên là guaniđino. 2. Ala và Asp có trong thành phần cấu tạo của aspactam [một chất có độ ngọt cao hơn saccarozơ tới 160 lần]. Thuỷ phân hoàn toàn aspactam thu được Ala, Asp và CH3OH. Cho aspactam tác dụng với 2,4-đinitroflobenzen rồi thuỷ phân thì được dẫn xuất 2,4-đinitrophenyl của Asp và một sản phẩm có công thức C4H9NO2. Viết công thức Fisơ và tên đầy đủ của aspactam, biết rằng nhóm -COOH của Asp không còn tự do. 3. Arg, Pro và Ser có trong thành phần cấu tạo của nonapeptit brađikinin. Thuỷ phân brađikinin sinh ra Pro-Pro-Gly ; Ser-Pro-Phe ; Gly-Phe-Ser ; Pro-Phe-Arg ; Arg-Pro-Pro ; Pro-Gly-Phe ; Phe-Ser-Pro. a] Dùng kí hiệu 3 chữ cái [Arg, Pro, Gly,...], cho biết trình tự các aminoaxit trong phân tử brađikinin.

b] Viết công thức Fisơ và cho biết nonapeptit này có giá trị pHI trong khoảng nào? [ 6; 6; > 6; >> 6]. Lời giải: 1. Aminoaxit sinh ra từ protein đều có cấu hình L COO [2,17] COO [1,88] COO [2,10] H2 N H H3N H H2 N H [9,04] [9,60]   CH23-NH C NH2 NH2 [8,90] CH2COOH [3,65] CH23-NH3 [10,50] [12,48] Axit [S]-2-amino-5guaniđinopentanoic Axit [S]-2-aminobutanđioic Axit [S]-2,5-điaminopentanoic COOCH3 2. Aspactam: H2N-CHC NH  CH-COOCH3 O=C NH H CH2COOH CH3 H2 N H CH3 CH2COOH Metyl N-[L--aspactyl] L-alaninat 3. Brađikinin Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg pHI >> 6 vì phân tử chứa 2 nhóm guaniđino, ngoài ra còn có 3 vòng piroliddin COOH CO-NHH CO-NHH CH23NHC[=NH]NH2 CO-N H CH2C6H5 CO-NHH CO-NH-CH2-CO-NHH CH2OH CON H CH2C6H5 4 CO-N H NH2H CH23NHC[=NH]NH2 Câu V: [2,5 điểm] 1. Oxi hoá 150 mg amilozơ bởi NaIO4 thu được 0,0045 mmol axit fomic. [a] Tính số lượng trung bình các gốc glucozơ trong phân tử amilozơ; biết rằng khi oxi hoá 1 mol amilozơ bằng NaIO4, số gốc glucozơ đầu mạch tạo ra 1 mol axit fomic, số gốc glucozơ cuối mạch tạo ra 2 mol axit fomic. [b] Viết sơ đồ các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Viết sơ đồ các phương trình phản ứng chuyển D-glucozơ thành L-gulozơ có công thức bên. CHO OH H OH H CH 2 OH L-galuz¬ H HO H HO  1. [a] Số lượng trung bình các gốc glucozơ trong phân tử amilozơ : 4 [C6H10O5]n HIO   3HCOOH 1 3  n amiloz¬ = n HCOOH = 0,0045 = 0,0015[ mmol] 3 150 = 100000[® vC ] 0,0015 100000  n= ≈617 162  M amiloz¬ = [b] Phương trình phản ứng: CH2OH O OH OH CH2OH O OH O OH OH O n-2 CH2OH O OH OH OH + [n+4] HIO4 - 3 HCOOH HCHO [n+4] NaIO3 OHC CH2OH O OHC CH2OH O O CH HC O O CHO O n-2 CHO 2. Sơ đồ chuyển hóa : H HO H H CHO OH H + HNO3 OH OH CH2OH - H2O O H HO H H CH2OH H OH H H OH H OH CO COOH OH H OH OH COOH - H2O + Na[Hg] pH 7 CO CH2OH H OH H OH O HO H + Na[Hg] HO H H H OH H OH H OH COOH COOH H HO H H CH2OH OH H OH OH CHO 5 6 KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học Lớp :…………………………………. Điểm Đề 1 Lời nhận xét Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D. Câu1. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH2O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH2OH-CHO Câu2. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat Câu3. Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8O2 . A có bao nhiêu đồng phân este ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu4. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có: A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 1 gốc C15H31COO Câu5.Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để phân biệt các dung dịch trên: A. AgNO3/NH3 B. Cu[OH]2/OHC. Na D. Nước Br2 Câu6. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Cu[OH]2/OHB. Na C. Nước I2 C. AgNO3/NH3 Câu7. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I2: A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo Câu8. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3 gam ancol. Công thức của X là: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu9. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc: A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat Câu10. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO2 [đktc] và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu11. Côntg thức phân tử của saccarozo là: A. C6H12O6 B. C3H8O3 C. C12H22O11 D. [C6H1OO5]n Câu12. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO3/NH3 dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết phản ứng sẩy ra hoàn toàn: A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam Câu13. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói: A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo Câu14. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo: A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân Câu15. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO2 [đktc] và 4,5 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của X là: A. [C6H12O6]n B. [C6H10O5]n C. [C12H22O11]n D. [C2H4O2]n Câu16. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là: A. [C17H33COO]3C3H5 B. [C15H31COO]3C3H5 C. [C17H35COO]3C3H5 D. [C17H31COO]3C3H5 Câu17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là: A. C6H12O6, C2H5OH B. C6H12O6, C12H22O11 C. C2H5OH, C6H12O6 D. glucozo, fructozo Câu18. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 . Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO2Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H3 C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu19. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam muối. Công thức của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu20. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là: A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo Câu21. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn Câu22. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân: A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo Câu23. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là: A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam Câu24. Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là: A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột Câu25. saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là: A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân C. Phản ứng mầu với I2 D. Phản ứng với Cu[OH]2 Câu26. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng saccarozo đã thủy phân là: A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam Câu27. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng: A. Tất cả các chất có công thức Cn[H2O] m đều là cacbohidrat B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung Cn[H2O] m C. Đa số cacbohidrat có công thức chung Cn[H2O] m D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon Câu28. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo Câu29. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất: A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột Câu30. Trong mật ong có chứa nhiều: A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học Lớp :…………………………………. Điểm Đề 2 Lời nhận xét Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D. Câu1. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc: A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat Câu2. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO2 [đktc] và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu3. Côntg thức phân tử của saccarozo là: A. C6H12O6 B. C3H8O3 C. C12H22O11 D. [C6H1OO5]n Câu4. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO3/NH3 dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết phản ứng sẩy ra hoàn toàn: A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam Câu5. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói: A.6 Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo Câu5. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo: A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân Câu7. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO2 [đktc] và 4,5 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của X là: A. [C6H12O6]n B. [C6H10O5]n C. [C12H22O11]n D. [C2H4O2]n Câu8. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là: A. [C17H33COO]3C3H5 B. [C15H31COO]3C3H5 C. [C17H35COO]3C3H5 D. [C17H31COO]3C3H5 Câu9. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là: A. C6H12O6, C2H5OH B. C6H12O6, C12H22O11 C. C2H5OH, C6H12O6 D. glucozo, fructozo Câu10. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 . Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO2Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H3 C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu11. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam muối. Công thức của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu12. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là: A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo Câu13. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn Câu14. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân: A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo Câu15. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là: A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam Câu16 Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là: A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột Câu17 saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là: A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân C. Phản ứng mầu với I2 D. Phản ứng với Cu[OH]2 Câu18. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng saccarozo đã thủy phân là: A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam Câu19. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng: A. Tất cả các chất có công thức Cn[H2O] m đều là cacbohidrat B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung Cn[H2O] m C. Đa số cacbohidrat có công thức chung Cn[H2O] m D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon Câu20. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo Câu21. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất: A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột Câu22. Trong mật ong có chứa nhiều: A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo Câu23. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH2O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH2OH-CHO Câu24. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat Câu25. Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8O2 . A có bao nhiêu đồng phân este ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu26. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có: A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 1 gốc C15H31COO Câu27.Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để phân biệt các dung dịch trên: A. AgNO3/NH3 B. Cu[OH]2/OHC. Na D. Nước Br2 Câu28. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Cu[OH]2/OHB. Na C. Nước I2 C. AgNO3/NH3 Câu29. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I2: A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo Câu30. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3 gam ancol. Công thức của X là: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học Lớp :…………………………………. Điểm Đề 3 Lời nhận xét Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D. Câu1. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói: A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo Câu2. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo: A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân Câu3. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO2 [đktc] và 4,5 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của X là: A. [C6H12O6]n B. [C6H10O5]n C. [C12H22O11]n D. [C2H4O2]n Câu4. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là: A. [C17H33COO]3C3H5 B. [C15H31COO]3C3H5 C. [C17H35COO]3C3H5 D. [C17H31COO]3C3H5 Câu5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là: A. C6H12O6, C2H5OH B. C6H12O6, C12H22O11 C. C2H5OH, C6H12O6 D. glucozo, fructozo Câu6. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 . Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO2Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H3 C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu7. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam muối. Công thức của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu8. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là: A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo Câu9. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn Câu10. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân: A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo Câu11. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là: A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam Câu12 Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là: A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột Câu13. saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là: A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân C. Phản ứng mầu với I2 D. Phản ứng với Cu[OH]2 Câu14. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng saccarozo đã thủy phân là: A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam Câu15. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng: A. Tất cả các chất có công thức Cn[H2O] m đều là cacbohidrat B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung Cn[H2O] m C. Đa số cacbohidrat có công thức chung Cn[H2O] m D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon Câu16. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo Câu17. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất: A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột Câu18. Trong mật ong có chứa nhiều: A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo Câu19. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH2O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH2OH-CHO Câu20. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat Câu21. Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8O2 . A có bao nhiêu đồng phân este ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu22. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có: A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 1 gốc C15H31COO Câu23. Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để phân biệt các dung dịch trên: A. AgNO3/NH3 B. Cu[OH]2/OHC. Na D. Nước Br2 Câu24. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Cu[OH]2/OHB. Na C. Nước I2 C. AgNO3/NH3 Câu25. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I2: A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo Câu26. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3 gam ancol. Công thức của X là: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu27. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc: A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat Câu28. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO2 [đktc] và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu29. Côntg thức phân tử của saccarozo là: A. C6H12O6 B. C3H8O3 C. C12H22O11 D. [C6H1OO5]n Câu30. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO3/NH3 dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết phản ứng sẩy ra hoàn toàn: A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 12 Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học Lớp :…………………………………. Điểm Đề 4 Lời nhận xét Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D. Câu1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → andehit axetic. X, Y lần lượt là: A. C6H12O6, C2H5OH B. C6H12O6, C12H22O11 C. C2H5OH, C6H12O6 D. glucozo, fructozo Câu2. Chất X có công thức phân tử là C4H8O2 . Cho X tác dụng với NaOH ta thu được muối CHO2Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H3 C. HCOOC2H5 D. HCOOC3H7 Câu3. Cho 8,8 gam một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH , sau phản ứng thu được 8,2 gam muối. Công thức của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOC3H7 Câu4. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có điểm chung là: A. Đều chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng mặt ngoài của chất bẩn B. Đều được tạo ra từ phản ứng xà phòng hóa C. Đều bị giảm tác dụng giặt rửa khi giặt trong nước cứng D. Đều có thành phần chính là muối natri hay kli của axit béo Câu5. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Chất béo không tan trong nước lạnh, nhẹ hơn nước B. Chất béo là Trieste của glixerol với axit béo C. Phản ứng giữa chất béo với dung dịch kiềm còn gọi là phản ứng xà phòng hóa D. Chất béo chỉ có trong mỡ lợn Câu6. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân: A. Glucozo B. Tinh bột C. saccarozo D. xenlulozo Câu7. Lên men 18 gam tinh bột thu được m gam ancol etylic với hiệu suất là 80%. Giá trị của m là: A. 9,2 gam B. 4,6 gam C. 7,36 gam D. 11,5 gam Câu8. Thủy phân saccarozo ta thu được sản phẩm là: A. Glucozo B. glucozo và fructozo C. Fructozo D. Tinh bột Câu9. saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có tính chất chung là: A. Phản ứng tráng bạc B. phản ứng thủy phân C. Phản ứng mầu với I2 D. Phản ứng với Cu[OH]2 Câu10. Khi thủy phân hoàn toàn saccarozo thu được 270 gam hỗn hợp glucozo và fructozo. Khối lượng saccarozo đã thủy phân là: A. 513 gam B. 288 gam C. 256,5 gam D. 270 gam Câu11. Trong các nhận xét sau đây , nhận xét nào đúng: A. Tất cả các chất có công thức Cn[H2O] m đều là cacbohidrat B. Tất cả cacbohidrat đều có công thức chung Cn[H2O] m C. Đa số cacbohidrat có công thức chung Cn[H2O] m D. Phân tử cacbohidrat đều có ít nhất 12 nguyên tử cacbon Câu12. Chất nào sau đây được gọi là polisaccarit A. glucozo B. saccarozo C. Tinh bột D. Fructozo Câu13. Mía là nguyên liệu dùng để sản xuất: A. Saccarozo B. glucozo C. Fructozo D. Tinh bột Câu14. Trong mật ong có chứa nhiều: A. saccarozo B. Tinh bột C. Glucozo D. glucozo và fructozo Câu15. Hợp chất A có công thức đơn giản nhất là: CH2O. A tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. CH2OH-CHO Câu16. Hợp chất X có công thức cấu tạo là: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl fomat D. Metyl axetat Câu17. Hợp chất A có công thức phân tử là C4H8O2 . A có bao nhiêu đồng phân este ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu18. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa và C15H31COONa với tỉ lệ số mol là 1:2 . Trong phân tử X có: A. 3 gốc C17H35COO B. 2 gốc C17H35COO C. 2 gốc C15H31COO D. 1 gốc C15H31COO Câu19.Cho các dung dịch sau: glucozo, glixerol, andehit fomic, ancol etylic. Dùng thuốc thử nào sâu đây để phân biệt các dung dịch trên: A. AgNO3/NH3 B. Cu[OH]2/OHC. Na D. Nước Br2 Câu20. Để phân biệt các dung dịch: fructozo, saccarozo, tinh bột. Ta dùng thuốc thử nào sau đây: A. Cu[OH]2/OHB. Na C. Nước I2 C. AgNO3/NH3 Câu21. Chất nào sau đây chuyển thành mầu xanh tím khi gặp nước I2: A. saccarozo B. glucozo C. Tinh bột D. Xenlulozo Câu22. Thủy phân 4,4 gam một este đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,3 gam ancol. Công thức của X là: A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Câu23. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc: A. Metyl fomat B. Metyl axetat C. Glucozo D. Etyl fomat Câu24. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO2 [đktc] và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của este là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu25. Côntg thức phân tử của saccarozo là: A. C6H12O6 B. C3H8O3 C. C12H22O11 D. [C6H1OO5]n Câu26. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với AgNO3/NH3 dư , thì thu được bao nhiêu gam bạc. Biết phản ứng sẩy ra hoàn toàn: A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam Câu27. Chất nào sau đây dùng để điều chế thuốc nổ không khói: A. Tinh bột B. Xenlulozo C. Saccarozo D. glucozo Câu28. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của glucozo và saccarozo: A. Tính chất của ancol đa chức B. Tính chất của andehit C. Phản ứng lên men D. Phản ứng thủy phân Câu29. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam cacbohidrat X thu được 6,72 lit CO2 [đktc] và 4,5 gam H2O. Công thức đơn giản nhất của X là: A. [C6H12O6]n B. [C6H10O5]n C. [C12H22O11]n D. [C2H4O2]n Câu30. Công thức cấu tạo thu gọn của tristearin là: A. [C17H33COO]3C3H5 B. [C15H31COO]3C3H5 C. [C17H35COO]3C3H5 D. [C17H31COO]3C3H5 KIỂM TRA MỘT TIẾT LỚP 11 Họ và tên…………………………………. Môn: Hóa học Lớp :…………………………………. Điểm Đề 1 Lời nhận xét Chọn một đáp án đúng nhất trong các đáp án: A, B, C hay D. Câu1. Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất sau từ trái sang phải là: A. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3 B N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 C. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3 D. N2, NO2, NH4Cl, NO, HNO3 Câu2. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2 . Kết luận nào sau đây đúng: A. NH3 là chất khử B. NH3 là chất oxi hóa C. Cl2 là chất khử D. Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử Câu3. HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào: A. Fe B. Fe[OH]2 C. FeO D. Fe2O3 Câu4. Nhiệt phân hoàn toàn Zn[NO3]2 thu được sản phẩm là: A. ZnO, O2 B. Zn[NO2]2 C. ZnO, NO2, O2 D. Zn, NO2, O2 Câu5. Thuốc nổ đen[ thuốc súng không khói] là hỗn hợp của các chất nào: A. KNO3 và S B. KNO3, C và S C. KClO3, C và S D. KClO3, C Câu6. Công thức phân tử của ure là: A. NH2CO B. [NH2]2CO3 C. [NH2]2CO D. [NH4]2CO3 Câu7. Axit HNO3 đặc nguội phản ứng với tất cả các kim loại trong nhóm nào sau đây: A. Cu, Zn, Al B. Cu, Zn, Al, Ag C Cu, Zn, Ag D. Fe, Zn, Al, Ag Câu8. Nhỏ vài giọt nước clo vào d2 NH3 đặc có khói trắng bay ra. Khói trắng là chất nào sau đây : A. NH4Cl B. HCl C. N2 D. Cl2 Câu9. Kim loại Zn phản ứng với HNO3 sinh ra một khí là N2. Tổng các hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng là: A. 7 B. 10 C. 24 D. 29 Câu10. Phân bón nào sau đây có chứa hàm lượng nito cao nhất: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. [NH4]2SO4 D. [NH2]2CO Câu11. Cho 7,2 gam kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với HNO3 sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí NO [đktc] : A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 6,72 Câu12. Có 4 dung dịch bị mất nhãn: [NH4]2SO4, NH4Cl, Na2SO4, HNO3. Chỉ dùng 1 thuốc thử nào sau để phân biệt 4 dung dịch trên: A. d2AgNO3 B. d2NaOH C. d2Ba[OH]2 D. d2BaCl2 Câu13. Thêm 300ml d2 NaOH 0,1M vào 200ml d2 H3PO4 0,1M . Dung dịch thu được gồm những chất nào: A. Na2HPO4, NaH2PO4 B. Na2HPO4, NaPO4 C. Na3PO4, NaOH D. Na3PO4, NaOH, Na2HPO4 Câu14. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại M hóa trị 2 thu được 4 gam chất rắn là oxit của kim loại M. M là : A. Fe B. Cu C. Zn D. Pb

Video liên quan

Chủ Đề