Shop nghĩa là gì

[Ngày đăng: 07-03-2022 22:23:53]

Trong cuộc sống hàng ngày, chúng ta thường nghe người khác nhắc đến từ shopping, vậy shopping có nghĩa là gì? Shopping được dùng như thế nào? SGV sẽ giải đáp thắc mắc của bạn trong bài viết sau đây.

Nghĩa của từ shopping

Shopping /ˈʃɒp.ɪŋ/ có nghĩa là mua sắm, chủ yếu là sắm sửa quần áo, đồ dùng sinh hoạt, hoặc các vật dụng cá nhân. Nơi mua sắm có thể là ở các siêu thị, trung tâm, hội chợ,… hoặc trên Internet. Shopping là sở thích đối với phần đông phụ nữ.

 Sau một tuần làm việc vất vả, cộng với tính cách yêu thích làm đẹp, phụ nữ rất thường xuyên đi mua sắm với bạn bè, gia đình để giảm căng thẳng vào cuối tuần, và nạp năng lượng cho tuần làm việc mới.

Tuy nhiên đi “shopping” không nhất thiết là phải mua sắm, bạn có thể ngắm nhìn, tham khảo những sản phẩm [còn gọi là window shopping], để có thể lựa chọn món đồ thích hợp cho mình.

Shopping còn được gọi là “phương thuốc” để giải trí cũng như giảm căng thẳng cho mọi người.

rong một cuộc khảo sát được thực hiện bởi Ebate, thì 66% người Mỹ trưởng thành và 75% thanh thiếu niên ở tuổi teen đều cho rằng mua sắm là một “giải pháp tuyệt vời khi buồn chán”.

Thậm chí 85% người trưởng thành và 86% những người tuổi teen còn nói rằng mua sắm giúp họ cảm thấy vui hơn, và cách giải trí tốt nhất là mua quần áo.

Ex: Shopping has become an American hobby.

[Mua sắm đã trở thành một sở thích của người Mỹ].

Ex: The consumer engaged in shopping during their leisure time in the certer malls.

[Người tiêu dùng thường tham gia mua sắm trong thời gian rảnh rỗi của họ tại các trung tâm thương mại].

Ex: Online shopping is a form of electronic commerce which allows consumers to directly buy goods or services from a seller over the Internet using a web browser.

[Mua sắm trực tuyến là một hình thức thương mại điện tử, cho phép khách hàng trực tiếp mua hàng hoá hoặc dịch vụ từ người bán qua Internet sử dụng trình duyệt web].

Bài viết Shopping là gì được tổng hợp bởi đội ngũ Giảng viên tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

   

Tiếng Anh Shop
Tiếng Việt Cửa Hàng; Chỗ Làm Việc; Đi Mua Hàng
Chủ đề Kinh tế
  • Shop là Cửa Hàng; Chỗ Làm Việc; Đi Mua Hàng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Shop

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Shop là gì? [hay Cửa Hàng; Chỗ Làm Việc; Đi Mua Hàng nghĩa là gì?] Định nghĩa Shop là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Shop / Cửa Hàng; Chỗ Làm Việc; Đi Mua Hàng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈʃɑːp/

Hoa Kỳ[ˈʃɑːp]

Danh từSửa đổi

shop /ˈʃɑːp/

  1. Cửa hàng, cửa hiệu.
  2. Phân xưởng.
  3. [Từ lóng] Cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn. to set up shop — bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh to shut up shop — thôi làm việc gì; [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] đóng cửa hiệu

Thành ngữSửa đổi

  • all over the shop:
    1. [Từ lóng] Lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi. I have looked for it all over the shop — tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi my books are all over the shop — sách của tôi lung tung cả lên
  • to come to the wrong shop: Hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người.
  • to sink the shop:
    1. Không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn.
    2. Giấu nghề nghiệp.
  • to smell of the shop: Xem Smell.
  • to talk shop: Nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp.

Động từSửa đổi

shop /ˈʃɑːp/

  1. Đi mua hàng, đi chợ; [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] đi khảo giá.
  2. [Từ lóng] Bỏ tù, bắt giam.
  3. [Từ lóng] Khai báo cho [đồng loã] bị tù.

Chia động từSửa đổi

shop

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to shop
shopping
shopped
shop shop hoặc shoppest¹ shops hoặc shoppeth¹ shop shop shop
shopped shopped hoặc shoppedst¹ shopped shopped shopped shopped
will/shall²shop will/shallshop hoặc wilt/shalt¹shop will/shallshop will/shallshop will/shallshop will/shallshop
shop shop hoặc shoppest¹ shop shop shop shop
shopped shopped shopped shopped shopped shopped
weretoshop hoặc shouldshop weretoshop hoặc shouldshop weretoshop hoặc shouldshop weretoshop hoặc shouldshop weretoshop hoặc shouldshop weretoshop hoặc shouldshop
shop let’s shop shop

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề