1.
1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây 1 ngày = 24 giờ $\frac{1}{2}$ ngày =12 giờ 1 thế kỉ = 100 năm | 180 phút = 3 giờ 120 giây = 2 phút 72 giờ = 3 ngày 1 năm = 12 tháng 10 thế kỉ = 1000 năm |
2.
a. $15m^{2}600cm^{2} = ......$
Đáp số đúng: C. $15600cm^{2}$
b. $12m^{2}7dm^{2}5cm^{2} = ............$
Đáp số đúng: D. $1275cm^{2}$
3. Cho hình chữ nhật có chiều rộng 4cm. Hãy tính chiều dài của hình chữ nhật đó, biết rằng diện tích của hình chữ nhật bằng diện tích của hình vuông có cạnh 8cm.
Đáp số đúng là: B. 16cm
4. Ba bạn Đoàn, Kết, Thành góp được tất cả 174000 đồng, sau đó có thêm bạn Công góp vào 56000 đồng nữa để ủng hộ đội bóng của lớp. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Đáp số đúng là: D. 57500 đồng
5.
Tổng hai số | Hiệu hai số | Số lớn | Số bé |
437 | 49 | 243 | 194 |
1968 | 172 | 1070 | 898 |
2008 | 208 | 1108 | 900 |
Phần 2. Trình bày chi tiết các bài toán
1. Bài giải:
Diện tích thửa ruộng đó là: 75 x 40 = 3000 [$m^{2}$]
Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
70 x [3000 : 100] = 2100 [kg]
Đổi: 2100kg = 21 tạ
Đáp số: 21 tạ
2. Bài giải:
Ngăn thứ hai có số quyển sách là: 108 - 16 = 92 [quyển sách]
Ngăn thứ ba có số quyển sách là: 92 - 10 = 82 [quyển sách]
Trung bình mỗi ngăn có số quyển sách là: [108 + 92 + 82] : 3 = 94 [quyển sách]
Đáp số: 94 quyển sách
3. Bài giải:
Độ dài cuốn vải xanh là: [217 - 49] : 2 = 84 [m]
Độ dài cuốn vải đỏ là: 217 - 84 = 133 [m]
Đáp số: Vải xanh 84m
Vải đỏ 133 m
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4
Tuần 34 - Thời gian: 45 phút
Tải xuống
Khoanh vào chữ cái [ A, B, C, D] đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. 10 thế kỉ = ….. năm
Quảng cáo
A. 1
B. 100
C. 1000
D. 50
Câu 2. Một hình thoi có diện tích
Câu 3. Tìm trung bình cộng của các số sau: 4052; 3784; 2108; 1732
A. 2909
B. 2819
C. 2919
D. 2719
Câu 4. Tìm x biết:
Câu 5. Một hình bình hành có đáy dài 56cm, chiều cao bằng
Quảng cáo
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng 86. Tìm số bé?
A. 40
B. 42
C. 44
D. 46
Câu 1. [3 điểm] Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu bán được 180kg muối. Số muối còn lại bán trong 6 ngày sau. Hỏi
a, Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kg muối
b, Hỏi trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến muối?
Câu 2. [4 điểm] Trong vườn có 540 cây hồng, na và bưởi. Trong đó, số cây hồng bằng
Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
Phần II. Tự luận [7 điểm]
Câu 1 [3 điểm]
15tạ = 150kg
Quảng cáo
a, Tổng số ngày cửa hàng bán muối là:
4 + 6 = 10 [ngày]
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số muối là:
1500 : 10 = 150[kg]
b, Số kg muối cửa hàng bán được trong 6 ngày sau là:
1500 – 180 = 1320 [kg]
Trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được là:
1320 : 6 = 220[kg]
220kg = 22 yến
Đ/s: a, 150kg
b, 22 yến
Câu 2 [4 điểm]
Tải xuống
Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 [Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4] có đáp án hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.