Push hard là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈpʊʃ/

Hoa Kỳ[ˈpʊʃ]

Danh từSửa đổi

push [số nhiềupushes]

  1. Sự xô, sự đẩy; cú đẩy. to give the door a hard push đẩy mạnh cửa một cái
  2. Sự thúc đẩy, sự giúp sức [ai tiến lên]. to give someone a push thúc đẩy ai tiến lên
  3. [Kiến trúc] Sức đẩy lên, sức đỡ lên [của vòng...].
  4. Cừ thọc đẩy [hòn bi-a].
  5. Cú đấm, cú húc [bằng sừng].
  6. Sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công.
  7. [Quân sự] Cuộc tấn công mãnh liệt, cuộc đánh thúc vào. to make a push rán sức, hết sức, cố gắng; [quân sự] tấn công mânh liệt, đánh thúc vào [nơi nào]
  8. Tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được. to have plenty of push in one rất chủ động dám nghĩ dám làm
  9. Lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách. when it comes to the push khi gặp lúc gay go at a push trong hoàn cảnh nguy ngập cấp bách
  10. [Lóng] Bọn [ăn trộm...].
  11. [Lóng] Sự đuổi ra, sự thải ra. to give someone the push đuổi ai ra, thải ai ra to get the push bị đuổi ra, bị thải ra

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • push-up

Ngoại động từSửa đổi

push ngoại động từ /ˈpʊʃ/

  1. Xô, đẩy. to push the door open đẩy cửa mở toang to push the door to đẩy cửa đóng sập vào to push aside all obstacles đẩy sang một bên mọi vật chướng ngại
  2. [Kinh Thánh] Húc [bằng sừng].
  3. Thúc đẩy, thúc giục [làm gì].
  4. Xô lấn, chen lấn. to push one's way through the crowd chen lấn [rẽ lối] qua đám đông to push one's way [nghĩa bóng] làm nên, làm ăn tiến phát
  5. Đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng. to push the struggle for liberation đẩy mạnh cuộc đấu tranh giải phóng to push the trade mở rộng việc buôn bán
  6. [Thường + on] Theo đuổi, đeo đuổi.
  7. Nhất định đưa ra [một yêu sách...].
  8. Thúc ép, thúc bách. don't push him too far đừng thúc bách nó quá to be pushed for time bị thời gian thúc ép to be pushed for money bị vấn đề tiền nong thúc ép
  9. Quảng cáo; tung ra [một món hàng]. to push a new kind of soap tung ra một loại xà phòng mới; quảng cáo một loại xà phòng mới

Chia động từSửa đổi

push
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to push
pushing
pushed
push push hoặc pushest¹ pushes hoặc pusheth¹ push push push
pushed pushed hoặc pushedst¹ pushed pushed pushed pushed
will/shall²push will/shallpush hoặc wilt/shalt¹push will/shallpush will/shallpush will/shallpush will/shallpush
push push hoặc pushest¹ push push push push
pushed pushed pushed pushed pushed pushed
weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush
push lets push push
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

push nội động từ /ˈpʊʃ/

  1. Xô, đẩy.
  2. Cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công [trong công việc]; dám làm.
  3. Thọc đẩy [hòn bi-a].
  4. [Kinh Thánh] Húc sừng.
  5. Xô lấn, chen lấn. to push through the crowd chen lấn qua đám đông

Thành ngữSửa đổi

  • to push along
  • to push on, to push away: Xô đi, đẩy đi.
  • to push down: Xô đổ, xô ngã, đẩy ngã.
  • to push forth: Làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra [rễ cây, mũi đất...].
  • to push in: Đẩy vào gần [bờ...] [thuyền].
  • to push off:
    1. Chống sào đẩy xa [bờ...] [thuyền].
    2. [Mỹ; thông tục] Ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu.
  • to push on:
    1. Tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp.
    2. Đẩy nhanh, thúc gấp [công việc...]; vội vàng.
  • to push out:
    1. Xô đẩy ra, đẩy ra ngoài.
    2. Như push forth.
  • to push through:
    1. Xô đẩy qua, xô lấn qua.
    2. Làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc. to push the matter through cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề
  • to push up: Đẩy lên.

Chia động từSửa đổi

push
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to push
pushing
pushed
push push hoặc pushest¹ pushes hoặc pusheth¹ push push push
pushed pushed hoặc pushedst¹ pushed pushed pushed pushed
will/shall²push will/shallpush hoặc wilt/shalt¹push will/shallpush will/shallpush will/shallpush will/shallpush
push push hoặc pushest¹ push push push push
pushed pushed pushed pushed pushed pushed
weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush weretopush hoặc shouldpush
push lets push push
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Từ dẫn xuấtSửa đổi

  • push-cart
  • push-button
  • push-pin
  • pushover
  • pushy

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề