Ví dụ về sử dụng Là một quả táo trong một câu và bản dịch của họ
dụng bạn có thể cảm thấy
mộtchút trái ra.
a little left out.
cận hơn đến phổi làm cho buổi tập luyện của bạn dễ dàng hơn và lâu hơn.
The thing is an apple helps make oxygen more accessible to the lungs
making your workout session easier and longer.
Her tail was an apple-round small revelation.
So that is an apple over here.
Therefore there is an apple in your hand.
BTW Pineapple is not an apple.
It isn't an apple is it?".
Cho tôi hỏi "Táo ta" dịch sang tiếng anh như thế nào? Cảm ơn nhiều nha.
Written by Guest 5 years ago
Asked 5 years ago
Guest
Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Quả táo tiếng Anh là apple, phiên âm ˈæp.əl. Đây là một loại quả tròn, thịt trắng và có vị chua ngọt. Phần vỏ táo sẽ thường có màu đỏ, xanh hoặc vàng. Một số câu tiếng Anh về quả táo.
Quả táo tiếng Anh là apple, phiên âm ˈæp.əl. Táo thường được ăn sống, chế biến thành các món tráng miệng hoặc thức uống. Nhiều lợi ích sức khỏe được cho là kết quả của việc ăn táo.
Một số câu tiếng Anh về quả táo.
I love it when my mom makes apple pie. It reminds me of my childhood.
Tôi rất thích khi mẹ mình làm bánh táo. Nó làm tôi nhớ đến tuổi thơ của mình.
Apple juice is so delicious. I drink it all the time to quench my thirst.
Nước ép táo rất ngon. Tôi uống nó mọi lúc để giải tỏa cơn khát.
I eat three apples every day. It is very beneficial for health because apple has a lot of fiber.
Tôi ăn ba quả táo mỗi ngày. Nó rất có lợi cho sức
I just found out that we can marinate foods with apple juice to enhance the flavor of the dish we’re making.
Tôi vừa mới phát hiện rằng ta có thể ướp thức ăn với nước ép táo để cải thiện hương vị của món ăn chúng ta chế biến.
Not every apple tastes the same. Some are sour and mushy while some are sweet and crunchy.
Không phải quả táo nào ăn cũng giống nhau. Quả thì chua và bở trong khi cũng có quả ngọt và giòn.
Bài viết quả táo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Vì táo là một loại quả ngon, dễ trồng, cho ra mỗi vụ thu hoạch nhiều quả và đặc biệt là giàu dinh dưỡng nên được người dân trên thế giới rất ưa chuộng. Chính vì thế mà từ lâu, quả táo đã đi vào các câu nói, thành ngữ mà con người ta dùng hàng ngày để biểu đạt ý nghĩ. Và nó được dùng như nào thì chúng ta cùng theo dõi bài học nhé!
1. Định nghĩa quả táo trong tiếng Anh
Quả táo trong tiếng anh có tên là “APPLE”, được phiên âm là /ˈæp.əl/
Táo là một loại quả tròn, thịt chắc, ăn được và có vỏ màu đỏ, xanh lục hoặc vàng.
Táo không chỉ được dùng ăn trực tiếp với hương vị tự nhiên tươi mát, ngon lành mà còn được chế biến cho rất nhiều món ăn.
Hình ảnh minh hoạ cho QUẢ TÁO - APPLE
2. Một số danh, động từ phổ biến với “APPLE”
Danh, động từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Peel an apple | Gọt một quả táo |
|
Apple pie | Bánh táo |
|
Apple tree | Cây táo |
|
Applesauce | một món ăn ngọt làm từ táo nấu chín |
|
Apple juice | nước ép từ táo nghiền nát, dùng để uống hoặc làm giấm |
|
Applejack | Một loại đồ uống mạnh [đồ uống có cồn] được làm từ táo |
|
Apple cider | thức uống làm từ nước ép táo không chứa cồn |
|
Hình ảnh minh hoạ cho APPLE CIDER
3. Một số cụm từ, thành ngữ, cấu trúc phổ biến với “APPLE”
Cụm từ/ thành ngữ/ cấu trúc | Ý nghĩa | Ví dụ |
an apple a day keeps the doctor away | Điều này có nghĩa là ăn một quả táo mỗi ngày có thể giúp bạn khỏe mạnh. |
|
to compare apples and/with oranges | Được dùng để nói rằng hai thứ hoàn toàn khác nhau và không hợp lý khi so sánh chúng |
|
the apple of sb's eye | Được dùng để chỉ người mà ai đó yêu thương nhất và rất tự hào về |
|
the apple doesn't fall far from the tree [the apple never falls far from the tree] | Được dùng để chỉ ra rằng một đứa trẻ thường có tính cách tương tự hoặc những phẩm chất tương tự như cha mẹ của mình |
|
a bad/rotten apple | một người xấu có ảnh hưởng xấu đến những người khác trong nhóm |
|
as American as apple pie | Được dùng để nói rằng một cái gì đó đặc trưng của nước Mỹ |
|
Hình ảnh minh hoạ cho AS AMERICAN AS APPLE PIE
Chỉ với một loại quả mà chúng ta học được bao điều thú vị, bổ ích. Hi vọng sau bài học này, bạn đọc có thể “bỏ túi” cho mình những câu thành ngữ cực chất về APPLE nhé!