Số điện thoại tuyển sinh Đại học Thương mại

Trường Đại học Thương mại [tên tiếng Anh: Thuongmai University, tên giao dịch quốc tế viết tắt: TMU] là trường đại học công lập trực thuộc hệ thống giáo dục quốc dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Trường Đại học Thương mại là trường đại học chất lượng cao đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo.

Các ngành/chuyên ngành đào tạo

Trường Đại học Thương mại là trường đại học đa ngành, hàng đầu trong các lĩnh vực Quản lý kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Du lịch, Thương mại điện tử…tại Việt Nam.
Các chuyên ngành đào tạo hệ cử nhân:

  • Kinh tế [Quản lý kinh tế]
  • Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]
  • Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]
  • Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử]
  • Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin kinh tế]
  • Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh]
  • Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại]
  • Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại]
  • Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn]
  • Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành]
  • Marketing [Marketing thương mại]
  • Marketing [Quản trị thương hiệu]
  • Luật kinh tế [Luật kinh tế]
  • Tài chính - Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại]
  • Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế]
  • Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế]
  • Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh Thương mại]

Các chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ:

- Kế toán;

- Kinh doanh thương mại;

- Quản lý kinh tế;

- Quản trị kinh doanh;

- Tài chính – Ngân hàng;

- Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành.

Các chuyên ngành đào tạo trình độ tiến sĩ:          

- Kế toán;

- Kinh doanh thương mại;

- Quản lý kinh tế;

- Quản trị kinh doanh;

- Tài chính – Ngân hàng.

Quy mô đào tạo

Quy mô đào tạo của nhà trường hiện nay trên 20.000 sinh viên và học viên, trong đó:

  • Trình độ đại học: khoảng 4000 sinh viên chính quy/năm.
  • Trình độ thạc sĩ: khoảng 700 học viên cao học/năm.
  • Trình độ tiến sĩ: khoảng 70 nghiên cứu sinh tiến sĩ/năm.

Thành tích Từ khi thành lập đến nay, nhà trường đã đào tạo cung cấp cho xã hội hàng chục nghìn cử nhân kinh tế, hàng nghìn thạc sĩ, tiến sĩ kinh tế; bồi dưỡng nhiều cán bộ quản lý kinh tế cho ngành thương mại và các ngành khác, đã trực tiếp thực hiện và tham gia nhiều đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, hàng trăm đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ và hàng chục hợp đồng nghiên cứu với các cơ quan, doanh nghiệp được Nhà nước, xã hội và cộng đồng doanh nghiệp đánh giá ngày càng cao.

Hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển, Trường Đại học Thương mại đã đạt được nhiều danh hiệu cao quý như:

- Đơn vị Anh hùng Lao động [2010]; - Huân chương độc lập hạng nhất [2014]; - Huân chương Độc lập hạng Nhì [2008]; - Huân chương Độc lập hạng Ba [2000]; - Huân chương Lao động hạng Nhất [1995]; - Huân chương Lao động hạng Nhất [1984]; - Huận chương Lao động hạng Ba [1980]; - Huân chương Chiến công hạng Ba [1972];

- Huân chương Hữu nghị Hạng nhì của nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào [1999]

  • Tên trường: Đại học Thương mại
  • Tên tiếng Anh: Vietnam University of Commerce  [VUC]
  • Mã trường: TMA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế - Đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ:  79 Đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8348.406
  • Email: [email protected]
  • Website: //tmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocthuongmai/

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển; thời gian, hình thức nhận ĐKXT thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:

[2.1] Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông [THPT] năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển,
theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.1]].

[2.2] Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [ACT, SAT] còn hiệu lực đến ngày xét tuyển với kết quả học tập bậc THPT, theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.2]].

[2.3] Kết hợp giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi [bậc THPT] cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương hoặc giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo tổ hợp xét tuyển tương
ứng với ngành [chuyên ngành] đăng ký xét tuyển, theo quy định của Trường [gọi tắt là phương thức [2.3]].

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT [học bạ] đối với thí sinh là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc hoặc học sinh các trường THPT trọng điểm quốc gia [có danh sách kèm theo - Phụ lục 1].

- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức năm 2022

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022, theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

[1] Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi TNTHPT năm 2022 [quy định đối với từng phương thức xét tuyển] sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: tmu.edu.vn và tuyensinh.tmu.edu.vn ngay sau khi có kết
quả thi TNTHPT năm 2022.

[2] Điều kiện điểm bài thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh [đối với thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế/chứng chỉ khảo thí quốc tế [Phụ lục 3] hoặc giải HSG môn Tiếng Anh – Phụ lục 4]:

- Đạt từ 7,5 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh;

- Đạt từ 7,0 điểm trở lên nếu đăng ký xét tuyển vào các chương trình chất lượng cao/Kế toán tích hợp chương trình ICAEW CFAB;

[3] Điều kiện điểm trung bình học tập từng năm học THPT [lớp 10,11,12]

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức [2.2]: đạt từ 8.0 trở lên;

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 3: đạt từ 8,5 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Trường thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Trường.

5. Học phí

Năm học 2020 - 2021, Nhà trường không tăng học phí so với học phí năm học 2019 – 2020 theo quy định về lộ trình tăng học phí của Chính phủ. Cụ thể:

  • Chương trình đại trà: 15.750.000 đ/1 năm.

    Chương trình chất lượng cao: 30.450.000đ/1 năm.

  • Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù: 18.900.000đ/năm.

Mức tăng học phí từng năm so với năm học trước liền kề theo quy định hiện hành của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu [dự kiến]

Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh]

TM01

A00, A01, D01, D07 250
Quản trị kinh dianh [Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh]

TM03

A00, A01, D01, D07 50
Marketing [Marketing thương mại]

TM04

A00, A01, D01, D07 250
Marketing [Quản trị thương hiệu]

TM05

A00, A01, D01, D07 160
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng]

TM06

A00, A01, D01, D07 150
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]

TM07

A00, A01, D01, D07 150
Kế toán [Kế toán công]

TM09

A00, A01, D01, D07 90
Kiểm toán [Kiểm toán]

TM10

A00, A01, D01, D07 100
Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế]

TM11

A00, A01, D01, D07 190
Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế]

TM12

A00, A01, D01, D07 110
Kinh tế [Quản lý kinh tế]

TM13

A00, A01, D01, D07 250
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính – Ngân hàng thương mại]

TM14

A00, A01, D01, D07 200
Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công]

TM16

A00, A01, D01, D07 100
Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử]

TM17

A00, A01, D01, D07 220
Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh thương mại]

TM18

A01, D01, D07 200
Luật kinh tế [Luật kinh tế]

TM19

A00, A01, D01, D07 125
Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại]

TM20

A00, A01, D01, D03 75
Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại]

TM21

A00, A01, D01, D04 180
Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin]

TM22

A00, A01, D01, D07 150
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]

TM23

A00, A01, D01, D07 200
Marketing [Marketing số]

TM28

A00, A01, D01, D07 100
Luật kinh tế [Luật thương mại quốc tế]

TM29

A00, A01, D01, D07 50

II. Chương trình chất lượng cao [***]

Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh]

TM02

A01, D01, D07 50
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]

TM08

A01, D01, D07 50
Tài chính - Ngân hàng
[Tài chính - Ngân hàng thương mại]

TM15

A01, D01, D07 50
Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]

TM27

A01, D01, D07 50

III. Chương trình định hướng nghề nghiệp

Quản trị khách sạn
[Quản trị khách sạn]

TM24

A01, A01, D01, D07 350
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành]

TM25

A01, A01, D01, D07 100
Hệ thông thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin]

TM26

A00, A01, D01, D07 100

IV. Chương trình tích hợp

Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

TM30

A01, A01, D07 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Tên ngành

Năm 2018

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kinh tế [Quản lý kinh tế]

20,3

22.2

25,15

26,35

Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]

20,9

23.2

26

26,60

Kế toán [Kế toán công]

19,5

22

24,9

26,20

Quản trị nhân lực [Quản trị nhân lực doanh nghiệp]

20,4

22.5

25,55

26,55

Thương mại điện tử [Quản trị Thương mại điện tử]

20,7

23

26,25

27,10

Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin]

19,75

22

25,25

26,30

Quản trị kinh doanh [Quản trị kinh doanh]

20,75

23

25,8

26,70

Quản trị kinh doanh [Tiếng Pháp thương mại]

19,5

22

24,05

26,00

Quản trị kinh doanh [Tiếng Trung thương mại]

20

23.1

25,9

26,80

Quản trị khách sạn [Quản trị khách sạn]

21

23.2

25,5

26,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành]

21

23

25,4

26,20

Marketing [Marketing thương mại]

21,55

24

26,7

27,45

Marketing [Quản trị thương hiệu]

20,75

23.3

26,15

27,15

Luật kinh tế [Luật kinh tế]

19,95

22

24,7

26,10

Tài chính - Ngân hàng [Tài chính - Ngân hàng thương mại]

20

22.1

25,3

26,35

Tài chính - Ngân hàng [Tài chính công]

19,5

22

24,3

26,15

Kinh doanh quốc tế [Thương mại quốc tế]

21,2

23.5

26,3

Kinh tế quốc tế [Kinh tế quốc tế]

21,25

23.7

26,3

26,95

Ngôn ngữ Anh [Tiếng Anh Thương mại]

21,05

22.9

25,4

26,70

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng]

-

23.4

26,5

27,40

Kiểm toán [Kiểm toán]

-

22.3

25,7

26,55

Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]-Chất lượng cao

19,5

20.7

24

26,10

Tài chính - Ngân hàng [TC-NH thương mại]-Chất lượng cao

19,5

20.5

24

26,10

Quản trị khách sạn [Chương trình đặc thù]

17,70

24,6

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình đặc thù]

17,75

24,25

25,80

Hệ thống thông tin quản lý [Quản trị hệ thống thông tin kinh tế] - Chương trình đặc thù

18,55

24,25

26,20

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Video liên quan

Chủ Đề