So sánh attrage cvt eco và cvt

Mitsubishi Attrage là mẫu xe sedan 05 chỗ hạng nhỏ B của hãng xe Nhật Bản. Ra đời từ năm 1978, đã trải qua 6 thế hệ và với các tên gọi khác nhau tại một số thị trường như Colt, Lancer, Space Star....

Phiên bản Attrage hiện tại thuộc thế hệ thứ 6 [2012] và là bản cải tiến facelift ra mắt 04/2017. Đối thủ canh tranh trực tiếp với Toyota Vios, Honda City, Ford Fiesta ... Có 4 phiên bản của Mitsubishi Attrage đang bán tại Việt nam là Attrage CVT, CVT Eco, MT và MT Eco. Tất cả đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.

1/ Mitsubishi Attrage CVT

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage CVT 2018: 05 chỗ ngồi. Kích thước DRC 4.245 x 1.670 x 1.515 [mm]; chiều dài cơ sở 2550mm; khoảng sáng gầm xe 170 [mm]; bán kính vòng quay 4,8 [m]. Tự trọng 875kg. Mâm lốp hợp kim 185/55R15. Động cơ xăng hiệu 1.2L MIVEC; dung tích 1.193 cc; Phun xăng đa điểm và điều khiển điện tử; công suất cực đại 78Ps/ 6.000rpm; mô-men xoắn cực đại 100Nm/ 4.000rpm. Hộp số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa 172km/h. Mức tiêu hao nhiên liệu 4,90L/100km. Dung tích bình xăng 42L.

Đúng với tên gọi của mình, Attrage phiên bản Eco không chỉ có mức tiêu hao nhiên liệu thuộc hàng tốt nhất Việt Nam, chỉ từ 4,37L/100km trên đường trường mà còn có mức giá cực kỳ hấp dẫn, chỉ 422 triệu đồng [Giá đặc biệt tháng 10]. Mức giá này có thể xem là tốt nhất trên thị trường hiện nay cho một mẫu xe sedan Nhật nhập khẩu nguyên chiếc.

Mitsubishi Attrage Eco MT

Phiên bản Attrage Eco MT vẫn được giữ nguyên kích thước so với phiên bản tiêu chuẩn, xe sử dụng hệ thống khung gầm và truyền động giống hệt Attrage MT.

Dù là phiên bản “tiết kiệm”, Attrage Eco MT vẫn mang dáng vẻ bên ngoài bắt mắt với lưới tản nhiệt mạ crôm, mâm bánh xe hợp kim 15 inch với và kích thước lốp lớn 185/55R15. Khoảng sáng gầm xe 170 mm được xem là rất phù hợp với điều kiện đường xá ở đô thị Việt Nam vẫn còn nhiều chỗ “gập ghềnh” hay ngập nước sau những cơn mưa lớn.

Điểm dễ phân biệt so với 2 phiên bản còn lại là Attrage Eco không được trang bị đèn sương mù hay màu mâm bánh xe.

Trái tim của mẫu xế hộp này chính là khối động cơ dung tích 1.2 lít MIVEC, có khả năng phun xăng đa điểm và điều khiển điện tử, có công suất cực đại 78 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/ phút, mô men xoắn tối đa đạt 100 Nm tại vòng tua máy 4.000 vòng/ phút, đi kèm với hộp số sàn 5 cấp.

Điểm đáng chú ý là phiên bản Eco này vẫn được trang túi khí đôi, hệ thống căng đai tự động cho ghế lái, phanh an toàn ABS kết hợp hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.

Bên trong xe là ghế nỉ chống thấm, ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng, kính cửa chỉnh điện, kính cửa sổ tài xế chỉnh điện 1 chạm lên xuống với chức năng chống kẹt. Phiên bản cao cấp Attrage CVT được trang bị thêm ghế da, chìa khóa điều khiển từ xa, chìa khóa thông minh KOS và khởi động bằng nút bấm.

Attrage Eco MT sẽ có mức giá khởi điểm là 422 triệu đồng.

Attrage Eco MT hướng tới những khách hàng yêu thích sự bền bỉ, đáng tin cậy với chất lượng Nhât Bản cũng như đặt cao sự thoải mái của hành khách với nội thất rộng rãi, thiết kế đơn giản nhưng bắt mắt và hơn hết là chi phí sử dụng cực thấp nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe đã được chứng thực, chỉ 4,37L/100km trên đường trường.

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage được hầu hết khách hàng quan tâm khi tìm hiểu về mẫu xe này. Bài viết hôm nay Mitsubishi Trung Thượng xin gửi đến quý độc giả những thông tin chi tiết về thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage từng phiên bản.

Mitsubishi Attrage thuộc dòng xe sedan hạng B, ra mắt lần đầu năm 1978. Mẫu xe đến từ Nhật Bản được đánh giá cao về tính thực dụng, sự bền bỉ cùng giá bán cạnh tranh. Mitsubishi Trung Thượng hiện đang phân phối mẫu xe này với 3 phiên bản MT, CVT và CVT Premium. Sau đây là thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage.

Mitsubishi Attrage MT

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage

Dài x Rộng x Cao [mm]

4.305 x 1.670 x 1.515

Chiều dài cơ sở [mm]

2550

Khoảng sáng gầm xe [mm]

170

Bán kính quay vòng nhỏ nhất [mm]

4,8

Số chỗ ngồi

5

Trọng lượng không tải [kg]

875

Tổng trọng lượng [kg]

1330

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage - Động cơ xe

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage

Attrage MT

Attrage CVT và CVT Premium

Kiểu động cơ

1.2L MIVEC

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử.

Loại

3 xi lanh, 12 van

Dung Tích Xi-lanh [cc]

1.193

Công suất cực đại [ps]

78

Mô-men xoắn cực đại [Nm/RPM]

100 / 4.000

Mức tiêu hao nhiên liệu [L/100km]

[Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị]

5,09 / 6,22 / 4,42

Hộp số

Số sàn 5 cấp SMT

Tự động vô cấp CVT [INVECS-III]

Tốc độ cực đại [Km/h]

172

Dung tích thùng nhiên liệu [L]

42

Thông số kỹ thuật từng phiên bản của Mitsubishi Attrage cụ thể như sau:

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage MT - Ngoại thất

Hệ thống đèn pha trước

Halogen phản xạ đa hướng

Lưới tản nhiệt

Viền chrome

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage MT - Nội thất

Vô lăng trợ điện

Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng

Hệ thống điều khiển hành trình

Không

Điều hòa không khí

Chỉnh cơ

Cửa kính điều khiển điện

Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt

Màn hình giải trí

7 inch

Loa

4

Chất liệu ghế

Nỉ

Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage MT - Các trang bị an toàn

Túi khí

2

Căng đai tự động

Cảnh báo thắt dây an toàn

Móc ghế an toàn trẻ em

ABS/ EBD

Chìa khóa mã hóa chống trộm

Khóa cửa từ xa

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage CVT và CVT Premium

Ngoài những thông số và trang bị tương tự như Mitsubishi Attrage MT, Mitsubishi Attrage phiên bản CVT và CVT Premium còn được tích hợp thêm một số chi tiết trang bị khác, chi tiết cụ thể như sau:

Mitsubishi Attrage CVT

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage CVT và CVT Premium - Ngoại thất

Hệ thống đèn pha trước

LED dạng thấu kính & đèn chiếu sáng ban ngày LED

Đèn LED ban ngày

Cảm biến bật/tắt đèn chiếu sáng và gạt mưa tự động

Đèn sương mù

Lưới tản nhiệt

Viền đỏ

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ

Cánh lướt gió đuôi xe

Ăng ten vây cá

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage CVT và CVT Premium - Nội thất

Vô lăng và cần số bọc da

Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng

Hệ thống điều khiển hành trình

Điều hòa không khí

Tự động

Màn hình giải trí

7 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto

Chất liệu ghế

Da

Bệ tỳ tay

Thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage CVT và CVT Premium - Các trang bị an toàn

Chìa khóa thông minh/Khởi động nút bấm

Camera lùi

Trên đây là những thông tin về thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage theo từng phiên bản. Có thể thấy do là phiên bản tiêu chuẩn nên mọi trang bị tiện nghi trên xe Mitsubishi Attrage MT chỉ dừng lại ở mức rất cơ bản, trong khi 2 phiên bản cao cấp hơn là CVT và CVT Premium sẽ có nhiều trang bị cải tiến hơn về cả ngoại hình, nội thất và tiện ích an toàn. Nhìn chung, Mitsubishi Attrage rất phù hợp với nhóm khách hàng trẻ, những người lần đầu mua xe hay cá nhân, doanh nghiệp có nhu cầu mua xe kinh doanh dịch vụ…

Ngoài dòng xe Mitsubishi Attrage, Mitsubishi Trung Thượng cũng đang cung cấp các dòng xe khác của Mitsubishi như Mitsubishi New Xpander, Mitsubishi Xpander Cross, Mitsubishi New Triton,... Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong hoạt động kinh doanh, cung cấp linh phụ kiện và sửa chữa ô tô, chúng tôi cam kết mang lại chất lượng phục vụ tốt nhất cho khách hàng. Liên hệ ngay với Mitsubishi Trung Thượng để được nhân viên tư vấn và chọn cho mình chiếc xe phù hợp nhất nhé!

Chủ Đề