So sánh gấp bội trong tiếng anh ucan

  1. So sánh bội số [gấp nhiều lần] là gì?
  • Cấu trúc này sẽ dùng trong các dạng so sánh: một nửa[half], gấp đôi [twice], gấp ba [three times]…

2.1. Cấu trúc so sánh gấp 2 - Cấu trúc twice as...as

  • twice = two times: hai lần
  • Chúng ta có thể dùng twice với cấu trúc as...as để chỉ sự gấp 2 trong tiếng Anh.>> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 [kèm bài sửa HS đạt 6.5]

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Petrol is twice as expensive as it was a few years ago. [Xăng đắt gấp đôi cách đây vài năm]

2.2. Cấu trúc tổng quát so sánh bội số

S + V + multiple numbers * + as + much/many/adj/adv + [N] + as + N/pronoun

Trong đó, IELTS TUTOR lưu ý:

  • multiple numbers * là những số như half/twice/3,4,5…times; Phân số; Phần trăm.
  • Khi nói gấp bao nhiêu lần, ta dùng cấu trúc: twice as … as, three times [ba lần] as … as, four times [4 lần] as...as
  • Như vậy, cấu trúc gấp 2 lần được IELTS TUTOR trình bày ở trên cũng được suy ra từ công thức tổng quát so sánh bội số này
  • Her book costs three times as much as mine.
  • This encyclopedia costs twice as much as the other one. [Bộ sách bách khoa toàn thư này mắc gấp đôi bộ còn lại].
  • In many countries in the world with the same job, women only get 40%-50% as much as salary as men. [ Ở nhiều quốc gia, phụ nữ chỉ nhận được lương bằng với 40-50% lương của người đàn ông khi họ có cùng một công việc].
  • The bicycle costs three times as much as the other one
    • Trong ví dụ số 1,2, & số 4, IELTS TUTOR giải thích kĩ:
      • Cần phải hiểu bản chất từ công thức tổng quát là as + much/many/adj/adv + [N] + as và cách dùng của AS MUCH AS & AS MANY AS nhé
  • Mary types twice as fast as I do. [Cô ấy đánh máy nhanh gấp hai lần tôi đánh máy.]
    • IELTS TUTOR lưu ý: Ở đây fast là adv nhé
  • Their house is about three times as big as ours is. [Nhà họ to gấp ba nhà chúng tôi]
    • IELTS TUTOR lưu ý: Ở đây big là adj

2.3. Cách dùng fourfold / sixfold / sevenfold / Eightfold / Ninefold / hundredfold

II. Lưu ý để viết câu so sánh bội số đúng

1. Có thể dùng cấu trúc gấp mấy lần với cả adj / adv và danh từ

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Trong trường hợp so sánh bội số với danh từ, phải để ý:
    • many dùng cho danh từ đếm được>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing
    • much dùng danh từ không đếm được
  • At the clambake last week, Fred ate three times as many oysters as Barney. [Trong buổi tiệc tuần trước, Fred ăn hàu nhiều gấp 3 lần Barney].

2. Phân biệt as much as và as many as trong câu so sánh

Recommended

More Related Content

Viewers also liked

Viewers also liked[17]

Similar to Tieng anh

Similar to Tieng anh[20]

Tieng anh

  • 1. Easy English 3. Go4English.com 4. Lang-8 5. Busuu 6. Livemocha 7. VocabSushi 8. BBC Learning English 9. Learn English Free Online 10. Exam English www.duolingo.com www.busuu.com www.examenglish.com Spotlightenglish.com Phuthuyphatam.edu.vn Voaspecialenglish.blogspot.com //tailieuhoctap.vn/goc-sinh-vien/goc-hoc-tap/785366-37-website-hoc-online-mien-phi-hay-nhat- the-gioi www.vocabulary.com //www.howtodothings.com/ www.ted.com www.howstuffworks.com www.libsoftware.com www.cleverlearn.com //4answer.net/ //www.free-english.com/vietnamese/Games.aspx //www.bbc.co.uk/vietnamese/learningenglish //www.voanews.com/vietnamese/dynamic_english.cfm //www.vnn.vn/vnn4/ //www.learnenglish.org.uk/ //english.stanford.edu/
  • 2. words [từ nối] trong tiếng Anh rất phong phú và cũng không kém phần quan trọng vì nó sẽ làm cho câu văn chúng ta được rõ ràng và mạch lạc hơn. Cùng làm quen với anh bạn “linking words” nào! LINKING WORD ➡1/TRÌNH TỰ First/ firstly, second/ secondly, third/ thirdly etc – Đầu tiên/ thứ nhất, thứ hai/ thứ hai, thứ ba/ thứ ba vv… Next, lastly, finally – Tiếp theo, cuối cùng, cuối cùng In addition, moreover – Ngoài ra, hơn thế nữa
  • 3. Thêm vào đó/ Hơn nữa In conclusion – Trong kết luận, tóm lại, kết luận To summarise – Để tóm tắt ➡2/KẾT QUẢ So – Vì vậy As a result – Kết quả là/ hậu quả là [thường mang nghĩa tiêu cực] As a consequence [of] – Như một hệ quả [của] Therefore – Do đó/ vì thế Thus – Do dó Consequently – Do đó Hence – Do đó Due to – Do ➡3/NHẤN MẠNH Undoubtedly – Chắc chắn Indeed – Thực sự Obviously – Rõràng Generally – Nói chung Admittedly – Sự thật là, thực ra là In fact – Trong thực tế Particularly/ In particular – Đặc biệt/ Đặc biệt là/ nói riêng Especially – Đặc biệt là Clearly – Rõ ràng Importantly – Quan trọng ➡4/NGOÀI RA/ THÊM And – Và In addition/ additionally – Ngoài ra/ thêm vào đó, hơn nữa/ thêm Furthermore – Hơn nữa Also – Cũng As well as – Cũng như Chất độc tập trung ở phần vỏ dày hai đầu khoai mì. Do đó, khi sơ chế, cần cắt sâu vào hai đầu để nhựa chảy ra và loại bỏ chất độc. Trước khi chế biến, nên ngâm khoai trong nước có pha tý muối khoảng một đêm, tuyệt đối không ăn sống và nếu khi ăn thấy có phần đắng nên bỏ ngay vì đó là nơi tập trung chất độc. . Keep an eye on someone/something …Keep = giữ, eye =con mắt…để con mắt trên ai/gì đó…Nghĩa là canh chừng. Mình dùng trong trường hợp nào cũng được. Can you keep an eye on the baby for 5 minutes? I need to go to the bathroom. The police officer is keeping an eye on him because he thinks that guy will commit a crime. �2. Call it a day … Call = kêu,/ gọi, Day = ngày….kêu/gọi một ngày…hay tuyên bố đó là một ngày…nghĩa là kết thúc một ngày. Mình dùng trong trường hợp nào cũng được. Let’s call it a day and continue tomorrow. We all agreed to call it a day and go home after 16 hours of work. After a long day of kiếm vợ, Kenny called it a day and went home to cry.
  • 4. Không đổ mồ hôi…mình làm việc gì không đổ mồ hôi là chuyện đó dễ làm…Nghĩa là rất dễ. Mình dùng trong trường hợp nào cũng được. I can fix this car no sweat. A: Do you know how to cook bun bo hue? B: No sweat! �4. Dirt cheap… cheap = rẻ, dirt = đất…rẻ như đất…Nghĩa là vật vô giá trị [rẻ rề]. Mình dùng trong trường hợp nào cũng được. In Vietnam, tropical fruits are dirt cheap when they are in season. Gasoline is dirt cheap in Saudi Arabia. �5. Safe and sound… .safe = an toàn, sound đa số các bạn biết là âm thanh. Nhưng mà chữ sound có một nghĩa nữa là khoẻ mạnh/ lành mạnh/ ổn….safe and sound nghĩa là an toàn và ổn. Mình dùng trong trường hợp nào cũng được. He arrived home safe and sound from the war. The birthday gift to his daughter was delivered safe and sound. �6. Under the table… Under = dưới, table = bàn… dưới bàn…làm chuyện gì dưới bàn sẽ không ai thấy…nghĩa là trốn luật. Mình dùng trong trường hợp nào cũng được. They pay him under the table because they don’t want to pay taxes. It is illegal to pay employees under the table. Những cảm xúc mà bạn có được khi nghe giọng nói của mình cũng chính là cảm xúc mà đối phương có khi nghe bạn nói Mỗi khi gặp một từ mới, hãy đọc lớn tiếng Đừng quên phụ âm cuối bạn nhé. Các phụ âm "s", "ce","z"… [hissing sounds], các phụ âm "th", "ph","st", Trên cao tốc thi thoảng có chỗ gạch chéo để xe vào nghỉ Xe 4 chỗ chạy bằng xăng,xe lớn hơn chạy bằng dầu 1 số vị trí ko được dùng như vị trí rẽ phải. No way: ko sao //www.youtube.com/watch?v=2cFWj-XADwo //www.tienganh123.com/hoc-tieng-anh-qua-cnn/12997-cnn-student-news-29-09-2014.html //oxforddictionaries.com/ //www.thefreedictionary.com/
  • 5. KBS World [phụ đề tiếng Anh], NHK, Arirang, BBC, CNN. //webhoctienganh.com/hoc-tu-vung-bang-hinh-anh-thanh-vien-trong-gia-dinh-family- members-782.html //www.hochoc.com/pay?paymethod=phonecard&productid=giaotiep trợ cấp thất nghiệp : sau 2 tháng mang sổ bảo hiểm + giấy chứng nhận nghỉ việc đến trung tâm giới thiệu việc làm để xin tiền xây nhà : có thể chia bằng vách nếu ko muốn xây tường ngăn.Nếu muốn lên tang thì chỉ lợp mái tôn thôi,ko làm mái bằng,làm móng,tường,sắt chờ ngon đi đã người dân đa phần là người Do Thái và quốc đạo là Đạo Do Thái. Đừng bao giờ đến những chỗ đông người hoặc vắng người
  • 6.
  • 9. xuốnggiọng,đè xuống,two:nganggiọng,too:lêngiọng almost:o mốt [sờ] also: o sâu always: o way nhữngngười hâm mộsáng tác [fanfiction] Quỷ satannghĩa gốc trong tiếngDo Thái là “kẻ chống đối” Hell vàHeaven[địangục và thiênđàng] 666 - Con số của quỷ. người ta coi nó là con số xui xẻovàgắn với tai họa. Sở dĩ nó gắn với quỷSatan vì nó làcon số chống lại sự hoànhảo của chúa trời - Số 7 Call:co,fall:pho,ful:phu,help:heo[phờ],helping:heoping Cat :két,cats:cétsờ Các chữ tạo ra âm “ét” : s,ce,x,se :nice :nai sì,fix :fix xì,yes:yếtxì Yet : yết,thisis:zít xì I xì Sisters[3âms] :sitstờ sờ luyệnlưỡi phânbiệtvới sitter,fastervới fatter Is : isxì,he is[hi Ixì]=he’s]hi xì Center:xentờ Instead:in[xì] tét[cầnphátâms ở giữachữ].ÂmS làquan trọng nhấttrong tiếnganh,đọclà “Xì” Specific:[sờ] pờ cíp phíc Statistics:sờ tát tíc
  • 10. khạcdài hơi ra] class: cờ ơ ờ lát sờ[phátâmnhiềutừnày cổ họng sẽ bị rát vì hơi chạm cổ họng Glass:gờ lát[âmgờ phátra bình thường] Clad[cờ látđờ]/glad[gờ látđờ];clean/glean I am gladyou are cleaningyourroom. R : đọc là o Dr:trờ nhẹ kiểumiềnNam,kophunhơi,gầnnhưbỏâmd Drive : trờ roai nhẹ,drink:trờ rinh Tr: phunhơi mạnh: trờ Try :trai,dry:trờ roai Train/drain,trip/drip[ríp] J : zây đọc gần giốngâm ch,nhẹ,kora miệng Jab : cha,jumb:cham Ch :phunhơi nhiềuchump:chămpờ /jump,jab/chap;job/chop My jobisto chop down the tree Jealousy:jilosi,jovial:zo vi o SoftG[gene/gentle]/hardG[go/get/girl] Gene[zin] đồngâmvới jeans.Vềcachsđọc softG đọc giốngâm J[zây] Nhiềutrườnghợpâmch phátâm giốngâm K[cờ] :character :ke rác tơ Have[havờ],has[hasờ],had[hađờ] Back :bác[ac/ack : đọc là ác];actor : ác tờ Word: gút đờ[đọchay phiênâmlà wer-d] ,work:guốc[phiênâmlàwer-k],would:guốcđờ[phiênâmlà wo-rô-d] //www.ucan.vn/thu-vien/su-khac-nhau-co-ban-giua-anh-anh-va-anh-my-3169.html //www.youtube.com/watch?v=iqUzijjRClc bệnh viện nào cũng thế này... khám 2 phút chờ 2 tiếng
  • 11. k],smirk[smơc k] curl[cu rô],swirl[s wa rô] âm S rất quan trọng nên chiếm các âm khác Âm th đứng đầu hoặc kế bên nguyên âm thì coi là âm t[tờ nhẹ] của tiếng việt That : tát,this: tis,there:te,thus:tấ s[tất], âm th ko giống âm thờ trong tiếng việt mà giống âm T[tê]nhẹ trong tiếng việt. thank you :tanh kiu,the :tê,thinking :tinking,thousand;tao zừn,those :tâus,thought :tót nếu th đứng trước nguyên âm a,o,e,u,I sẽ phát âm là ti something :săm ting,thirty :tớt ti,thesis :ti sịt,method :me tịt enthusiastic :in tu si át tịc,although :a tâu those :to +s âm T của tiếng anh phát âm giống âm th trong tiếng việt[thờ] với cái miệng hơi xẹp tank :then,tease : thi + sờ,ten : then,,teen :thin,teach :thich,teacher : thi chờ these[ti sờ]/ thr phát âm là t+r three:tờ ti,thrive : tờ rai,thrust: tờ rớt,throw:tờ râu,through :tờ ru tiếng anh ko nên học kiểu phiên âm,học phiên âm là học hiểu nghiên cứu,phiên âm là 1 ctr rất lớn 3 trang từ điểncó phiênâm,phátâm Ea : steak:sờ tết,streak:sowdtrích,create :cờ ri ết,area : e ri ờ Most : mốt,lost: lót,cove :câu,colonel :cơ nờ,busy:bi zi,corp:co,toward:to đờ I’ll : ai ồ [phát âm chậm]=ao[phátâmnhanh] You’ll :iu ua phátâm nhanh làiu ùa
  • 12. because I am totallyhandsome He’ll[he il,nhanhlàhel],it’ll[il[iu]],they’ll[theyil[eo],nói nhanhlàtel[teo]],we’ll[wel],she’ll[shiil,xel tức xeo] :phát âm là el[eo] nhanhvànhẹ,gọn Thiswill[zítxeo],that’ll[thadel :thađồ,thaồ,tao: mức độ nhanhdần trong3 cách đọc] Will :giu That’ll be 25 dollar: tổng cổnglà 25 đô. Nguyênâm,phụâm,nhấnâm Oppo Neo 5 lumia 640xl nhé bạn, cam tr ước 5mpx, sau 13 mpx tha hồ chụp, 2 sim 2 sóng,5.7”, 720 x 1280px,1GB, 3000mAh,4tr Asus Zenphone 2 đi. Điện thoại đẹp, chụp ảnh tốt xiaomi mi4 :được đánh giá cao lenovo p70 Lenovo A7000 giá 3tr490. 2 sim 2 sóng SONY XPERIA M4 AQUA - E2312 :5”,2400MAH,2GB,13MPX,5MPX,2SIM, 5.2TR Sony Xperia C3 dual Sim – TechOne ; camera trước 5Mpx,4tr2,5.5”,1gB, ASUS ZENFONE 2 - ZE550ML [ 1.8Gh, 2G Ram, 16Gb ] - Giá: 4tr590 2/ iPhone 5C Lock 99% 16Gb - Giá: 3tr590 3/ Galaxy S4 LTE-a Cũ [ S800, 2G ] - Giá: 4tr390 4/ Xperia M2 - Giá 4tr5 5/ Lumia 640Xl - 4tr590 Asus Zenfone 5 : 2 sim oppo-mirror-3 chụp khá,pin yếu Lumia 730 Dual SIM ok, camera trước 5 Mpx và camera sau 6.7 MP có đèn flash đáp ứng được nhu cầu chụp ảnh và tự sướng thông thường. Thời lượng pin 2220 mAh //www.techone.vn/sony-xperia-z1-like-new-4429.html
  • 13. Hai Bà Trưng techone 524 Bạch Mai cellphone 57 bạch mai nhật cường Techone,hoangha,nhatcuong INFOCUS M810T 2 simhay 1 sim,pin,wifi,cảmứng,nóngmáy,chụpảnh,độphângiải 540x960,ram,bộ nhớ trong,cpulõi tứ,có thẻ nhớ,pinkhoảng2400mAh,mànmấyinch,màutrắng hay đen để lại imei máy, tên và sđt để bên mình kích hoạt máy cho bạn nhé Cách 1: Truy cập vào website: //www.sony.com.vn/microsite/warranty_period/index.html sau đó lựa chọn dòng máy và điền số IMEI của sản phẩm vào. - Cách 2: Liên hệ trực tiếp qua tổng đài hỗ trợ khách hàng 1800-588-885 hoặc 1900-561-561. - Cách 3: Tìm kiếm địa chỉ các trung tâm bảo hành của Sony tại các tỉnh thành qua Website: //ttbh.sony.com.vn hoặc //www.dienmayxanh.com/bao- hanh/sony. //www.webtretho.com/forum/f113/tap-yoga-tai-nha-voi-5-tu-the-don-gian-2055740/ //www.nhansam.com/4-dong-tac-giup-giam-dau-dau/ chỉ có hệ điều hành ANDROID 5.0 trở lên mới khai thác hết khả năng hoạt động của chip 64 bit nhé bạn. màn hình của máy khá lớn nhưng độ phân giải chưa được cao, thiết kế camera cũng như jack cắm tai nghe hơi lồi và khiến máy hơi mất cân đối, giao diện làm chưa thực sự chau chuốt lắm và như đã đề cập ở phần đánh giá camera trước đây, máy chụp hơi chậm. Song, nó lại có những điểm mạnh mà gần như phục vụ rất tốt cho những người dùng cơ bản đó là mức cấu hình khá, khả năng thực thi tốt, camera cho chất lượng ảnh tốt, phần cứng của máy khá ổn và dung lượng pin đủ dùng cho hơn 1 ngày sử dụng. mỗi chữ có 2 âm trở lên sẽ có 1 âm nhấn,và âm đó tưởng tượng như có 1 dấu sắc ở âm đó.Sau khi nhấn âm,âm đi sau phải xuống giọng,tưởng tượng âm đó có dấu huyền.Những từ đứng trước nhấn âm cần đọc ngang ngang áp pồ,inglịch,,impờ ru,iu nít
  • 14. phu,pát sì bồ Bought :bát ách p lennây sừn,cakiu lây tờ,ap pi ci ết Exam :ệch zem au tô ma tíc li,ọpzơ va to ri, Wait :way,vote:vo,reside :ri rai Độngtừ + ed : +,T,d+edid[đựt] +,p,pe,f,k,,sh,ch+ed âm“t”[tờ][cácâm này có gió ra nhiều][bỏchữ k,p khi phát âm] với âm f,ghở cuối thì phát âm là phờ tờ. s,se,ce,x+ed âmst[sờ tờ].Nếuđộngtừ nhóm 2 đứngtrướcchữ bắt đầu bằng nguyên âm hoặc H thì âm “t” sẽ nghe rõ vì nối với chữ liềnkề Ví dụ : he dancedall night : thành he dance to night[phát âm là to nai] Ask:át,call:co,called: co ngắn hơi lại Waited:wai đựt He kissedon her cheek=he kisston[ton] her cheek[chi] She pushedhimout of the way=she push tim[ âm h nhẹ bị mất đi thành tim] out of the way Nếuchữ đứngsau động từ nhóm 2 không bắt đầu bằng nguyênâm hoặc âm H thì mình có thể ăn gian tức không phát âm t rõ The mechanicfixedmy car yesterday +,nhóm 3 : âm b,g,m,er,y,e,n+edd,épngắnhơi lại,dừnghơi củađuôi chữ,chặn hơi.Khi độngtừ nhóm 3 đứngtrướcchữ bắt đầubằng nguyênâm hoặc chữ H thì âm D sẽ nghe rõ. I calledher : Ai co đơ,Icalledus : ai co đớt,Icalledyou : ai co chiu Saved all :sây đo
  • 15. pờ lây,all :o Khi độngtừ nhóm 3 không đứngtrướcchữ bắt đầubằng nguyênâm hoặc chữ H thì âm D sẽ chặn hơi phía sau lại,rút ngắn lại, gần như không phát âm ra âm D Âm long e [phát âm giống âm í kéo dài,kobị tuột xuống] càn nhấn âm mạnh đủ thời gian : ee,ea,ie, ete,ede,ese.Âmlonge phát âm giống âm i tiếngViệt Each : ít ch [kéo dài],sleep:sờ líppờ,feel :phí yêu,slip:sờ lípngắn Meet: mýt ,mitt:mít,each: ý ch Feel:phíuờ,fill :phiu,sheep:siếp rici vờ complete Down : đa-ào: đườngcongmềm mại đi xuống Shut : sa-á-ặt Phụ âm cuối từ : endingsound dẫn tới việcnối từ Hạ độcao của giọngkhi nói tiếnganh How so? Sao lại thế Nguyênâm,phụ âm,nguyênâm đôi
  • 16. trong câu sẽ đượcnói nhẹ gọi là nuốt âm Phát âm ild,rl,ile[ai ồ] File=fai ồ,while :wai ồ,pile :pai ồ,smile:smai ồ,tile : th ai ồ Nhữngtừ có đuôi là ile mà có 2 âm trở lênthì phát âm là ai ồ hoặc ồ Mobile : mô bai ồ hoặc mô bồ Juvenile :ju venai ồ hoặc juvenồ Volatile : vo la thai ồ hoặc vola đồ Agile : a chai ồ hoặc a chồ Ild : ai ồ đờ[phátâm nhanh có thể ăn gian âm d]
  • 17. rồ hoặc ồ Girl:gơ rồ,curl:khơ rồ,world: wơ rồ d,hurl :hơ rồ Hàng lock là loại xách tay về, ở nơi cội nguồn của nó thì nó được thiết kế để đọc hiểu SIM của một nhà mạng nhất định nào đó [ giả sử TrungHoaphone chẳng hạn] và không đọc được SIM của hãng khác nên phải dùng SIM ghép để dụ nó đọc được SIM. //vforum.vn/diendan/showthread.php?66265-Top-5-dien-thoai-duoi-5-trieu-tot-nhat-nen-mua //mobilecity.vn/tin-tuc/mua-dien-thoai-nao-tot-nhat-trong-tam-gia-khoang-5-trieu-dong- 433.html cellphones, clickbuy, didongthongminh bán hang xách tay chip của Intel , 1 dòng chip hiệu năng cao nhưng tiêu thụ PIN khá nhiều và mau nóng máy bạn nhé . I have=I’ve= ai vờ[âmv phát âm nhẹ] Windows được tạo ra, nhưng mỗi hàng máy tính lại có 1 cấu trúc phần cứng riêng, vì vậy phải cài rất nhiều phần mềm điều khiển nhận diện phần cứng [gọi tắt là Drivers] She/he/it has=she’s= she xì[xì kéo dài] She is=she’s=she xì.Việc phân biệt is,has khi đọc phục thuộc ngữ pháp Ko nên nói câu ngắn như Yes,I’ve mà nên nói yes,I have No,I haven’t Âm X có 2 phần : chặn hơi,xì:chặn hơi lại trước khi xì tưởng tượng âm X=âm K+ âm S box=bok s =boóc xì,fix= fik xì,tax:tak xì,complex=complek xì Es: ét,ex= ek-s[cổ đóng lại ở ek sau đó mới xì ra] Excellent : ek-si lừn,exciting : ek-siting,explain : ek s p lên Extreme : ek strim,exclude :ek s cờ lu đờ,exhale : ek-s heo Xt hoặc ext là âm ex+t=ek s t[ẹc sờ tờ] Next: néc st,text : téc st[tiếng anh quan trọng âm S nên âm S chiếm âm t,khi đọc nhanh có thể bỏ qua] //www.studyphim.vn/cac-trang-web-hoc-tieng-anh
  • 18. st Texts : tek s-s Khi X đứng đầu chữ hoặc kế nguyên âm nó là âm Z[gi] : Exactly : ek zactly Exit : ek zit,exam : ek zam[éc zam],exotic : ek zo tic Xylophone :zai lo phone,xenophobic : ze no pho bic Xerox : ze róc s Duy nhất có chữ ko theo quy luật : exercise : ek ser cise Học tiếng anh để giao tiếp chứ ko phải nghiên cứu nên ko nên đi vào các chi tiết Heart[ho tờ,kéo dài tí xíu],hard[ho đờ kéo dài],hurt[hơ tờ],heard[hơ đờ] Tiếng anh những từ ngắn mà có chữ t đứng phía sau thì phát âm ngắn gọn Sand :sen đờ[kéo dài hơn,cổ họng mở to hơn],send :sen[xẹt ra gọn,ngắn] And,end Pan,pen Bathroom[ba throom],bedroom[be droom=be trùm] Dr coi là âm tr tiếng việt For : fòr[tưởng tượng có dấu huyền,hơi xuống giọng ở cuối],four : for[ngang] Phone[phôn],home[hôm],bone[bôn],tone[t ôn] Gone[găn],one[oăn] Beach[bí ch,long i],bitch[bít,con chó cái] S : xì,sh:sờ[chu môi lên] See:xi,she:shi[chu môi lên], So :xâu,show:shâu Sell :xeo,shell :sheo Salt[so tờ],soap [sôp],soup[su pờ] Food :phu d Was[wuơ rờ phải xì ra 1 cái ở âm rờ],were[wuơ rờ xuống giọng]
  • 19. chữ :đừng chấm dứt hơi sau khi phát âm,lưỡi đừng đóng kín mà để hở 1 ít cho gió qua With : withhh[nghe như có chữ thờ kéo dài đằng sau] Athlete :át thờ li Month : măn th,months :măn sờ[do chữ S quan trọng] Breath : bờ rét th,breathe : bờ rít th Bath : bát th,bathe : bết th University : u ni vơ si đì .Người Mỹ hay dung từ College : khó lị ch I am in my first year of school. Vocational [school/college] : vồ kê si nồ[trường học nghề] Người Mỹ ko dùng từ film mà dùng Movie[mu vi][chỉ những phim kết thúc khoảng 2.5 tiếng đổ lại.Còn chương trình chiếu hoặc phim dài tập gọi là TV show Cinema[ci nê ma]=movie theater[tia đờ với âm t phát âm thành đ]=rạp chiếu phim.Người Mỹ có thể dùng the movies hoặc theater để chỉ rạp chiếu phim Student[sờ tiu đừn],high school student : trung học[9-12],college student[ sinh viên đại học 4 năm], undergraduate student[under grad chù ịch][sinh viên đại học],graduate students[người đang học thạc sĩ,tiến sĩ] Pupil[piu pồ]:học sinh[ít dùng] Teacher : giáo viên lớp 1-12 Instructor[ìn struc tờ]=college teacher : giáo viên trường nghề,đại học Giáo viên ở đại học có bằng tiến sĩ gọi là professor[p rồ fess sờ] Tutor[thu đờ,xẹt hơi cho âm T] : người dạy kèm Tutee[thù thi] học sinh có người dạy kèm .I am’t doing well math in school.He is my tutor for math Tutoring class[thú đơ]:lớp dạy kèm I am study at= I am learning at= I go to + tên trường I went to Utech : tôi đã ra khỏi trường Utech I am going to Utech : dang chờ để sắp đi học ở Utech Từ long=expression
  • 20. :trời ơi có nghĩa : bực bội hoặc ngạc nhiên[xấu hoặc tốt].Dạng nhẹ hơn là Oh gosh[gót sờ]: lịch sự hơn nhưng vẫn có nghĩa trời ơi Hell[heo]:địa ngục,có nghĩa là khi bực bội,ko trịnh trọng,ko dùng với sếp hoặc người ko quen What the hell is going on?chuyện quái gì xảy ra vậy what the hell are you saying?:bạn nói cái quái gì how the hell do you use this computer?cách quái gì sử dụng cái máy tính này được. Dạng lịch sự hơn của hell là heck[héc k] nhưng vẫn còn ko trịnh trọng Hell no ! không đồng ý với ý kiến người khác Hell yes! Đồng ý với câu nói người khác Go to hell : khuyên người khác đi địa ngục đi[ko có go to heck] To hell with it.I don’t care any more[từ bỏ,bó tay trước 1 chuyện gì đó,đi địa ngục đi] Damn[đem]:rủa 1 cái gì đó,bực tức,ngạc nhiên[tốt,xấu][chữ n câm] Condemn[còn đăm] : kết tội cái gì đó Damn it,god damn it[gót đe mít]: rất nặng,rất mất lịch sự:kêu thượng đế rủa chuyện đó,người đó This phone ran out of battery Damn it ! I told you not to do it /I look fat Damn ! you are pretty/he isn’t home God damn? That car looks nice/that is a nice car Chữ lịch sự hơn của damn là dang[đan gờ] và lịch sự hơn nữa là darn[đo nờ] Để lịch sự thì cần đổi god thành gosh dang/darn it[đo nít] Xắp xếp thứ tự lịch sự Thường darn chỉ dùng cho nghĩa bực bội I hate this dang computer Contraction : rút gọn
  • 21. had I = Aiiii : phát âm dài,xuống hơi đoạn sau,I’d : phát âm ngắn[ko có đờ gì cả] You : phát âm dài,you’d : phát âm ngắn.Tương tự như vậy. Không có dạng ‘d not mà phải viết là wouldn’t[gút ình] và hadn’t :hét ình You ‘re : yùa/iu a đồng âm là your They’re : te a, đồng âm là their,there đều đọc là te We’re:wờ[xuống giọng] đồng âm là were Yes,they are hoặc yes,they ‘re having fun : không nói cụt ngủn là yes,they’re Weren’t: wơ rìn t,wơ rình,aren’t : o rình Are not=’re not[dùng nhiều hơn,nhấn mạnh chữ not hơn]= aren’t Isn’t : í zình,wasn’t: wua zình I wan’t sad at all Các từ có chữ s,x,ce,se,ss đứng cuối cùng sẽ phát âm là s,z.Sự lẫn lộn giữa 2 cáu chủ yếu thuộc các đuôi s,se.Nói chung cứ xì ra là được. Because[z]: bi co z,case[s]:cây,used to[s],used[z] Is[z],this[s],has[z],gas[s],coats[s]:cốt sờ,rides[z]: roai rờ,close[s],closed[z] This is his,I used to love her : tôi đã yêu cô ấy Because[bi co rờ],cause[co rờ];because=’cause=cuz[cớt][chỉ dùng trong văn nói] Wonderful person The rain causes flooding Thin : tin[âm t phát nhẹ,hơi ngân ngọng 1 chút],thing : tin gờ,think :tinh [ngắn gọn] Church[chớt,âm ch[chờ] trong tiếng anh cần phát âm mạnh],judge:zớt ,âm j[rờ],g soft [gi] phát âm nhẹ Chop[chóp],job[zóp bờ] Gentle : gen thồ Chump[chăm pờ].jump[zăm pờ] Champ[chem],jam[zem] Think of:suy nghĩ thoáng qua,think about:suy nghĩchi tiết hơn
  • 22. you everyday,I think about you Đuôi ly hoặc y thì xuống giọng ở đuôi Quickly [quick lỳ],sadly[sad lỳ],carry[ke rỳ] //www.youtube.com/watch?v=mrZRzX4MeoI&list=PLP86Y-o3C1EAd1z-AmsgAQjd169Vi9u0P zero[zia rồ] one :wăn đồng âm với won[quá khứ của win] two[thu,chu môi lại],three[t-ri],four[fó a,lên giọng],five[phai vờ,âm vờ nhẹ],six[sik-s gồm 2 phần chặn hơi rồi xì ra] seven[xe vừn],eight[ấy tờ],nine[nai nờ] ten[then],eleven[y le vừn],twelve[thoa weo v, âm tw đọc giống âm thoa trong tiếng việt] teen :thin.Nhớ đâu huyền là xuống giọng thirteen[tớ thin],fifteen[phíp thin],twenty[thoa en thì hoặc thoa nì],thirty[tớ đì],fourty[fó a đì],fifty[phíp tì],sixty[sik s tì],seventy[xe vừn đì],eighty[ấy t đì],ninety[nai n đì] one hundred[hân trịch,hân rịch],thousand[tao zình hay zừn],one million[mil lì ình hay mil lì ừn hay mil dừn],one billion[ bil lì ừn hay bil dừn],quadrillion two hundred thousand:200k,one hundred fifty million: 150 triệu Thức lâu mới biết đêm dài, chơi lâu mới biết là người cố nhân Mỗi người đều đeo trên mình 1 vài chiếc mặt nạ I love it : ai lơ vịt I like it : ai lai kịch What is it? Wat đí zịch
  • 23. ra khi phụ âm cuối của chữ đi trước nối với nguyên âm của chữ đi sau.Nối âm phải nói nhanh lẹ,gọn.Phải gò miệng theo phụ âm cuối của chữ Can you kich it here? [kịch] có thể đá nó đến đây không? Put your coat on [Co đòn][âm t đứng giữa 2 nguyên âm phát âm là đ ví dụ water :wader,photo : phodo,better:beder] It is hot today :ịch địz Ngoại lệ : + and âm nối là n chứ ko phải âm d : I was tired and I fell asleep:I was tired and nai fell asleep And it says there will be rain tomorrow : and nịt[nó nói rằng mai sẽ mưa] And then : en nen,and that : en nát,and this : en nís Them : tem,khi nói nhanh nối âm thành èm :I like them : I like kèm Let ‘s kill them : let ‘s kill lèm She hates them : she hate sèm Him nối âm thành im,her nối âm thành er I like her : I like k ờ[âm h rất yếu coi là âm câm luôn] I hates her : I hate đờ Nt cuối từ : ví dụ want,sent,went thì âm t là âm câm khi nối âm He sent out a letter : he sent nao a letter[le tờ] He went in the store : he went nin the store I want them dead ! I want nèm dead I want to kiss her : I want to kiss sờ Kissed nối âm thành kiss t I kissed her thành I kiss thờ Stop it ! stop pịch I stopped it[tôi đã ngừng chuyện đó/cái đó] : I stop thịch I hate it! I hate địđ I hated it ! I hate đựt đựt[đọc thêm cả quá khứ] This crab[cơ ra bờ] is delicious[con cua]: this cra bịs delicious This door knob is broken :this door knob[nờ] bịs broken[chốt cửa]
  • 24. of you : that is very kin đọp you I want to find out who he is[muốn biết anh ấy là ai] : I want to find đao t.. Life is good : life fịs good The bag is to big : the bag gịs to big These bags are too big : these bag s/z ò too big Wake up! Wa kấp Her smile is pretty : her smile lịs pretty Can I talk to you ? can nai talk to you[có thể nối chuyện cùng] Can it wait for a minute? Can nịt wait… I hope it doesn’t happen? I ho pịt… I don’t care for it : I don’t care fo rịt That is nice of you ! that is nice sọv you The prize is a hundred dollars the prize zịs … Congratulations : khần grách chồ lây sừn s A : ề[nhấn mạnh,chậm],à[nhanh,gọn,ko nhấn mạnh] 8 :ấy t[âm t : tờ ko quan trọng lắm,có thể bỏ qua],H: ây ch[âm ch: trờ rất quan trọng như âm s]
  • 25. ch,witch :wít ch, Live[lai v],life[lai f,lai phờ],like[lai k],line[lai n] S :xờ,sh: sờ và chu môi See[xi],she, seep[thấm qua]:xíp p,sip[hớp] : xíp[ngắn hơn] sheep với ship v[vi] với w[qu,wuờ] who :hu[âm w là âm câm],what :wat [âm h là âm câm] why am I so handsome? B[bờ],p[pờ I thành pi :bấm môi lại rồi mở ra] Back :béc,pack :pờéc Bet[đánh cuộc] : bét,pet[ Bin[thùng],pin[đinh ghim] R[rờ],D[đờ] Br [bờ rờ] bring,brown,bread[bánh mỳ]:bờ rét đờ Pr [pờ rờ] prepare : pờ rì pe,problem: p ró b lầm Proud :p rao d Day[đề] Monday : manh đề[xuống giọng],Tuesday[ thuzđề,thu xì[s hoặc z] đề],Wednesday[wen xì đề,âm d,e ở đây coi như âm câm],Thursday[tơ xì đề,đặt tên teo tên thần Thor],Friday[ph rai đề] Saturday[ xá đờ đề,âm t giữa 2 nguyên âm là đ],Sunday : sanh đề Weekdays : thứ 2 đến thứ 6,weekend :thứ 7,cn Monday is a weekday : thứ 2 là ngày trong tuần Sunday also belongs to the weekend[chúa nhật cũng thuộc về cuối tuần] Last weekend : cuối tuần trước I get up early every Monday=I get up early on Mondays : mỗi thứ 2 Movie tickets are on sale on Mondays and Saturdays[hạ giá] Humpday : hâm p đề=thứ tư=Wednesday
  • 26. chi ai éph]: thank god it’s Friday[cảm ơn thượng đế đã đến thứ 6] Have work on +thứ : đi làm mỗi thứ,… This Saturday is may day off Be oing out on : đi chơi vào thứ… January : ján nhù è rì February: phép brù è rì March : mó ch April : ấy prồ,May : mế June : chu n hay ju n[âm J giống âm ch tiếng việt] July : jù lái August : ó gợst September : xẹp them bờ October : ọt thô bờ November : nô vém bờ December : đi xém bờ In Jan we will ake a vacation : đi nghỉ lễ I bought a car in May of last year It is cold in Feb He was born in March We met in June of last year Feb is the second month of the year Have to go to back to school. I will see you in Agu Halloween is in Oct The weather will get colder in Nov
  • 27. nhanh bỏ t] nếu nhấn âm là Ố,giảm âm là ồ Adult : à đố hoặc á đồ Result : rì zố,difficult : đí fờ cồ Culture : khô chờ[giáo dục,văn hóa] Multiply[nhân lên ] : mố tờ ply Insult[sỉ nhục] : ín sồ[ danh từ],ìn số[động từ] I am an adult now I am sorry I insulted you I am mad because you made an insult[nói lời sỉ nhục] Ool :phát âm chậm là ua ồ,nói nhanh là ua.Nếu ở trong từ 2 chữ phải xuống giọng[có dấu huyền] School :s kua ồ,fool :phua ồ[người khờ dại,lường gạt] Cool :khua ồ[có chữ k phải khạc ra 1 chút],tool : thua ồ Drool: trua ồ [chảy nước dãi] Homeschool[giáo dục ở nhà] : hốm skùa Barstool[ghế đẩu]: bó stùa Schoolchild[trẻ em tuổi đi học] : s cúa chài ồsố nhiều schoolchildren : s cúa chìu trìn. Âm t cuối chữ : ko cần phát âm tức ko cần phát ra âm tờ ví dụ sit : xít [tờ] Âm s,sh,ch cuối chữ phải phát âm xì : please : pờ li sờ Âm t khi bị ép giữa 2 nguyên âm thì thành âm d : water : wa đờ,photo : phô đồ,sitting : sí đìng What are these ?[những cái này là gì] : what đo ji ? Sat in : sat đin,put on : put đon,write about : write đờ bao It,at[át],but : phải xuống giọng 3 từ này chứ ko phải lên giọng và cũng ko đọc âm t I like you but I like him more I like that/those.Không nên nói trống không I like.[ai lai k] I like it : ai lai kịch,I like him : ai lai khiềm,I like her : ai lai khờ Thank you : ténk kiều, thanks : ténk s Graduate : grá chù ầy,graduated : grá chù ầy đì
  • 28. going to graduate?I will graduate next week Graduation : gra chù ấy shừn[nhấn âm ấy] Read : riii đờ,rid : rít,reading : rii đìng Distric : đís trịc.gò vấp distric=distric of go vap Sure : sh ur[âm s nặng][sua ờ nếu nói chậm,sua nếu nói nhanh] Do you want go out with me ? Would : qu miền nam phát âm giống chữ w[ùa] của tiếng anh. Would : wúđ khi đứng ở cuối câu.Nếu nó đứng đầu hoặc giữa đọc là wụđ[gụt] Wouldn’t : w ú đ đừn = w ú đ ình[ừn] I wouldn’t do it if I were you.I không làm việc đó nếu tôi là bạn He wouldn’t go : ko muốn đi OK : đồng ý,tạm được Yea,It is OK : tạm được You look OK : nhìn cũng được,ko có vấn đề. Have : ha vờ[vờ nhẹ,ko coi là 1 âm,xuống giọng],Has : ha rờ[rờ nhẹ],had : ha đờ[đờ nhẹ] Riêng khi nào muốn nhấn mạnh thì ko cần xuống giọng Toward : thwar đ hoặc thóa r đ That way : phía đó Walk toward me please ! làm ơn đi về phía tôi Forward : phoa ward Old :ô d How old is she : how ô đi she Gold : gô đ,mold : mô đ,scold : s cô đ,bold : bô đ Is getting old : cũ
  • 29. chồ[sch=sk],sé chồ Education : é đ chù khế sừn May daily schedule : thời khóa biểu hang ngày Busy : bi zì,business : bí z nịz[kinh doanh] Open a business : mở kinh doanh It : ịch [t][cái đó,điều đó] Phụ âm trong tiếng anh thường phải phát âm nhưng với âm t có thể bỏ Can : có thể[hiên tại,tương lai] Could : có thể[quá khứ] I could do it : trước đây tôi có thể làm When ai was young I could drink a lot,now I cann’t drink as much Couldn’t : cút ừn She could not go because her mom didn’t let her : ko cho đi Like me : giống/như tôi I can’t walk : ko thể đi/bước Could you do it[ lúc đó bạn có thể làm việc đó được không] Now I can firt more :tán tỉnh Tcount : dùng lệnh array tạo 5 đối tượng sau đó dùng lệnh Tcount để tạo các số liên tiếp Chiller dry Chiller máy khuấy hồ cát Máy phun tank Băng tải glazing 2 Phòng đúc thử
  • 30. âm câm Write : roai[w là âm câm] Listen : lít sừn[t là âm câm] Hour : ao ờ [H là âm câm],honor[o nờ],honest[o nớt], Know : nâu[k là âm câm] Hơn nửa số từ trong tiếng anh là âm câm Hello[có 1 trong 1 chữ l là âm câm] Name,handsome[e la âm câm] Chữ bắt đầu băng kn thì k là âm câm :Knock[nóc],knee[ni],knit Chữ bắt đầu bằn wr thì w là âm câm:wrong,write,wring[vặn vắt][ring] Chữ mb thì b là âm câm: climb[c lam m],comb[côm m],bomb[bom m],plumber[p lăm mờ] Combing : côm ming bt thì b là âm câm : debt[đét],doubt[đao],doubting[đao đing] Gn thì g là âm câm: sign[sai],foreign[for rên],design[đi rai] Wh : h là âm câm : what,where,when,which,why,w là âm câm : who,whom[hum],whose[hu rờ] Gh nhiền khi là âm câm,nhiều khi là âm f Âm câm :Though[tâu],thought[tót],through[thru],right[roai],daughter [đo đờ] Tunnel[tu nờ] Cough[c óp f],touch[tóp f],lauch[láp f],rough[rao f] laughing : láp fing Sci/sce : âm c là âm câm : science[sai ừn],scene[si nờ],scissors[si sớt] Chữ đứng đầu là Ps thì p là âm câm : psychology[sai co lơ gi],psychic: sai kíc Read your mind : đọc ý nghĩ Parents [pe rừn] cha,mẹ Family : phám mà lì,father : phá tờ,mother : [mơ tờ] .trịnh trọng hơn là dad , và mom[mom,Mỹ]/mum[mâm,Anh] nhõng nhẽo là daddy,mommy
  • 31. đông người Relatives : ré là thì vs,ré là đì vs Nice people My mom and dad are not home Are still young Mother/father in law: mẹ/bố vợ/chồng[phá tờ ìn lò] My in laws are from central VN: ín lò s :bên vợ/chồng tôi từ miền trung VN Son[xân],daughter[đó đờ],kid[kít d],kids[kít d s], trịnh trọng hơn kid là child[chai ồ,âm ch phát âm mạnh],children[chiu trình] Grandfather[nói gọn là grandpa] : ông nội/ngoại[gránd phà tờ],grandmother[gránd mờ tờ][ nói gọn là grandma] Grandparents[gránd pè rìn s]:ông bà nội/ngoại great grandparents : cụ nội/ngoại,ông bà cố[g rấy tờ] Great grand father : ôn cố,ông cụ Great great grand.. : kỵ Paternal [pa thớ nồ] : bên nội= on my dad ‘s side,maternal[ma thớ nồ] : bên ngoại Came from the South : đến từ miền Bắc Grandchild : cháu nội,ngoại[grán chài ồ] Which grand children?cháu bên nào?
  • 32. kid: con của con gái She is my daughter ‘s daughter[ con gái của con gái] Brother : brớ tờ Older/younger/elder Sister[sít tờ],sisters[sít tờ s] Older[ô đờ] Is in university:học đại học Oldest: già nhất,anh,chị cả[ ô đẹst],younger[zăng ơ] Youngest: em gái/trai trẻ nhất[zăng gịt]=little[lil ồ]=baby brother/sister[mang nghĩa cưng nhất] Baby : bê bì He is our little brother : nó là đứa nhỏ nhất brother and sister :=siblings,. Do you have any sisters or brothers/sibling? Cousin : khâ zìn : anh,chị,em họ Girl cousin :anh chị em họ gái[gơ ồ] Guy cousin : anh chị em họ trai[gai] Distant cousin : an em họ xadistant uncle/aunt Uncle : chú/bác/cậu[ấn cồ] Aunt : cô,dì[en t/an t]= nhõng nhẽo hơn là aunty/auntie [en ty] Uncle/aunt in-law : dượng/thím,mợ Niece/nieces : cháu gái[ni s/ni sịs] Nephew :cháu trai[ nép phiều] Is in highschool : vào trung học
  • 33. and sister : chúng tôi là anh/chị em We are related : chúng ta họ hang với nhau Stepmother : mẹ kế[s tép mờ tờ],stepfather[s tép phà tờ][dấu sắc là nhấn âm,dấu huyền là hạ giọng] Stepbrother[s tép b rờ tờ],stepsister[s tép sìs tờ]: con của mẹ kế/bố dương Anh chị em cùng mẹ khác cha hoặc cùng cha khác mẹ : half brother,half sister Anh chị em nuôi : adopted brother/sister[a đóp tịch] Ancestor : tổ tiên[ en sès tờ]

Chủ Đề