So sánh thép 2316 và s816

Xem thêm: ôn tập kinh tế vi mô, ôn tập kinh tế vi mô, Số thay đổi trong thặng dư của người tiêu dùng, của người sản xuất, của Chính phủ, và số thay đổi trong phúc lợi xã hội., Chính sách nào nên được lựa chọn thích hợp?, Nếu lãi suất tăng đến 40% thì An có thay đổi quyết định tiêu dùng của mình hay khơng? Minh họa bằng đồ thị., Sản lượng mà BMW cần bán trên mỗi thị trường và mức giá tương ứng? Tổng lợi nhuận là bao nhiêu?, Tính chỉ số độc quyền Lerner , L = [P – MC]/P cho hãng này tại mức A,P,Q đảm bảo tối đa hóa lợi nhuận., A – trả lời câu hỏi, Dùng số liệu sau đây để trả lời các câu 49→53., Giả sử một nhà độc quyền với :, b. MRPL = P [giá sản phẩm], ¤ Đáp án của đề thi: 1, ¤ Đáp án của đề thi: 2

Thép làm khuôn nhựa không gỉ SUS420J2, 2083, 2316 là các vật liệu cao cấp dùng để chế tạo khuôn nhựa, nó có khả năng gia công và chống mài mòn tốt.

Thông tin về thép làm khuôn nhựa

  1. Mác thép SUS420J2 là mác thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
  2. Mác thép 2083/2316 là mác thép sản xuất theo tiêu chuẩn DIN của Đức
  3. Mác thép 3Cr13/4Cr13 là mác thép sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc

Mác thép tương đương:

JIS – Nhật Bản DIN – Đức GB – Trung Quốc SUS420J2 1.2316 3Cr13 1.2083 4Cr13

Thành phần hóa học

C Mn Si Cr P S Ni 0.2 – 0.4 ≤1.00 ≤1.00 12.0 – 14.0 ≤0.04 ≤0.03 ≤0.6

Quy cách của thép làm khuôn 2083 / 2316

Thép tấm 2083 / 2316:

3Cr13/4Cr13 Độ dày [T] Khổ rộng [W] Chiều dài [L] Cán nóng 1.5mm – 80mm ≤810mm 1000mm – 6000mm Thép rèn ≥80mm 2000mm

Thép tròn đặc 2316/ 2083

3Cr13/4Cr13 Đường kính [D] Chiều dài [L] Cán nóng 10mm – 80mm 1000mm – 6000mm Rèn ≥80mm

Đặc biêt: chúng tôi có thể sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu

Đặc tính và ứng dụng của thép làm khuôn nhựa:

Đặc tính:

  1. Độ cứng: 28HRC – 34HRC [ sau khi nhiệt luyện 46HRC – 50HRC]
  2. Khả năng chống gỉ và chống mài mòn cao
  3. Khả năng đánh bóng và gia công cơ tốt

Ứng dụng của thép 2083, 2316 được ứng dụng trong những lĩnh vực như

  1. Khuôn ép phun, khuôn định hình, khuôn thổi chịu mài mòn
  2. Khuôn cho các sản phẩm y tế, điện tử, đồ dùng gia dụng như thùng tivi, máy lạnh, máy giặt, đèn ô tô với số lượng lớn
  3. Khuôn thổi nhựa PVC, PET
  4. Khuôn đúc áp lực cho hợp kim thiếc, chì kẽm…

Để nhận được báo giá thép 2083, 2316 thép làm khuôn nhựa 3Cr13/4Cr13 hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn & báo giá

+ Thép tấm 1.2316: Dày 20-80mm,80-300mm, rộng 300-1800mm, dài 5800-6000mm [ tùy theo yêu cầu khách hàng]

+ Thép tròn 1.231: phi từ 80-1000, dài 6000 [ hoặc tùy theo yêu cầu khách hàng ]

ĐẶC TÍNH CỦA THÉP KHUÔN NHỰA 1.2316 • Khả năng chống gỉ cao

• Chi phí bảo trì khuôn thấp

• Khả năng gia công dễ dàng

• Độ cứng đồng nhất mọi kích thước

• Khả năng đánh bóng tốt

• Khả năng chống mài mòn cao

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Mác thép

Thành phần hoá học [%]

C

Si

Mn

Ni

CR

Mo

P

S

1.2316

0.375

0.43

0.8

0.77

16

1.05

\=

Chủ Đề