Soạn anh văn 8 unit 9 a closer look 2 năm 2024

Tiếng Anh 8 Unit 9: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi trang 95, 96 Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bài Unit 9: Natural Disasters trước khi đến lớp.

Soạn A Closer Look 2 Unit 9 lớp 8 bám sát theo chương trình SGK Global Success 8. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 8. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 8 theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:

Bài 1

Complete the sentences by putting the verbs in brackets into the past continuous. [Hoàn thành câu bằng cách chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn]

1. They [help] _________ the flood victims at 10 o'clock last night.

2. It [not snow] _________ when left home this afternoon.

3. While she [work] _________ the field, the tornado came.

4. - What _________ you [do] _________ at 9 o'clock yesterday morning?

- I [watch] _________ the news about a volcanic eruption.

5. - _________ you [cry] _________ when I saw you two days ago?

- No, I wasn't.

Đáp án:

1. were helping

2. was snowing

3. was working

4. were … doing, was watching

5. were … crying

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang giúp đỡ nạn nhân lũ lụt vào lúc 10 giờ đêm qua.

2. Chiều nay khi ra khỏi nhà thì tuyết rơi.

3. Trong khi cô ấy đang làm việc trên cánh đồng, cơn lốc xoáy ập đến.

4. - Bạn đang làm gì lúc 9 giờ sáng hôm qua?

- Tôi đang xem tin tức về một vụ phun trào núi lửa.

5. - Hai ngày trước bạn có khóc không? - Không, tôi đã không.

Bài 2

Circle the correct answer to complete each sentence. [Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu]

1. We donated / were donating money to help the earthquake victims last month.

2. - What did you do / were you doing when the volcano erupted?

- I slept / was sleeping in my bed.

3. While they camped / were camping near the river, the flood was coming / came suddenly.

4. After Tom ran / was running out of his house, he moved / was moving quickly to a safer place.

5. I didn't read / wasn't reading a newspaper at 9 a.m. yesterday, but I watched / was watching the news about the tornado.

Đáp án:

1. donated

2. were you doing, was sleeping

3. were camping, came

4. ran, moved

5. wasn’t reading, was watching

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi đã quyên góp tiền để giúp đỡ các nạn nhân trận động đất vào tháng trước.

2. - Bạn đã làm gì khi núi lửa phun trào?

- Tôi đang ngủ trên giường của tôi.

3. Trong khi họ đang cắm trại gần sông thì lũ đột ngột ập đến.

4. Sau khi Tom chạy ra khỏi nhà, anh ấy nhanh chóng di chuyển đến một nơi an toàn hơn.

5. Tôi không đọc báo lúc 9 giờ sáng hôm qua, nhưng tôi đang xem tin tức về cơn lốc xoáy.

Bài 3

Look at the picture and write what each person in Lan’s family was doing when the earthquake happened. Use the given word and phrases from the box. [Nhìn vào bức tranh và viết những gì mọi người trong gia đình của Lan đã làm khi trận động đất xảy ra. Sử dụng từ và cụm từ đã cho trong hộp]

Đáp án:

1. Lan’s grandparents were watching TV.

2. Lan’s/ Her mother was reading a book.

3. Lan’s/ Her father was drinking tea.

4. Lan was talking on the phone.

5. Lan’s/ Her brother was drawing.

Hướng dẫn dịch:

1. Ông bà của Lan đang xem TV.

2. Mẹ cô ấy đang đọc sách.

3. Bố cô ấy đang uống trà.

4. Lan đang nói chuyện điện thoại.

5. Anh trai cô ấy đang vẽ.

Bài 4

Form questions using the pastcontinuous. Then in pairs, ask and answer the questions. [Hình thành câu hỏi sử dụng thì quá khứ tiếp diễn. Sau đó theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi]

1. you / have dinner / 7 o'clock yesterday evening?

2. you / do / homework / 8 o'clock yesterday evening?

3. you / watch / film / 9 o'clock yesterday evening?

Bài 5

Memory challenge. Work in groups. Take turns to say a sentence that describes what each person in the picture was doing. [Thử thách trí nhớ. Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói một câu mô tả mỗi người trong tranh đang làm gì]

Lời giải bài tập Unit 9 lớp 8 Getting Started trang 92, 93 trong Unit 9: Natural disasters Tiếng Anh 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9.

Tiếng Anh 8 Unit 9 Getting Started [trang 92, 93] - Tiếng Anh 8 Global Success

Quảng cáo

My favourite shopping place

1 [trang 92 sgk Tiếng Anh 8 Global Success]: Listen and read [Nghe và đọc]

Bài nghe:

Tom: You look pretty sad, Mi. What's the matter?

Mi: My uncle called us this morning. Our home town has been affected by a flood. It’s the second time this year.

Tom: I'm sorry to hear that. How are things there now?

Mi: My uncle, his wife, and his children are all safe. They moved everything to the second floor of their house last night. Are there natural disasters in your home town in the US?

Tom: Yes, we sometimes have tornadoes.

Mi: Tornadoes? Sounds strange. What's a tornado?

Tom: It’s a violent storm that moves in a circle with very strong winds. I still remember the tornado we had last year.

Mi: What happened?

Tom: One evening my parents and I were having dinner. Suddenly, we heard a very loud noise. When we looked out of the window, we saw a big funnel of wind moving towards us.

Quảng cáo

Mi: Did it cause any damage?

Tom: Yes, a lot. It damaged the roof of our house and pulled up some trees in our yard. Fortunately, no one was hurt.

Hướng dẫn dịch:

Tom: Bạn trông khá buồn đấy Mi. Có chuyện gì vậy?

Mi: Chú tôi đã gọi cho chúng tôi sáng nay. Quê chúng tôi đã bị ảnh hưởng bởi một trận lụt. Đây là lần thứ hai trong năm nay.

Tom: Tôi rất tiếc khi nghe điều đó. Mọi thứ ở đó bây giờ thế nào?

Mi: Chú tôi, vợ và các con của chú ấy đều an toàn. Họ đã chuyển mọi thứ lên tầng hai của ngôi nhà vào đêm qua. Có thiên tai ở thành phố quê hương của bạn ở Mỹ không?

Tom: Có, đôi khi chúng tôi có lốc xoáy.

Mi: Lốc xoáy? Nghe lạ quá. Lốc xoáy là gì?

Tom: Đó là một cơn bão dữ dội di chuyển theo hình tròn với sức gió rất mạnh. Tôi vẫn nhớ trận lốc xoáy năm ngoái.

Mi: Chuyện gì đã xảy ra vậy?

Quảng cáo

Tom: Một buổi tối bố mẹ tôi và tôi đang ăn tối. Đột nhiên, chúng tôi nghe thấy một tiếng động rất lớn. Khi chúng tôi nhìn ra ngoài cửa sổ, chúng tôi thấy một luồng gió lớn đang di chuyển về phía chúng tôi.

Mi: Nó có gây thiệt hại gì không?

Tom: Có, rất nhiều. Nó làm hỏng mái nhà của chúng tôi và nhổ bật một số cây cối trong sân của chúng tôi. May mắn thay, không có ai bị thương.

2 [trang 93 sgk Tiếng Anh 8 Global Success]: Read the conversation again. Complete each sentence with no more than TWO words from it. [Đọc đoạn hội thoại một lần nữa. Hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ từ nó]

1. There is a _______________ in Mi's home town.

2. Her uncle’s family had to move everything to the _______________ last night.

3. A tornado is an example of a _______________.

4. Tom’s family _______________ dinner when the tornado came.

5. The tornado damaged their roof and _______________ up some trees in their yard.

Đáp án:

1. flood

2. second floor

3. natural disaster

4. were having

5. pulled

Quảng cáo

Giải thích:

1. flood: lũ lụt

2. second floor: tầng hai

3. natural disaster: thiên tai

4. were having: đang có

5. pulled: kéo

Hướng dẫn dịch:

1. Quê hương của Mị bị lũ lụt.

2. Gia đình chú của cô ấy đã phải chuyển mọi thứ lên tầng hai vào đêm qua.

3. Lốc xoáy là một ví dụ về thiên tai.

4. Gia đình Tom đang ăn tối thì cơn lốc xoáy ập đến.

5. Cơn lốc xoáy đã làm hỏng mái nhà của họ và làm bật gốc một số cây cối trong sân của họ.

3 [trang 93 sgk Tiếng Anh 8 Global Success]: Write the natural disasters from the box under the pictures. Then listen, check, and repeat. [Viết các thảm họa thiên nhiên từ hộp dưới hình ảnh. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại]

Bài nghe:

Đáp án:

1. flood

2. tornado

3. volcanic eruption

4. storm

5. landslide

6. earthquake

Giải thích:

1. flood: lũ lụt

2. tornado: lốc xoáy

3. volcanic eruption: núi lửa phun trào

4. storm: cơn bão

5. landslide: lở đất

6. earthquake: trận động đất

4 [trang 93 sgk Tiếng Anh 8 Global Success]: Choose the correct option to complete each sentence [Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu]

1. When there is a[n] earthquake / volcanic eruption, hot gases and liquid rock pour out from a mountain.

2. Oh, the house is shaking! I think we're having a[n] earthquake / flood.

3. We wanted to travel to Ha Giang, but there was a tornado / landslide. Some big rocks and mud came down the mountains.

4. Every year more than ten floods / storms with strong winds and rain cause damage in our country.

5. A tornado / storm looks like a huge funnel and causes a lot of damage. Its strong winds can reach 480 km per hour.

Đáp án:

1. volcanic eruption

2. earthquake

3. landslide

4. storms

5. tornado

Giải thích:

1. volcanic eruption: núi lửa phun trào

2. earthquake: trận động đất

3. landslide: lở đất

4. storm: cơn bão

5. flood: lũ lụt

Hướng dẫn dịch:

1. Khi núi lửa phun, khí nóng và đá lỏng từ trong núi tuôn ra.

2. Ôi, nhà rung chuyển! Tôi nghĩ rằng chúng ta đang có một trận động đất.

3. Chúng tôi muốn đi du lịch Hà Giang, nhưng có một trận lở đất. Một số tảng đá lớn và bùn đã rơi xuống núi.

4. Mỗi năm có hơn mười cơn bão với gió mạnh và mưa lớn gây thiệt hại ở nước ta.

5. Một cơn lốc xoáy trông giống như một cái phễu khổng lồ và gây ra nhiều thiệt hại. Sức gió mạnh của nó có thể đạt tới 480 km một giờ.

5 [trang 93 sgk Tiếng Anh 8 Global Success]: Word web. Work in groups. Complete the web with all of the words and phrases related to natural disasters you know. [Làm việc nhóm. Hoàn thành trang web với tất cả các từ và cụm từ liên quan đến thảm họa thiên nhiên mà bạn biết]

Gợi ý:

Natural disasters:

- earthquakes

- flood

- tornado

- volcanic eruption

- storm

- landslide

Hướng dẫn dịch:

Thảm họa thiên nhiên:

- động đất

- lụt

- lốc xoáy

- sự phun trào núi lửa

- bão

- lở đất

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters hay khác:

  • Từ vựng Tiếng Anh 8 Unit 9
  • Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 1 [trang 94]
  • Tiếng Anh 8 Unit 9 A Closer Look 2 [trang 95, 96]
  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Communication [trang 96, 97]
  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 1 [trang 97, 98]
  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Skills 2 [trang 99]
  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Looking Back [trang 100]
  • Tiếng Anh 8 Unit 9 Project [trang 101]

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

  • Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
  • Tiếng Anh 8 Review 2
  • Tiếng Anh 8 Unit 7: Environmental protection
  • Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping
  • Tiếng Anh 8 Review 3

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới [có đáp án]
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề