Sục khí CO2 vào dung dịch thủy tinh lỏng

Đáp án B

[a] Sai vì chất rắn thu được chỉ có Al[OH]3

[b] Sai vì kết tủa Al[OH]3 bị KHSO4 hoàn tan 

[c] Đúng

[d] Sai vì nước chứa nhiều Ca2+, Mg2+ và HCO3- gọi là nước cứng tạm thời

[e] Đúng

Vậy có 2 phát biểu đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tiến hành các thí nghiệm sau :

[a] Cho dd AgNO3 vào dd HCl

[b] Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư

[c] Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư

[d] Cho Ba[OH]2 vào dung dịch KHCO3

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là

Xem đáp án » 19/06/2021 136

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[a] Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4

[b] Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng

[c] Cho kim loại Mg vào dung dịch CuSO4

[d] Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn

Số thí nghiệm thu được kim loại là

Xem đáp án » 19/06/2021 136

Cho các phát biểu sau:

[a] Cấu hình electron của nguyên tử crom [Z = 24] ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d54s1.

[b] Các kim loại từ Cu về đầu dãy điện hóa đều tác dụng được với dung dịch muối sắt [III].

[c] Đinh thép để lâu ngày trong không khí ẩm bị gỉ chủ yếu do xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.

[d] Khi thêm dung dịch NaOH vào dung dịch muối natriđicromat, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

[e] Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Cu2+, Zn2+.

[f] Nhôm, sắt, crom không tan trong HNO3 loãng, nguội.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 19/06/2021 106

Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe[NO3]2 là

Xem đáp án » 19/06/2021 102

Điện phân dung dịch NaCl [điện cực trơ, màng ngăn xốp], thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca[OH]2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là

Xem đáp án » 19/06/2021 96

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 19/06/2021 94

Cho các phát biểu sau:

[1] Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm.

[2] Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối

[3] Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng có lẫn CuCl2 có xảy ra ăn mòn hóa học

[4] Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag

[5] Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ thu được khí O2 ở catot

[6] Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4

Số phát biểu không đúng là

Xem đáp án » 19/06/2021 92

Cho các phát biểu sau:

[a] Thép là hợp kim của sắt chứa 2-5% khối lượng Cacbon

[b] Bột nhôm trộn với bột sắt [III] oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm

[c] Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.

[d] Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế vỡ

[e] Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dung với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 19/06/2021 90

Cho các phát biểu sau:

[a] Trong không khí ẩm, bề mặt của gang bị ăn mòn điện hóa.

[b] Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều tồn tại ở trạng thái rắn.

[c] Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.

[d] Bán kính của nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 19/06/2021 87

Để nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: CuO, Al, MgO, Ag ta dùng thuốc thử là

Xem đáp án » 19/06/2021 86

Có các thí nghiệm:

[1] Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.

[2] Đun nóng dung dịch chứa hỗn hợp Ca[HCO3]2 và MgCl2.

[3] Cho "nước đá khô" vào dung dịch axit HCl.

[4] Nhỏ dung dịch HCl vào "thủy tinh lỏng".

[5] Thêm sođa khan vào dung dịch nước vôi trong

Xem đáp án » 19/06/2021 86

Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong một lo không dán nhãn và thu được kết quả sau:

X có phản ứng với cả 3 dung dịch NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3

X không phản ứng với cả 3 dung dịch NaOH, Ba[NO3]2, HNO3

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây

Xem đáp án » 19/06/2021 85

Khi làm thí nghiệm nên sử dụng hóa chất với 1 lượng nhỏ nhằm mục đích gì?

Xem đáp án » 19/06/2021 84

2 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 khí: CO2, SO2. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết?

Xem đáp án » 19/06/2021 73

[1] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al[OH]4].

[3] Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

[5] Sục khí CO2 vào dung dịch thủy tinh lỏng.

Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp có chất rắn [kết tủa] không tan là.

A. 2                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Các câu hỏi tương tự

[1] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 hay Na[Al[OH]4].

[3] Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

[5] Sục khí CO2 vào dung dịch thủy tinh lỏng.

Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp có chất rắn [kết tủa] không tan là.

[1] Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.

[3] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba[OH]2.

[5] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al[OH]4].

[1] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al[OH]4];

[3] Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3;

[5] Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2;

[1] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al[OH]4].

[3] Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

[5] Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2.

[2] Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchCa[OH]2.

[4] Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:

A. [1] và [2].

B. [2] và [4]

C. [3] và [4].

D. [1] và [3].

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[2] Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

[4] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

[6] Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

[8] Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Tiến hành các thí nghiệm sau:

[1] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2.

[2] Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

[3] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

[4] Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

[5] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

[6] Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

[7] Cho Ba[OH]2 dư vào ZnSO4.

[8] Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

[1] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca[HCO3]2.

[3] Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

[5] Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 [hoặc Na[Al[OH]4]].

[6] Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4. 

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 6.

B. 3

C. 5

D. 4

Cho các thí nghiệm sau:

2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca[OH]2

4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3

6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAlO2.

Video liên quan

Chủ Đề