Là Gì 3 Tháng Mười, 2021
Suspect Là Gì – Nghĩa Của Từ : Suspect
Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
Bài Viết: Suspect là gì
suspect
suspect /”sʌspekt/ tính từ đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi danh từ người khả nghi; người bị tình nghi ngoại động từ nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghilớn suspect danger: ngờ có mất an toànlớn suspect somebody of a crime: nghi người nào phạm tộilớn suspect the authenticity of the evidence: hoài nghi tính chứng thực của chứng cớ
Word families [Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs]: suspect, suspicion, suspect, suspected, unsuspecting, unsuspected, suspicious, suspiciously
Word families [Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs]: suspect, suspicion, suspect, suspected, unsuspecting, unsuspected, suspicious, suspiciously
Xem Ngay: Spare Là Gì
suspect
Từ điển Collocation
suspect adj.
VERBS be, look, seem, sound | render sth The theory is rendered suspect by its reliance on now discredited sources.
ADV. deeply, highly, very Some of the evidence was deeply suspect. | increasingly | a bit, a little, rather, slightly, somewhat | politically the forced adoption of children of politically suspect citizens
Từ điển WordNet
n.
someone who is under suspicion
v.
hold in suspicion; believe lớn be guilty
The U.S. suspected Bin Laden as the mastermind behind the terrorist attacks
adj.
Xem Ngay: Motion Graphic Là Gì – Dịch Vụ Sản Xuất Motion Graphic Video clip
Xem Ngay: Rvp Là Gì - Phần Mở Rộng Tệp Rvp
English Synonym và Antonym Dictionary
suspects|suspected|suspectingsyn.: assume challenge dispute distrust doubt gather guess imagine infer mistrust question suppose surmise thinkant.: trus unsuspected
Thể Loại: Share Kiến Thức Cộng Đồng
Bài Viết: Suspect Là Gì – Nghĩa Của Từ : Suspect
Thể Loại: LÀ GÌ
Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Suspect Là Gì – Nghĩa Của Từ : Suspect
Tìm hiểu thêm:
TOEIC là gì?
phần mềm luyện thi toeic
chứng chỉ TOEIC
Unit 134. Verb + Preposison [4]
A Động từ + of
accuse/suspect somebody OF…:
Sue accused me of being selfish.
Sue đã buộc tội tôi là ích kỷ.
Three students were suspected of cheating in the examination.
Ba sinh viên đã bị nghi ngờ gian lận trong kỳ thi.
approve OF…:
His parents don’t approve of what he does, but they can’t stop him.
Cha mẹ anh ấy không tán thành việc anh ấy làm, nhưng họ không thể ngăn được anh ấy.
die OF [an illness]…:
“What did he die of?” “A heart attack.”
“Ông ta chết vì sao vậy?” “Vì một cơn đau tim.”
consist OF…:
We had an enormous meal. It consisted of seven courses.
Chúng tôi đã ăn một bữa thịnh soạn. Tất cả có 7 món.
B Động từ + for
pay [somebody] FOR…:
I didn’t have enough money to pay [the waiter] for the meal. [không nói ‘pay the meal’]
Tôi đã không đủ tiền để thanh toán cho bữa ăn.
Nhưng pay a bill/a fine/a tax/ afare/ rent/ a sum of money v.v… [không có giới từ]
I didn’t have enough money to pay my telephone bill.
Tôi đã không đủ tiền thanh toán hóa đơn tiền điện thoại.
thank/forgive somebody FOR…:
I’ll be forgive them for what they did.
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho những gì họ đã làm.
apologise [to somebody] FOR…:
When I realised I was wrong, I apologised [to them] for my mistake.
Khi nhận ra rằng mình sai, tôi đã xin lỗi họ về sai lầm của tôi.
blame somebody/something FOR…:
Everybody blamed me for the accident.
Mọi người buộc tội tôi về vụ tai nạn.
Cũng như vậy: somebody is to blame for…
Everybody said that I was to blame for the accident.
Mọi người đã nói rằng tôi chịu trách nhiệm về vụ tai nạn.
Và: blame something ON…:
Everybody blamed the accident on me.
Mọi người quy trách nhiệm về vụ tai nạn cho tôi.
C Động từ + from
suffer FROM [an illness, v.v…]:
The number of people suffering from heart disease has increased.
Số người bị bệnh tim đã tăng lên.
protect somebody/something FROM [hoặc AGAINST]…:
Sun oil can protect the skin from the sun. [hay …against the sun.]
Kem chống nắng có thể bảo vệ da dưới ánh nắng mặt trời.
D Động từ + on
depend ON…/rely ON…:
“What time will you arrive?” “I don’t know. It depends on the traffic.”
“Mấy giờ bạn sẽ tới?” “Tôi không biết. Còn tùy thuộc vào giao thông.”
You can rely on Jill. She always keeps her promises.
Bạn có thể tin tưởng Jill. Cô ấy luôn giữ lời hứa của mình.
Bạn có thể dùng depend + when/where/how v.v… [những từ để hỏi] đi cùng với on hoặc không:
“Are you going to buy it?” “It depens how much it is.” [hay depends on how much]
“Bạn sẽ mua cái đó chứ?” “Còn tùy xem nó giá bao nhiêu.”
live ON [money/food]:
George’s salary is very low. It isn’t enough to live on.
Lưong của George rất thấp. Đồng lương đó không đủ để sống.
congratulate [someone] ON…/compliment [somebody] ON…:
I congratulated her on her success in the exam.
Tôi chúc mừng cô ấy về kết quả kỳ thi.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈsəs.ˌpɛkt/
Tính từSửa đổi
suspect [so sánh hơn more suspect, so sánh nhất most suspect] /ˈsəs.ˌpɛkt/
- Đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi.
Danh từSửa đổi
suspect [số nhiềususpects] /ˈsəs.ˌpɛkt/
- Người khả nghi; người bị tình nghi, nghi can, nghi phạm.
Ngoại động từSửa đổi
suspect ngoại động từ /ˈsəs.ˌpɛkt/
- Nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi. to suspect danger — ngờ có nguy hiểm to suspect somebody of a crime — nghi người nào phạm tội to suspect the authenticity of the evidence — hoài nghi tính xác thực của chứng cớ
Chia động từSửa đổi
suspect
to suspect | |||||
suspecting | |||||
suspected | |||||
suspect | suspect hoặc suspectest¹ | suspects hoặc suspecteth¹ | suspect | suspect | suspect |
suspected | suspected hoặc suspectedst¹ | suspected | suspected | suspected | suspected |
will/shall²suspect | will/shallsuspect hoặc wilt/shalt¹suspect | will/shallsuspect | will/shallsuspect | will/shallsuspect | will/shallsuspect |
suspect | suspect hoặc suspectest¹ | suspect | suspect | suspect | suspect |
suspected | suspected | suspected | suspected | suspected | suspected |
weretosuspect hoặc shouldsuspect | weretosuspect hoặc shouldsuspect | weretosuspect hoặc shouldsuspect | weretosuspect hoặc shouldsuspect | weretosuspect hoặc shouldsuspect | weretosuspect hoặc shouldsuspect |
— | suspect | — | let’s suspect | suspect | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /sys.pɛ/
Tính từSửa đổi
Số ít Số nhiều | ||
Giống đực | suspect /sys.pɛ/ |
suspects /sys.pɛ/ |
Giống cái | suspecte /sys.pɛkt/ |
suspectes /sys.pɛkt/ |
suspect /sys.pɛ/
- Đáng ngờ, khả nghi. Attitude suspecte — thái độ đáng ngờ Individu suspect — người khả nghi
- Bị nghi là. Suspect de partialité — bị nghi là thiên vị
Danh từSửa đổi
suspect /sys.pɛ/ |
suspects /sys.pɛ/ |
suspect gđ /sys.pɛ/
- Kẻ khả nghi; kẻ bị tình nghi. Deux suspects ont été arrêtés — hai kẻ khả nghi đã bị bắt
Trái nghĩaSửa đổi
- Certain, sûr
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]