Talk your way into là gì

Talk [nói chuyện]

talk nineteen to the dozen = nói luôn mồm

Ví dụ:

Cô đã quá phấn khích đến nỗi cô ấy nói chuyện luôn mồm.

She can talk the hind legs off a donkey!

talk something through / over = thảo luận chuyện gì

Ví dụ:

Trước khi chúng ta quyết định bất cứ điều gì, tôi nghĩ rằng chúng ta phải thảo luận đã.

She really talked the idea up, but I don't think that everyone was convinced.

talk someone into doing = thuyết phục ai

Ví dụ:

Ông ấy đã thuyết phục cô ấy mua một chiếc xe mới.

She talked him through the procedure.

talk down to = lên giọng kẻ cả

Ví dụ:

Đừng có mà lên giọng kẻ cả với tao! Tao biết rõ mày rồi.

Don't talk back to your mother!

talk under your breath = nói khẽ

Ví dụ:

Họ nói chuyện khẽ trong khi họp.

He talks complete rubbish sometimes!

talk through your arse [tiếng lóng của người Anh và khá bất lịch sự] = nói vớ vẩn

Ví dụ:

Mày lại đang nói bậy nói bạ rồi. Mày chẳng biết gì về nó cả!

We're talking at cross purposes here.

talk / speak with a plum in your mouth = nói giọng bề trên

Ví dụ:

Bà ta nói bằng cái giọng của bọn nhà giàu!

He didn't want to say they were in danger of losing their jobs, so he talked around the subject for half an hour.

talk highly of someone = khen ngợi ai đó

Ví dụ:

Anh ấy rất khen ngợi bạn!

His boss gave him a real talking-to yesterday!

talk to yourself = độc thoại

Ví dụ:

Lại độc thoại nữa à?

Sometimes talking to him is like talking to a brick wall!

talk your way out of something = nói khéo cho qua chuyện

Ví dụ:

Phù! Tôi nghĩ rằng tôi đã cố gắng nói khéo để chúng ta qua khỏi rắc rối đó!

I want some straight talking around here!

talk shop = huyên thuyên về công việc

Ví dụ:

Bất cứ khi nào tôi đi chơi với các đồng nghiệp của mình là chúng tôi lại huyên thuyên về chuyện công việc.

Chat [nói chuyện]

to chat someone up = lân la trò chuyện với ai

Ví dụ:

Anh ta đi dự tiệc và lân la trò chuyện với mọi phụ nữ.

She's a bit of a chatterbox at work.

chit-chat = cuộc tán gẫu

Ví dụ:

Tán gẫu đủ rồi! Tôi phải bắt tay vào việc nào đó thôi!

Word [phát biểu, trình bày, nói lên]

to have a word with someone = có lời muốn nói [nói chuyện với ai đó về điều gì mà bạn không hài lòng với]

Ví dụ:

Tôi định nói chuyện với ông ấy về cách cư xử của các con ông ấy.

She never has a good word to say about the Browns.

a word in your ear = bạn nói điều gì đó trước khi đưa ra lời khuyên hoặc cảnh báo nào đó

Ví dụ:

Nói nhỏ nè - công ty đang giám sát việc sử dụng Internet.

She doesn't mince her words!

to have words = cãi nhau

Ví dụ:

Họ đã cãi nhau và giờ thì họ chẳng nói chuyện luôn.

They were talking so fast it was impossible to get a word in edgeways!

Video liên quan

Chủ Đề