Đi đường mà tâm hồn cứ treo ngược cành cây là rất dễ xảy ra tai nạn lắm đó nha. Vì thế dù đi đâu hay làm gì cũng cần phải để tâm và chú ý, học tiếng Trung cũng vậy. Hôm nay chúng ta học bài đàm thoại với chủ đề xảy ra tai nạn trên đường mọi người cũng cần phải học thật nhiệt tình vào như thế mới hiệu quả được.
彼得:哎呀!出车祸了。
Bǐdé:Āiyā! Chūchēhuòle.
Peter :Ôi chao! Xảy ra tai nạn xe rồi.
小光:是啊!两车相撞了。
Xiǎoguāng: Shì a! Liǎngchēxiāngzhuàngle.
Tiểu Quang: Đúng vậy! Hai xe đụng phải nhau rồi.
彼得:看,有人受伤了。
Kàn, yǒurénshòushāngle.
Peter : Nhìn xem, có người bị thương rồi.
小光:快叫救护车。打120
Kuàijiàojiùhùchē. Dǎ 120.
Tiểu Quang: Mau gọi xe cấp cứu. Gọi 120 đi.
彼得:喂,快来救人。这儿出车祸了。
Wèi, kuàiláijiùrén. Zhè’erchūchēhuòle.
Peter : A lô, mau đến cứu người. Ở đây xảy ra tai nạn xe rồi.
小光:快到望京东路路口来,有人需要抢救。
Kuàidàowàngjīngdōnglùlùkǒulái, yǒurénxūyàoqiǎngjiù.
Tiểu Quang: Mau đến đường giao nhau ở phía Đông phố Vọng Kinh, có người cần cấp cứu.
救护员:伤者在哪儿?
Jiù hù yuán : Shāngzhězàinǎ’er?
Nhân viên cứu hộ: Người bị thương đâu?
小光:在前面那两车里。
Zàiqiánmiànnàliǎngchēlǐ.
Tiểu Quang: Ở trong hai chiếc xe gặp nạn phía trước.
彼得:她在流血。他身上也流了好多血。
Tāzàiliúxuè. Tāshēnshangyěliúlehǎoduōxiě.
Peter: Cô ấy đang chảy máu. Anh ấy trên người cũng chảy rất nhiều máu.
小光:看来伤得不经啊!
Kànláishāngdébùjīng a!
Tiểu Quang: Xem ra bị thương không nhẹ rồi!
彼得:他们能抢救过来吗?
Tāmennéngqiǎngjiùguòlái ma?
Peter :Họ có thể được cứu không?
小光:够呛!如果失血过多,就没命了。
Gòuqiàng! Rúguǒshīxuèguòduō, jiùméimìngle.
Tiểu Quang: Khó nói lắm! Nếu như mất máu quá nhiều, thì sẽ nguy hiểm đến tính mạng.
彼得:他们都休克了。真惨呀!看来车还得多加小心。
Tāmendōuxiūkèle. Zhēncǎnya! Kànláichēháidéduōjiāxiǎoxīn.
Peter: Họ đều đang bị sốc. Thật kinh khủng! Xem ra chúng ta lái xe phải càng cẩn thận hơn.
小光:可不是吗?Kěbùshì ma?
Tiểu Quang: Còn không phải sao?
Việc gọi tên các phương tiện giao thông và tên đường khi tham gia giao thông và vô cùng hữu ích khi tham gia giao thông đặc biệt khi đi lại ở Trung Quốc. Địa chỉ học tiếng trung tại Hà Nội Ánh Dương xin gửi đến bạn các từ vựng về phương tiện giao thông hữu ích sau:
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG [PHẦN 1]
1. 事故 shìgù: tai nạn 2. 道口杆 dàokǒu gān: ba-ri-e chắn 3. 自行车 zìxíngchē: xe đạp 4. 小船 xiǎochuán: thuyền 5. 巴士 bāshì: xe buýt 6. 缆车 lǎnchē: cáp treo 7. 汽车 qìchē: xe hơi 8. 旅居车 lǚjū chē: nhà lưu động 9. 马车 mǎchē: xe ngựa 10. 塞满 sāi mǎn: sự tắc nghẽn 11. 公路 gōnglù: đường cái, quốc lộ 12. 曲线 qūxiàn: đường cua 13. 死胡同 sǐhútòng: đường cụt 14. 出发 chūfā: khởi hành 15. 紧急刹车 jǐnjí shāchē: cú phanh khẩn cấp 16. 入口 rùkǒu: lối vào 17. 自动扶梯 zìdòng fútī: cầu thang cuốn 18. 超重行李 chāozhòng xínglǐ: hành lý quá trọng lượng quy định 19. 出口 chūkǒu: lối ra 20. 渡轮 dùlún: phà 21. 消防车 xiāofángchē: xe cứu hỏa
22. 飞行 fēixíng: chuyến bay tiengtrunganhduong
>>> Bạn quan tâm: Dạy tiếng trung cấp tốc
23. 货运车 huò yùn chē: toa [xe] chở hàng 24. 汽油 qìyóu: khí gas / xăng 25. 手刹车 shǒu shāchē: phanh tay 26. 直升机 zhíshēngjī: máy bay trực thăng 27. 高速公路 gāosù gōnglù: đường cao tốc 28. 船屋 chuánwū: nhà thuyền 29. 女士自行车 nǚshì zìxíngchē: xe đạp nữ 30. 左转弯 zuǒ zhuǎnwān: chỗ ngoặt sang trái 31. 铁路道口 tiělù dàokǒu: chỗ chắn tàu 32. 火车头 huǒchētóu: đầu máy xe lửa 33. 地图 dìtú: bản đồ 34. 地铁 dìtiě: tàu điện ngầm 35. 摩托艇 mótuō tǐng: xuồng máy 36. 摩托车 mótuō chē: xe gắn máy 37. 摩托车头盔 mótuō chē tóukuī: mũ bảo hiểm xe gắn máy 38. 女摩托车驾驶员 nǚ mótuō chē jiàshǐ yuán: người lái xe mô tô 39. 山地自行车 shāndì zìxíngchē: xe đạp địa hình
40. 关口 guānkǒu: cửa khẩu
Trung tâm tiếng trung Ánh Dương hi vọng mang đến cho bạn chủ đề từ vựng hữu ích và thật sự cần thiết sử dụng trong đời sống hàng ngày, giúp bạn cải thiện trình độ tiếng trung của mình
HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU HÀ NỘI
Gọi ngay để tham gia khóa hoc tiếng trung giao tiếp Ánh Dương
☏ Hotline: 097.5158.419 [ gặp Cô Thoan]
益Địa chỉ: Số 6 dãy B5 ngõ 221 Trần Quốc Hoàn Cầu Giấy
Website: tiengtrunganhduong.com
Chân của tôi đau 我脚疼
Tôi bị ngã 我摔倒了
Tôi bị tai nạn 我发生了点意外
Bạn cần băng bột 你需要打石膏
Bạn có nạng không? 你有拐杖吗?
Bạn đã bị gãy xương 你骨头断了
Tôi nghĩ là tôi đã làm gẫy nó 我可能骨折了
Tôi cần nằm nghỉ 我要躺下
Hãy nhìn vết bầm tím này 这瘀伤不轻啊
Nó đau ở đâu? 哪里疼?
Vết cắt bị nhiễm trùng 伤口感染了
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tông xe trong tiếng Trung và cách phát âm tông xe tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tông xe tiếng Trung nghĩa là gì.
[phát âm có thể chưa chuẩn]
[phát âm có thể chưa chuẩn]
撞车 《车辆相撞。》tai nạn tông xe撞车事故。Nếu muốn tra hình ảnh của từ tông xe hãy xem ở đây
- nhà bác học tiếng Trung là gì?
- bồ nông tiếng Trung là gì?
- mâm tráng bánh tiếng Trung là gì?
- quân lệnh tiếng Trung là gì?
- trò võ tiếng Trung là gì?
撞车 《车辆相撞。》tai nạn tông xe撞车事故。
Đây là cách dùng tông xe tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tông xe tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Nghĩa Tiếng Trung: 撞车 《车辆相撞。》tai nạn tông xe撞车事故。