Thuật ngữ ngành nghề tiếng anh ngành lọc hóa dầu

Những kỹ sư dầu khí thường xuyên làm việc cùng chuyên gia nước ngoài thì yêu cầu bắt buộc phải giao tiếp tiếng Anh thành thạo. Vieclamnhamay.vn xin gửi đến bạn 160+ từ vựng - thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dầu khí để áp dụng khi cần nhé!

Bạn muốn thông thạo kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành dầu khí?

Accumulation chamber

→ Buồng tích tụ

Asphalt

→ Nhựa đường

Adsorption gasoline

→ Xăng hấp thụ

Aviation gasoline blending components

→ Thành phần pha trộn xăng máy bay

Asphalt plant

→ Nhà máy nhựa đường

Aromatics

→ Hương liệu, chất thơm

Aniline point

→ Điểm Anilin

Alkylate

→ Sản phẩm alkyl hóa

Archie’s equation

→ Phương trình Archie

Adverse mobility ratio

→ Suất linh động ngược, tỷ số linh động ngược

Anti Sludge agent

→ Tác nhân chống cặn

Asphalt base crude oil

→ Dầu thô nền atphan

Aviation gasoline [Avgas]

→ Xăng máy bay

Actual calendar day allowable

→ Mức khai thác cho phép theo ngày lịch thực tế

Atmospheric crude oil distillation

→ Phương pháp chưng cất dầu thô trong khí quyển

API gravity

→ Trọng lực API

Acre-foot

→ Acrơ – fut [đơn vị thể tích khoảng 1200 m3]

American Society for Testing Materials [ASTM]

→ Hội Kiểm nghiệm Vật liệu Mỹ

API [american petroleum institute]

→ Viện dầu khí Mỹ

Barge

→ Xà lan

Baler

→ Ống hút dầu

Black oil

→ Dầu đen

Black gold

→ Vàng đen

Bleached oil

→ Dầu mất màu

Basic sediment and water

→ Nước và tạp chất cơ sở

Beach price

→ Giá dầu thô sau khi xử lý ở biển

Bloom

→ Sự huỳnh quang của dầu

Blending plant

→ Thiết bị pha trộn

Bulk station

→ Trạm nạp liệu

Brent crude

→ Dầu Brent

Bonded petroleum imports

→ Kho xăng dầu nhập khẩu

BBQ

→ Một hỗn hợp dầu thô Bonny, Brass River, Qua Ibo từ Nigeria

Catalyst

→ Chất xúc tác

Catalyst cracker

→ Thiết bị cracking xúc tác

Catalytic cracking

→ Cracking xúc tác

Catalytic hydrocracking

→ Cracking có hidro xúc tác

Catalytic hydrotreating

→ Tách các hợp chất của dầu bằng hydro xúc tác

Catalytic reforming

→ Phương pháp reforming xúc tác

Cetane

→ Xetan

Cetane number

→ Chỉ số Xetan

Charge capacity

→ Công suất tích nạp

Correlation index

→ Chỉ số liên kết

Condensate

→ Dầu ngưng, khí ngưng

Coal oil

→ Dầu than đá

Crude oil

→ Dầu thô

Crude oil stream

→ Dòng dầu thô

Crude oil production

→ Sản xuất dầu thô

Crude oil qualities

→ Chất lượng dầu thô

Crude oil losses

→ Tổn thất dầu thô

CIF [Cost, Insurance, and Freight]

→ Chi phí, bảo hiểm, vận tải [Một trong những điều kiện Incoterm]

Cloud point

→ Điểm mù

Dầu thô trong tiếng Anh là Crude oil

Diesel Fuel

→ Nhiên liệu Diesel

Diesel index

→ Chỉ số Diesel

Diesel oil [DO]

→ Dầu Diêzn

Delayed coking

→ Luyện than cốc

Denatured

→ Biến chất, làm biến tính

Deasphalting

→ Khử atphan

Desulfurization

→ Khử lưu huỳnh

Distillate fuel oil

→ Dầu nhiên liệu chưng cất

Downstream

→ Hạ nguồn

Ether

→ Ete

Ethylene

→ Etylen

Ethane [C2H6]

→ Etan

Enhanced oil recovery

→ Tăng cường thu hồi dầu

EBP [ethanol blended petrol]

→ Xăng không chì

Field

→ Khu mỏ dầu

Feedstock

→ Nguyên liệu

Fuel oil [FO]

→ Dầu nhiên liệu, dầu mazut

Fractional distillation

→ Chưng cất phân đoạn

Farm-out

→ Nhượng lại sau khi thuê

FOB [Free on Board]

→ Giao hành lên tàu

FOD [Fuel Oil Domestique]

→ Dầu đốt nóng

Gasoline

→ Xăng

Green oil

→ Dầu xanh

Gasoil

→ Sản phẩm chưng cất trung gian sử dụng cho nhiên liệu diesel

Gasohol

→ Pha trộn xăng thành phẩm có chứa cồn ở nồng độ từ 5,7% và 10% thể tích

Gallon

→ Một đơn vị đo thể tích chất lỏng - ở Mỹ bằng 3,785 lít - ở Anh bằng 4,545 lít

Gudron

→ Cặn còn lại sau quá trình chưng cất chân không

Hedge

→ Bảo hiểm

Heavy crude oil

→ Dầu nặng

High Sulfur Diesel [HSD] fuel

→ Nhiên liệu Diesel chứa lưu huỳnh cao

HSFO [High sulfur fuel oil]

→ Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh cao

HLS [Heavy Louisiana Sweet]

→ Dầu thô ngọt, nặng Louisiana

Field là khu mỏ dầu

IPE [International Petroleum Exchange]

→ Sàn giao dịch xăng dầu quốc tế

Isomerization

→ Đồng phân hóa

Isopentane

→ Isopentan

Jet Fuel

→ Nhiên liệu phản lực

Kerosene

→ Dầu hỏa

Kyoto Protocol

→ Nghị định thư Kyoto về cắt giảm lượng khí thải nhà kính

Landed cost

→ Chi phí dỡ dầu tại cảng

Lifting

→ Đưa dầu lên

Light ends

→ Thành phần nhẹ

Light crude oil

→ Dầu thô nhẹ

Liquefied Natural Gas [LNG]

→ Khí thiên nhiên hóa lỏng

Liquefied Petroleum Gas [LPG]

→ Khí dầu mỏ hóa lỏng

LLS [Light Louisiana Sweet]

→ Dầu thô ngọt nhẹ Louisiana

Low sulfur crude

→ Dầu thô ít lưu huỳnh

LSFO [Low sulfur fuel oil]

→ Dầu nhiên liệu chứa lưu huỳnh thấp

Lubricants

→ Dầu bôi trơn

Mogas [Motor Gasoline]

→ Thuật ngữ sử dụng thay thế cho xăng

Methanol [CH3OH]

→ Cồn nhẹ, dễ bay hơi dùng để pha chế xăng

Motor gasoline blending components

→ Các thành phần pha trộn xăng động cơ

MOPS [Mean of Platts Singapore]

→ Giá xăng dầu trung bình giao dịch tại thị trường Singapore

MTBE [Methyl tertiary butyl ether]

→ Chất phụ gia tăng chỉ số octan trong pha chế xăng

Sàn giao dịch xăng dầu quốc tế tiếng Anh là International Petroleum Exchange

Natural gas

→ Khí thiên nhiên

Naphthenes

→ 1 trong 3 phân loại Hydrocarbon cơ bản thấy trong dầu thô tự nhiên - được dùng làm nguyên liệu hóa dầu

Naphtha

→ Phần chưng cất sinh ra giữa khoảng 220 độ F và 315 độ F

NGL [Natural gas liquids]

→ Khi thiên nhiên lỏng

NWE [Northwest Europe]

→ Thị trường dầu và sản phẩm hóa dầu vùng Tây Bắc châu Âu

NYMEX [New York Mercantile Exchange]

→ Sàn giao dịch hàng hóa New York

Octane number

→ Trị số octan

Oxygenate

→ Bão hòa oxy

OPEC [Organization of Petroleum Exporting Countries]

→ Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

OAPEC [Organization of Arab Petroleum Exporting Countries]

→ Tổ chức các nước Ả rập xuất khẩu dầu mỏ

Petroleum

→ Dầu mỏ, dầu khí

Petrochemicals

→ Hóa chất dầu mỏ

Petrochemical feedstocks

→ Nguyên liệu hóa dầu

Petroleum geologists

→ Nhà địa chất dầu mỏ

Petroleum products

→ Các sản phẩm dầu mỏ

Play

→ Tập hợp đá chứa dầu

Pipeline

→ Đường ống dẫn dầu

Pour point

→ Điểm chảy

Pygas [Pyrolysis gasoline]

→ Xăng nhiệt phân

Ppm [Parts per million]

→ Phần triệu - dùng để định lượng kim loại và các tạp chất khác lẫn trong các sản phẩm lọc dầu

Petroleum Engineer

→ Kỹ sư khai thác dầu khí

Refinery

→ Nhà máy lọc dầu

Reservoir

→ Vỉa chứa dầu

Refined products

→ Sản phẩm lọc dầu

Residue/ Residuum

→ Cặn

Residual fuel oil

→ Cặn mazut, dầu nhiên liệu nặng

Road oil

→ Dầu rải đường

RON [Research octane number]

→ Trị số octan nghiên cứu

RVP [Reid Vapor Pressure]

→ Áp suất hơi Reid

Senile oil

→ Dầu già

Sedimentary oil

→ Dầu lắng đọng

Saturated oil

→ Dầu bão hòa

Shale oil

→ Dầu sét nén

Sulfur

→ Lưu huỳnh

Storage

→ Kho dự trữ dầu

Skimmer

→ Thùng vớt dầu

Source rock

→ Đá mẹ

Sour or Sweet Crude

→ Dầu thô chua hoặc ngọt

Spot market

→ Thị trường giao ngay

Terminals

→ Cảng bốc dỡ

Tanker and barge

→ Tàu chở dầu và sà lan

Tank farm

→ Chỗ đặt bể chứa, kho chứa

Tapis crude

→ Dầu Tapis thô

Thermal cracking

→ Nứt thiệt

Unfinished oils

→ Dầu chưa xử lý

USEC [US East Coast]

→ Thị trường hóa dầu phía Đông Hoa Kỳ

Vacuum distillation

→ Chưng cất chân không

Visbreaking

→ Giảm độ nhớt

Wellhead

→ Đầu giếng khoan

WTS [West Texas Sour ]

→ Dầu thô chua miền Tây Texas

Trên đây là danh sách từ vựng - thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành dầu khí được sử dụng khá phổ biến. Khi còn là sinh viên chuyên ngành kỹ thuật dầu khí, bạn nên trang bị dần tiếng Anh chuyên ngành để sau này ra trường dễ dàng làm việc với các chuyên gia nước ngoài.

Chủ Đề