Tiếng anh lớp 4 tập 1 trang 73

Bạn Hà viết thử cả bốn đoạn của câu chuyện trên, nhưng chưa viết được đoạn nào hoàn chỉnh. Em hãy giúp bạn hoàn chỉnh một trong các đoạn ấy.

+ Kết thúc: Từ đó, lúc nào trong trí óc non nớt của Va-li-a cũng hiện lên hình ảnh cô diễn viên phi ngựa, đánh đàn. Em mơ ước một ngày nào đó cũng được như cô – phi ngựa và chơi những bản nhạc rộn rã.

+ Mở đầu: Rồi một hôm, rạp xiếc thông báo cần tuyển diễn viên. Va-li-a xin bố mẹ cho ghi tên học nghề.

+ Kết thúc: Bác giám đốc gật đầu cười, bảo em: “Công việc của diễn viên phi ngựa, đánh đàn bắt đầu như thế đấy, cháu ạ. Cái tháp cao nào cũng phải xây từ mặt đất lên”.

+ Diễn biến: Những ngày đầu, Va-li-a rất bỡ ngỡ. Có lúc em nản chí. Nhưng cứ nhớ đến hình ảnh có diễn viên phi ngựa, em lại thấy phấn chấn lên.

+ Diễn biến: Cứ mỗi lần Va-ii-a bước ra sàn diễn, những tràng vỗ tay nồng nhiệt lại vang lên. Chỉ trong nháy mắt, cô đã đứng trên lưng ngựa, tay ôm cây đàn vĩ cầm. Rồi tiếng đàn cất lên. Vẻ thán phục lộ rõ trên gương mặt từng khán giả.

a] Đoạn 1:

– Mở đầu: Vào một ngày đẹp trời, năm cô bé Va-li-a lên mười tuổi, được bố mẹ đưa đi xem xiếc.

– Diễn biến: Chương trình biểu diễn hôm ấy thật phong phú, nhiều tiết mục độc đáo, tiết mục nào cũng đặc sắc cả nhưng chẳng biết vì sao Va-li-a lại thích nhất tiết mục “Cô gái phi ngựa đánh đàn”. Em ấn tượng với gương mặt xinh đẹp, dáng vẻ nhanh nhẹn của cô gái. Lớn hơn em mấy tuổi thôi mà cô thật dũng cảm. Trên lưng ngựa, cô diễn viên khả ái này chẳng cần nắm dây cương mà một tay ôm lấy chiếc đàn, còn một tay kia gảy lên những âm thanh náo nức, rộn ràng. Tiếng đàn của cô gái có sức lôi cuốn đặc biệt khiến Va-li-a hết lòng ngưỡng mộ cô.

– Kết thúc: Từ đó lúc nào trong trí óc non nớt của Va-li-a cũng hiện lên hình ảnh cô diễn viên phi ngựa đánh đàn. Em mơ ước một ngày nào đó cũng được như cô – phi ngựa và chơi những bản nhạc rộn rã.

b] Đoạn 2:

– Mở đầu: Rồi một hôm, rạp xiếc thông báo cần tuyển diễn viên. Va-li-a xin bố mẹ cho ghi tên học nghề.

– Diễn biến: Sáng hôm sau, trong lòng đầy phấn khởi, em đến gặp bác giám đốc rạp xiếc, bày tỏ nguyện vọng của mình. Bác ân cần đưa em đến một chuồng ngựa. Tại đây có một chú ngựa Kim đẹp tuyệt. Bác bước đến vỗ về chú ngựa và quay lại bảo em: “Công việc của cháu giờ đây là chăm sóc chu đáo con ngựa này cho nó ăn uống và quét dọn chuồng trại cho thật sạch sẽ. Được chứ!” Va-li-a hơi lưỡng lự nhưng cuối cùng em vẫn cầm lấy chổi.

– Kết thúc: Bác giám đốc gật đầu cười bảo em: “Công việc của diễn viên phi ngựa, đánh đàn bắt đầu như thế đấy cháu ạ. Cái tháp cao nào cũng phải bắt. đầu xây từ mặt đất lên”.

c] Đoạn 3:

– Mở đầu: Thế là những ngày tiếp đó, ngày nào Va-Li-a cũng đều đặn đến làm việc trong chuồng ngựa.

– Diễn biến: Những ngày đầu, Va-li-a rất bỡ ngỡ. Có lúc em nản chí. Nhưng cứ nhớ đến hình ảnh cô diễn viên phi ngựa, em thấy phấn chấn lên.

– Kết thúc: Rồi công việc cũng cứ quen dần. Từng ngày, từng ngày, em đã trở nên thân thiết dần với chú ngựa Kim, bạn diễn tương lai của mình.

d] Đoạn 4

– Mở đầu: Thời gian trôi qua. Chẳng mấy chốc cũng đến ngày Va-li-a trở thành một diễn viên thực thụ.

– Diễn biến: Cứ mỗi lần Va-li-a bước ra sàn diễn, những tràng vỗ tay nồng nhiệt lại vang lên. Chỉ trong nháy mắt, cô đã đứng trên lưng ngựa, tay ôm cây đàn vĩ cầm. Rồi tiếng đàn cất lên. Vẻ thán phục lộ rõ trên từng gương mặt khán giả.

– Kết thúc: Kết thúc tiết mục của mình, Va-li-a cúi chào khán giả với gương mặt rạng ngời hạnh phúc, cô sung sướng tuyệt vời khi nhận ra ước mơ thuở nhỏ của mình đã trở thành hiện thực.

    • Toán tiếng Anh 4: Bài Ôn tập chương 1 | Review
    • Bài: Biểu thức có chứa một chữ chương 1 | Expression with one literal number
    • Bài: Đo lường chương 1 | Measurement
    • Bài: Số tự nhiên chương 1 | Natural numbers
    • Bài: Trung bình cộng chương 1 | Average
    • Bài: Biểu đồ chương 1 | Graph
    • Bài: Phép cộng và phép trừ chương 2 |Addition and subtraction
    • Bài: Hình học chương 2 |Geometry
    • Bài: Phép nhân chương 2 | Multiplication
    • Bài: Phép chia chương 2 | Division
    • Bài: Ôn tập các số đến 100 000| Review numbers up to 100 000
    • Bài: Ôn tập các số đến 100 000 [tiếp]| Review numbers up to 100 000 [cont]
    • Bài: Ôn tập các số đến 100 000 [tiếp 2] | Review numbers up to 100 000 [cont 2]
    • Bài: Biểu thức có chứa một chữ | Expression with one unknown
    • Bài: Luyện tập | Pratice
    • Bài: Các số có 6 chữ số| 6 - Digit numbers
    • Bài: Luyện tập | Pratice [Page 10]
    • Bài: Dấu hiệu chia hết chương 3 |Divisible indicators
    • Bài: Hàng và lớp| Place and period
    • Bài: Ki-lô-mét vuông chương 3 |Square kilometre
    • Bài: Hình bình hành chương 3 |Parallelogram
    • Bài: Phân số chương 4 |Fraction
    • Bài: Tính chất cơ bản của phân số chương 4 |Base property of fraction
    • Bài: Phép cộng và phép trừ chương 4 |Addition and subtraction
    • Bài: So sánh các số có nhiều chữ số| Multi-digit number comparison
    • Bài: Triệu và lớp triệu| Million and millions period
    • Bài: Triệu và lớp triệu [ tiếp theo]| Million and millions period [cont.]
    • Bài: Luyện tập [trang 16]| Practice [page 16]
    • Bài: Luyện tập [trang 17]| Practice [page 17]
    • Bài: Dãy số tự nhiên| Natural number sequence
    • Bài: Viết số tự nhiên trong hệ số thập phân| Writing natural numbers in the decimal system
    • Bài: So sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên| Comparing and arranging natural numbers
    • Bài: Luyện tập [trang 22]| Practice [page 22]
    • Bài: Yến, tạ, tấn| Yen, quintal, ton
    • Bài: bảng đơn vị đo khối lượng| table of metric weights
    • Bài: Giây, thế kỉ| second, century
    • Bài Luyện tập Giây, thế kỉ | practice second, century
    • Bài:Tìm số trung bình cộng| Find the arithmetic mean
    • Bài: Luyện tập Tìm số trung bình cộng| practice- find the arithmetic mean
    • Bài Biểu đồ| Grape
    • Bài: Biểu đồ [Tiếp theo]| graph[cont.]
    • Bài Luyện tập Biểu đồ| practice- graph
    • Bài Luyện tập chung| cumulative practice
    • Bài Luyện tập chung [tiếp theo]| cumulative practice [cont.]
    • Toán tiếng anh 4 Phép cộng| addition
    • Bài: Phép trừ| subtraction
    • Bài: Luyện tập Phép cộng và phép trừ | Practice- addition and subtraction
    • Bài: Biểu thức có chứa hai chữ| expression with two unknowns
    • Bài :Tính chất giao hoán của phép cộng| the commutative property of addition
    • Bài: Biểu thức có chứa ba chữ | expressions with three unknowns
    • Bài: Tính chất kết hợp của phép cộng | the associative property of addition
    • Bài:Luyện tập Tính chất kết hợp của phép cộng | Practice-the associative property of addition
    • Bài :Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | Finding two numbers if their sum and their difference are known.
    • Bài Luyện tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó | practice - Finding two numbers if their sum and their difference are known.
    • Bài: Luyện tập chung trang 48| cumulative practice
    • Bài:Góc nhọn, góc tù, góc bẹt| Acute angle, obtuse angle and straight angle
    • Bài Hai đường thẳng vuông góc| two perpendicular lines
    • Bài: Hai đường thẳng song song | Two parallel lines
    • Bài Vẽ hai đường thẳng vuông góc | Draw two perpendicular lines
    • Bài Thực hành vẽ hình chữ nhật| Practice drawing rectangles
    • Bài Thực hành vẽ hình vuông| Practice drawing squares
    • Bài Luyện tâp trang 55 | Practice [55]
    • Bài Luyện tập chung[56]| cumulative practice[56]
    • Bài: Nhân với số có một chữ số | Multiply by a one-digit number
    • Bài: Tính chất giao hoán của phép nhân|Commutative properties of multiplication
    • Bài:Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...| Multiply by 10, 100, 1 000, ... Divide by 10, 100, 1 000, ...
    • Bài: tính chất kết hợp của phép nhân|Combined properties of multiplication
    • Bài: nhân với số có tận cùng là chữ số 0 | multiplied by the number ending in a zero
    • Bài: đề xi mét vuông | square decimeter
    • Bài mét vuông | square meters
    • Bài: nhân một số với một tổng | multiply a number by a sum
    • Bài: nhân một số với một hiệu | multiply a number by a difference
    • Bài: Luyện tập Trang 68 | practice page 68
    • Bài: Nhân với số có hai chữ số | Multiplying by 2-digrit numbers
    • Bài Luyện tập trang 69 | practice page 69
    • Bài: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với số 11 | multiplying 2-digit numbers by 11 mentally
    • Bài: Nhân với số có ba chữ số| multiplying by 3-digit numbers
    • Bài Nhân với số có ba chữ số [tiếp theo]| Multiplying by 3-digit numbers[cont.]
    • Bài: Luyện tập trang 74 | practice page 74
    • Bài Luyện tập chung [75] | Cumulative practice [75]
    • Bài: Chia một tổng cho một số| Dividing a sum by a number
    • Bài: Luyện tập [78] | practice [78]
    • Bài Chia một số cho một tích | Dividing a number by a product
    • Bài Chia một tích cho một số | dividing a product by a number
    • Bài Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0| division of two numbers ending with 0
    • Bài Chia cho số có hai chữ số | dividing by 2-digit numbers
    • Bài Chia cho số có hai chữ số [tiếp theo] | dividing by 2-digit numbers [cont.]
    • Bài luyện tập [83] | practice [83]
    • Bài Chia cho số có hai chữ số [tiếp theo 2] | dividing 2-digit numbers [ cont..]
    • Bài Luyện tập trang 84 | pratice [84]
    • Bài Thương có chữ số 0 | quotient ending with 0
    • Bài Chia cho số có ba chữ số | dividing by 3-digit numbers
    • Bài Luyện tập trang 87| practice [87]
    • Bài Chia cho số có ba chữ số [Tiếp theo] | dividing by 3-digit number [cont.]
    • Bài Luyện tập trang 89 SGK | practice [89]
    • Bài Luyện tập chung trang 90 | cumulative practice [90]
    • Bài Luyện tập chung trang 91| cumulative practice [91]

Video liên quan

Chủ Đề