Tiếng anh lớp 4 trang 62 63

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 9 Lesson 3 [trang 42-43 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Listen and repeat. [Nghe và đọc lại.]

    Bài nghe:

    “sk” mask: He’s making a mask.

    “xt” text: She’s reading a text.

    Hướng dẫn dịch:

    Cậu ấy đang làm mặt nạ.

    Cô ấy đang đọc văn bản.

    2. Listen and circle…[Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.]

    1. a 2. a 3. a 4. b

    1. She’s looking at the mask.

    2. The desk is long.

    3. She’s drawing a desk.

    4. They’re painting a mask.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Cô ấy đang nhìn vào mặt nạ.

    2. Bàn làm việc dài.

    3. Cô ấy đang vẽ một cái bàn.

    4. Họ đang vẽ một chiếc mặt nạ.

    3. Let’s chant. [Chúng ta cùng hát ca.]

    Bài nghe:

    What’s he doing?

    What’s he doing?

    He’s reading a text.

    What’s she doing?

    She’s painting a mask.

    What are they doing?

    They’re drawing a desk.

    Hướng dẫn dịch:

    Cậu ấy đang làm gì?

    Cậu ấy đang làm gì?

    Cậu ấy đang đọc bài đọc.

    Cô ấy đang làm gì?

    Cô ấy đang sơn mặt nạ.

    Họ đang làm gì?

    Họ đang vẽ cái bàn.

    4. Read and tick. [Đọc và chọn.]

    1. F 2. F 3. F 4. T 5. F

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đấy.

    1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường.

    2. Phong đang nhảy dây.

    3. Linda và Peter đang chơi cầu lông.

    4. Nam và Tom đang nhảy dây.

    5. Quân và Peter đang chơi tennis.

    5. Write about your picture. [Viết về bức tranh của bạn.]

    It is Monday today. We are having an Art lesson.

    The teacher is drawing a mask on the blackboard.

    The girls are painting a mask and making a puppet.

    The boys drawing a pictures and making a kite.

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm nay là thứ Hai. Chúng tôi có giờ học Mĩ thuật.

    Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.

    Các bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.

    Các bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.

    6. Project. [Dự án.]

    Add a photo of your family. Then tell the class what your family members are doing in the photo. [Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.]

    Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

    Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 19 Lesson 3 [trang 42-43 Tiếng Anh 4] giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ [phát âm, từ vựng và ngữ pháp] để phát triển bốn kỹ năng [nghe, nói, đọc và viết]:

    Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

      • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

      1. Listen and repeat. [Nghe và đọc lại.]

      Bài nghe:

      ‘crocodile: I want to see ‘crocodiles.

      ‘elephant: ‘Elephants are enormous.

      ‘wonderful: The weather’s ‘wonderful.

      ‘beautiful: Some zoo animals are ‘beautiful.

      Hướng dẫn dịch:

      Tôi muốn xem những con cá sấu.

      Những con voi thì to lớn.

      Thời tiết đẹp.

      Một vài con vật ở sở thú rất đẹp.

      2. Listen and circle. Then say the sentences aloud. [Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.]

      1. b 2. b 3. a 4. b

      1. I want to go to the zoo because I want to see elephants.

      2. My brother does not like crocodiles because they are scary.

      3. The monkeys are beautiful.

      4. Some zoo animals are wonderful.

      Hướng dẫn dịch:

      1. Tôi muốn đến sở thú vì tôi muốn nhìn thấy những con voi.

      2. Anh trai tôi không thích cá sấu vì chúng đáng sợ.

      3. Những con khỉ thật đẹp.

      4. Một số động vật sở thú thật tuyệt vời.

      3. Let’s chant. [Chúng ta cùng hát ca.]

      Bài nghe:

      I want to go to the zoo

      I want to go to the zoo.

      Why?

      Because I want to see the animals.

      I like kangaroos.

      Why?

      Because they’re beautiful.

      I like elephants.

      Why?

      Because they’re wonderful.

      Hướng dẫn dịch:

      Tôi muốn đi sở thú

      Tôi muốn đi sở thú.

      Tại sao?

      Bởi vì tôi muốn xem động vật.

      Tôi thích những con căng-gu-ru.

      Tại sao?

      Bởi vì chúng đẹp.

      Tôi thích những con voi.

      Tại sao?

      Bởi vì chúng đẹp.

      4. Read and complete. [Đọc và hoàn thiện.]

      [1] animals

      [2] beautiful/friendly /scary

      [3] big/dangerous

      [4] monkeys

      [5] funny

      Hướng dẫn dịch:

      Hôm nay thời tiết đẹp. Mai và Nam thăm vườn thú Thủ Lệ. Có nhiều động vật và vài con trong số chúng rất đẹp. Một số thì thân thiện nhưng một số thì đáng sợ. Mai không thích những con voi bởi vì chúng to lớn và có thể nguy hiểm. Nam thích những con khỉ bởi vì chúng vui nhộn.

      5. Write about you. [Viết về bạn.]

      I want to go to the zoo because I want to see animals and taking scenery photos. At the zoo, there are a lot of animals and some of them are very beautiful. I like monkeys because they can climb the tree very well and cycle. I don’t like tigers because they are scary.

      Hướng dẫn dịch:

      Tôi muốn đi sở thú bởi vì tôi muốn xem động vật và chụp cảnh đẹp. Tại sở thú, có nhiều động vật và một vài con trong số chúng rất đẹp. Tôi thích những con khỉ bởi vì chúng có thể trèo cây rất giỏi và đi xe đạp. Tôi không thích những con hổ bởi vì chúng đáng sợ.

      6. Project. [Dự án.]

      Draw and colour your favourite zoo animals. Then show it/them to the class and say why you like it/them. [Vẽ và tô màu động vật trong vườn thú em yêu thích nhất. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem và nói tại sao bạn thích chúng.]

      Nghe và đọc lại.

      sk: mask: He's making a maskCậu ấy đang làm mặt nạ.

      xt: text: She's reading a textCô ấy đang đọc bài học.

      2. Listen and circle. Then write and say aloud.

      Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.

      1. a

      2. a

      3. a

      4. b

      Bài nghe:

      1. She's looking at the mask.

      2. The desk is long.

      3. She's drawing a desk.

      4. They're painting a mask.

      3. Let’s chant.

      Chúng ta cùng hát ca.

      What’s he doing?

      Cậu ấy đang làm gì?

      What's he doing?

      He's reading a text.

      What's she doing?

      She's painting a mask.

      What are they doing?

      They're drawing a desk.

      Cậu ấy đang làm gì?

      Cậu ấy đang đọc bài đọc.

      Cô ấy đang làm gì?

      Cô ấy đang sơn mặt nạ.

      Họ đang làm gì?

      Họ đang vẽ cái bàn.

      4. Read and tick.

      Đọc và chọn.

      Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đấy.

      1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường. [F]

      2. Phong đang nhảy dây. [F]

      3. Linda và Peter đang chơi cầu lông. [F]

      4. Nam và Tom đang nhảy dấy. [T]

      5. Quân và Peter đang chơi tennis. [F]

      5. Write about your picture.

      Viết về bức tranh.

      It is Monday today. We are having an Art lesson.

      The teacher is drawing a mask on the blackboard.

      The girls are painting a mask and making a puppet.

      The boys drawing a pictures and making a kite.

      Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.

      Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.

      Những bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.

      Nhừng bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.

      6. Project.

      Dự án.

      Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.

      Video liên quan

      Chủ Đề