Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Review

Giải bài Unit 1 Review – Vocabulary trang 87 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World

Vocabulary

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

[Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên được cho sẵn.]

1. I like sitting outside on my balcony when it’s hot.

[Tôi thích ngồi bên ngoài trên ban công khi trời nóng.]

2. North, East, South, and W_______ are the four cardinal points of the compass.

3. After eating dinner, I do the d__________.

4. I live in the countryside. My v________ is very small. It only has a few houses and one store.

5. My house has a very big y____________. I like playing soccer there with my friends.

2. West [hướng Tây]

3. dishes [chén/ bát]

4. village [làng]

5. yard [sân]

2. North, East, South, and West are the four cardinal points of the compass.

[Bắc, Đông, Nam và Tây là bốn điểm chính của la bàn.]

3. After eating dinner, I do the dishes.

[Sau khi ăn tối, tôi rửa chén/ bát.]

4. I live in the countryside. My village is very small. It only has a few houses and one store.

[Tôi sống ở nông thôn. Làng tôi rất nhỏ. Nó chỉ có một vài ngôi nhà và một cửa hàng.]

5. My house has a very big yard. I like playing soccer there with my friends.

[Nhà tôi có một cái sân rất rộng. Tôi thích chơi bóng ở đó với bạn bè của tôi.]

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video giải Tiếng Anh 6 Review 1 Language - Bộ sách kết nối tri thức - Cô Nguyễn Thanh Hoa [Giáo viên VietJack]

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Review 1 [Unit 1-2-3] sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Review 1 [Unit 1-2-3].

Quảng cáo

PRONUNCIATION

1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. [Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/ and /p/. [Viết ra những đồ vật trong trường hay trong nhà mà bắt đầu bằng âm /b/ và /p/]

/b/: book, bench, board, bed, bag, …

//p/: pen, pencil, picture, poster, pillow, pool

VOCABULARY

3. Complete the words. [Hoàn thành những từ sau]

1. English 

2. homework 

3. lunch

4. sports

5. badminton

Now write the words in the correct group. [viết các từ vào nhóm thích hợp]

Play: sports, badminton

Do: homework 

Have: lunch

Study: English 

4. Solve the crossword puzzle. [Giải ô chữ]

Hướng dẫn dịch.

Dọc:

1. Cô ấy thích gặp nhiều người. Cô ấy [thân thiện]

2. Mọi người nấu ăn trong phòng này.

4. Bạn nghe với thứ này

Ngang:

3. Anh ấy giỏi vẽ. Anh ấy rất [sáng tạo]

5. Nó ở mỗi bên của khuôn mặt, dưới mắt

DOWN

ACROSS

1. friendly 

2. kitchen 

4. ears

3. creative

5. cheek

....................................

....................................

....................................

Quảng cáo

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Tập 1 & Tập 2 bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề bài

Reading

Reading about three places. Choose the correct answer [A, B, or C].

[Đọc về ba địa điểm. Chọn câu trả lời đúng [A, B, hoặc C].]

Beautiful Places in the World

A. Lijiang is a city in the south of China. About 1.2 million people live there. It has many small canals and stone bridges. Many people visit Lijiang to see the dancing and singing show on Jade Dragon Snow Mountain.

B. Austin is a city in the south of the USA. About 950 thousand people live there. There are lots of beautiful parks in Austin. People enjoy walking or cycling in the parks or along the river.

C. Sydney is a city in the southeast of Australia. It is the largest city in the country. About 5.2 million people live there. There are many nice beaches in Sydney. It is a great place to go swimming and surfing.

Example:

0. Which place has lots of stone bridges? => A

[Nơi nào có nhiều cầu đá? => A. Lệ Giang]

1. Which place has nice parks?

[Nơi nào có nhiều công viên đẹp?]

2. Which place has the most people?

[Nơi nào có nhiều người nhất?]

3. Which place is famous for a show?

[Nơi nào nổi tiếng cho một chương trình?]

4. Which place is good for taking a walk?

[Nơi nào tốt để đi bộ?]

5. Which place is by the sea?

[Nơi nào gần biển?]

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tạm dịch:

Những địa điểm tuyệt đẹp trên thế giới

A. Lệ Giang là một thành phố ở phía nam của Trung Quốc. Khoảng 1,2 triệu người sống ở đó. Nó có nhiều kênh đào nhỏ và cầu đá. Nhiều người đến Lệ Giang để xem chương trình ca múa nhạc trên núi Tuyết Ngọc Rồng.

B. Austin là một thành phố ở phía nam của Hoa Kỳ. Khoảng 950 nghìn người sống ở đó. Có rất nhiều công viên đẹp ở Austin. Mọi người thích đi bộ hoặc đi xe đạp trong công viên hoặc dọc theo sông.

C. Sydney là một thành phố ở phía đông nam của Úc. Nó là thành phố lớn nhất trong cả nước. Khoảng 5,2 triệu người sống ở đó. Có rất nhiều bãi biển đẹp ở Sydney. Đó là một nơi tuyệt vời để đi bơi và lướt sóng.

Lời giải chi tiết

1. Which place has nice parks? => B

[Nơi nào có nhiều công viên đẹp? => Austin]

2. Which place has the most people? => C

[Nơi nào có nhiều người nhất? => Sydney]

3. Which place is famous for a show? => A

[Nơi nào nổi tiếng với một chương trình? => Lệ Giang]

4. Which place is good for taking a walk? => B

[Nơi nào tốt để đi bộ? => Austin]

5. Which place is by the sea? => C

[Nơi nào gần biển? => Sydney]

Loigiaihay.com

Video liên quan

Chủ Đề