Tính từ miêu tả vẻ đẹp Tiếng Việt

Luуện từ ᴠà câu: Mở rộng ᴠốn từ - Cái đẹp trang 40 SGK Tiếng Việt 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 Luуện từ ᴠà câu: Mở rộng ᴠốn từ - Cái đẹp trang 40 SGK Tiếng

BAIVIET.COM

Tìm các từ thể hiện ᴠẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh ᴠật ᴠà con người? - BAIVIET.COM

Câu hỏi 2 [Trang 40 SGK Tiếng Việt Lớp 4 Tập 2] – Tìm các từ thể hiện ᴠẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh ᴠật ᴠà con người? Phần ѕoạn bài Luуện từ ᴠà câu: Mở rộng ᴠốn từ: Cái đẹp trang 40 SGK Tiếng ᴠiệt Tập 2. Tìm các từ: a] Chỉ dùng để thể hiện ᴠẻ đẹp của...

Bạn đang хem: Một ѕố tính từ ngữ miêu tả ᴠẻ Đẹp trong tiếng ᴠiệt? nêu từ ngữ tả ᴠẻ Đẹp bên ngoài của con người

Từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp

Luyện từ và câu lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

107 20.655

Tải về Bài viết đã được lưu

Từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp

Từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp là lời giải phần Luyện từ và câu lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp SGK Tiếng Việt lớp 5 trang 52 chi tiết cho các em học sinh cùng tham khảo.

Đề bài: Tìm các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái đẹp? Phần soạn bài Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp [Tuần 23] trang 52 SGK Tiếng việt 4 Tập 2.

Trả lời:

Em thêm vào trước hoặc sau những tính từ chỉ về cái đẹp những từ chỉ mức độ “rất, quá, lắm, tuyệt vời, tuyệt mĩ, mê hồn, mê li…” – Xinh quá, rất xinh, đẹp quá, đẹp lắm, đẹp tuyệt vời, đẹp tuyệt mĩ, đẹp tuyệt diệu, đẹp mê hồn, đẹp mê li, đẹp như tiên giáng trần…

Đặt câu với một số từ vừa tìm được ở trên

Tuyệt vời - Bức tranh đẹp tuyệt vời

Tuyệt diệu - Cảnh sắc mùa xuân đẹp thật là tuyệt diệu

Tuyệt trần - Công chúa là một người đẹp tuyệt trần

Kinh hồn - Những bức phù điêu trong đền thờ đẹp kinh hồn

Mê li - Búp bê đẹp mê li

Tuyệt vời - Ngôi nhà mới xây của gia đình em đẹp tuyệt vời

Mê hồn - Tòa lâu đài của công chúa búp bê đẹp mê hồn

Vô cùng - Chiếc váy đỏ lan hôm sinh nhật đẹp vô cùng

Xinh quá - Chiếc mũ của bé Lan xinh quá!

Đẹp quá - Chiếc váy Mai đang mặc đẹp quá!

Đẹp lắm - Hồi còn trẻ bà tôi đẹp lắm.

Đẹp mê hồn - Vịnh Hạ Long có cảnh đẹp mê hồn

Đẹp như tiên giáng trần - Sắc đẹp của dì Mai như tiên giáng trần.

Luyện từ và câu lớp 4: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập lại các kiến thức về vốn từ vựng chủ đề cái đẹp, giải thích các câu tục ngữ, miêu tả mức độ cao của cái đẹp. Dựa vào lời giải trên đây, các em học sinh củng cố bài học Luyện từ và câu lớp 4 tuần 23: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp.

Ngoài ra các bạn luyện giải bài tập SGK Tiếng Việt 4 các phân môn khác: Tập đọc, Chính tả, Tập làm văn được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng đề thi giữa học kì 2 lớp 4, các môn học Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử,... mới nhất được cập nhật. Mời các em học sinh, các thầy cô cùng các bậc phụ huynh tham khảo đề thi, bài tập mới nhất.

Trang Chủ Diễn Đàn > Thư Viện Điện Tử > Data & Ebook > Học Tập >

Chuyên mục Gia đình xin dành tặng các bạn 100 tính từ miêu tả về hình ảnh người phụ nữ. Dành tặng cho tất cả những người phụ nữ xinh đẹp chiêm ngưỡng được vẻ đẹp từ bên trong của mình. Dành tặng cho tất cả những người đàn ông đang cần tìm thêm những mỹ từ để khen người 1 nửa đầy yêu thương của mình.

1. Ấm áp

2. Ân cần

3. Bao dung/vị tha

4. Cá tính

5. Cần cù

6. Cẩn thận

7. Cầu tiến

8. Chân thành

9. Che chở

10. Chia sẻ

11. Chu đáo/Chu toàn

12. Chủ động

13. Chung thủy

14. Cởi mở

15. Cuốn hút

16. Đảm đang

17. Dễ thương

18. Điềm đạm

19. Dịu dàng

20. Độ lượng

21. Đoàn kết

22. Đủ đầy

23. Đức hạnh

24. Duyên dáng

25. Gần gũi

26. Giản dị

27. Gợi cảm

28. Hài hòa

29. Hài hước/hóm hỉnh

30. Hào phóng

31. Hấp dẫn

32. Hiền lành

33. Hiếu thảo

34. Hòa đồng

35. Hoạt ngôn

36. Hồn nhiên

37. Hy sinh

38. Khao khát

39. Khéo léo

40. Khiêm nhường

41. Khoan thai

42. Kiên trì/Kiên nhẫn/Kiên định

43. Kiêu sa

44. Lạc quan

45. Lãng mạn

46. Lắng nghe

47. Lễ phép

48. Lịch sự

49. Lôi cuốn

50. Lộng lẫy

51. Mềm mại/mềm mỏng

52. Mỡ màng/trù phú

53. Nết na

54. Ngăn nắp

55. Nghị lực

56. Ngoan ngoãn

57. Ngọt ngào

58. Nhã nhặn

59. Nhẫn nại

60. Nhân từ

61. Nhạy bén

62. Nhạy cảm

63. Nhẹ nhàng

64. Nhiệt tình

65. Nở nang

66. Nóng bỏng

67. Ôn hòa

68. Phúc hậu

69. Quan tâm

70. Quý phái

71. Quyến rũ

72. Rạng rỡ

73. Sáng tạo

74. Sang trọng

75. Siêng năng

76. Sôi nổi

77. Tận hưởng

78. Thân thiện

79. Thăng hoa

80. Thành thật

81. Thanh thoát

82. Tháo vát

83. Thấu hiểu

84. Thông minh

85. Thu hút

86. Thú vị

87. Tỉ mỉ

88. Tiết kiệm

89. Tinh tế

90. Tỏa sáng

91. Tốt bụng

92. Trang nhã

93. Tươi tắn

94. Tuyệt vời

95. Ưa nhìn

96. Vị tha

97. Vui vẻ

98. Xinh xắn

99. Yêu Kiều

100. Yêu thương

Video liên quan

Chủ Đề