Toán lớp 6 tập 1 trang 8 sách mỗi

Xuất bản ngày 02/07/2021 - Tác giả: Huyền Chu

Giải bài tập trang 8 Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục giúp em giải toán 6 tại nhà.

Chủ đề: Giải toán 6 SGK Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn giải bài tập Toán 6 trang 8 thuộc bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp bộ sách Chân trời sáng tạo do Đọc tài liệu thực hiện.

Giải Toán 6 trang 8 SGK Toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo

2. Các kí hiệu

Thực hành 1 trang 8 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo

a] Cho tập hợp E = {0; 2; 4;6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E và viết tập hợp E theo cách này.

b] Cho tập hợp P = {x | x là số tự nhiên và \[10 }. Hãy viết tập hợp P theo cách liệt kê tất cả các phần tử.

Giải:

a] M = {g, i, a, đ, i, n, h}

b] a ∈ M => Đúng

o ∈ M => Sai

b ∉ M => Đúng

e ∈ M => Sai

3. Cách cho tập hợp

Thực hành 2 trang 8 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo

Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên vừa lớn hơn 7 vừa nhỏ hơn 15.

a] Hãy viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử.

b] Kiểm tra xem trong những số 10; 13; 16; 19, số nào là phần tử thuộc tập hợp A, số nào không thuộc tập hợp A.

c] Gọi B là tập hợp các số chẵn thuộc tập hợp A, hãy viết tập hợp B theo hai cách.

Giải:

a] E = {x | x là số tự nhiên chẵn, và x ≤ 8}.

b] P = {11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19}.

Thực hành 3 trang 8 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo

Giải:

a] A = {8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15}.

b] 10 ∈ A; 13 ∈ A

16 ∉ A, 19 ∉ A

c] Cách 1: B = {8, 10, 12, 14}.

Cách 2: B = { x | x là số tự nhiên chẵn, và }.

Vận dụng trang 8 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo

Dưới đây là quảng cáo khuyến mãi cuối tuần của một siêu thị.

Hãy viết tập hợp các sản phẩm được giảm giá trên 12.000 đồng mỗi ki-lô-gam.

Giải:

Gọi A là tập hợp các sản phẩm được giảm giá trên 12.000 đồng mỗi ki-lô-gam

=> A = {Xoài tượng, Cá chép, Gà}

-/-

Vậy là trên đây Đọc tài liệu đã hướng dẫn các em hoàn thiện phần giải Toán 6 trang 8 SGK Toán 6 tập 1 [Chân trời sáng tạo]. Chúc các em học tốt.

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Bài 7 [trang 8 SGK Toán 6 Tập 1]: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

Quảng cáo

a] A = {x ∈ N | 12 < x < 16}

b] B = {x ∈ N* | x < 5}

c] C = {x ∈ N | 13 ≤ x ≤ 15}

Lời giải

a] A = {x ∈ N | 12 < x < 16} là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 16.

Các số đó là 13 ; 14 ; 15.

Do đó ta viết A = { 13 ; 14 ; 15}.

b] B = {x ∈ N* | x < 5} là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5.

Các số đó là 1 ; 2 ; 3 ; 4.

Do đó ta viết B = {1 ; 2 ; 3 ; 4 }

c] C = {x ∈ N | 13 ≤ x ≤ 15} là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 13 và nhỏ hơn hoặc bằng 15.

Các số đó là 13 ; 14 ; 15.

Do đó ta viết C = {13 ; 14 ; 15}.

Quảng cáo

Kiến thức áp dụng

+ N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0.

N* = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ….}.

+ Kí hiệu ≤ đọc là nhỏ hơn hoặc bằng. Khi viết a ≤ b nghĩa là a < b hoặc a = b.

Tương tự với kí hiệu ≥

Tham khảo các bài giải bài tập Toán lớp 6 hay khác:

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 6 hay khác:

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 6 | Để học tốt Toán 6 của chúng tôi được biên soạn bám sát theo chương trình Sách giáo khoa Toán 6 [Tập 1 & Tập 2] và một phần dựa trên cuốn Giải bài tập Toán 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tap-hop-cac-so-tu-nhien.jsp

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 2

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 3

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 4

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 5

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 6

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 7

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 8

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 9

Bài 34 trang 17 sgk toán 6 tập 1

34. Sử dụng máy tình bỏ túi

Các bài tập về máy tính bỏ túi trong cuốn sách này được trình bày theo cách sử dụng máy tính bỏ túi SHARP tk-340; nhiều loại máy tính bỏ túi khác cũng sử dụng tương tự.

a] Giới thiệu một số nút [phím] trong máy tính bỏ túi [h.13];

- Nút mở máy: 

- Nút tắt máy: 

- Các nút số từ 0 đến 9:

- Nút dấu cộng: +

- Nút dấu "=" cho phép hiện ra kết quả trên màn hiện số:

- Nút xóa [ xóa số vừa đưa vào bị nhầm]:

b] Cộng hai hay nhiều số:

c] Dùng máy tính bỏ túi tính các tổng:

1364 + 4578;          6453 + 1469;         5421 + 1469;

3124 + 1469;           1534 + 217 + 217 + 217.           

Bài giải:

Đây là bài tập giúp các bạn làm quen với cách sử dụng máy tính bỏ túi. Điều cần thiết là các bạn cần có một chiếc máy tính bỏ túi và tự thực hành theo các hướng dẫn trên.

Với các loại máy khác nhau thì các phím chức năng như tắt, bật, xóa, ... có thể khác nhau. Do đó bạn cần nhờ Ba, Mẹ, Anh, Chị hoặc bạn bè để giúp các bạn làm quen dần.

Chẳng hạn với phép tính 1364 + 4578, các bạn nhấn phím như sau:

+ Đầu tiên nhấn nút mở máy [Với máy tính trên là ON/C; với fx-570 là ON]

+ Sau đó nhấn các phím số 1, 3, 6, 4

+ Nhấn phím +

+ Nhấn tiếp các phím số 4, 5, 7, 8

+ Cuối cùng nhấn phím = để hiển thị kết quả.

Kết quả: 5942

Các bạn làm tương tự với các phần còn lại. Kết quả:

1364+4578=6453+1469=5421+1469=3124+1469=1534+217+217+217=2185

Bài 35 trang 19 sgk toán 6 tập 1

35. Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:15 . 2 . 6;         4 . 4 . 9;       5 . 3 . 12;        8 . 18;         15 . 3 . 4;       8 . 2 . 9.

Bài giải:

Hãy nhận xét những tích trong đó tích của hai thừa số trong tích này lại bằng một thừa số trong tích khác. Chẳng hạn, trong tích 15 . 2 . 6 có 15 = 5 . 3 trong tích 5 . 3 . 12 và ngược lại, trong tích 5 . 3 . 12 lại có thừa số 12 = 2 . 6 trong tích 15 . 2 . 6.

ĐS: 15 . 2 . 6 = 5 . 3 . 12 = 15 . 3 .  4;

    4 . 4 . 9 = 8 . 18 = 8 . 2 . 9.

Bài 36 trang 19 sgk toán 6 tập 1

36. Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách:

- Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:

             45 . 6 = 45 . [2 . 3] = [45 . 2] . 3 = 90 . 3 = 270.

- Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

             45 . 6 = [40 + 5] . 6 = 40 . 6 + 5 . 6 = 240 + 30 = 270.

a] Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:

          15 . 4;      25 . 12;       125 . 16.

b] Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

        25 . 12;     34 . 11;             47 . 101.

Bài giải:

a] 15 . 4 = 15 . 2 . 2 = 30 . 2 = 60;

  25 . 12 = 25 . 4 . 3 = 100 . 3 = 300

  125 . 16 = 125 . 8 . 2 = 1000 . 2 = 2000

b] 25 . 12 = 25[10 + 2] = 250 + 50 = 300;

   34 . 11 = 34[10 + 1] = 340 + 34 = 374;

   47 . 101 = 47[100 + 1] = 4700 + 47 = 4747.

Bài 37 trang 20 sgk toán 6 tập 1

37. Áp dụng tính chất a[b - c] = ab - ac để tính nhẩm:

Ví dụ:  13 . 99 = 13 . [100 - 1] = 1300 - 13 = 1287.

Hãy tính: 16 . 19;      46 . 99;               35 . 98.

Bài giải:

16 . 19 = 16[20 - 1] = 320 - 16 = 304;

46 . 99 = 46[100 - 1] = 4600 - 46 = 4554;

35 . 98 = 35[100 - 2] = 3500 - 70 = 3430.

Giaibaitap.me

Page 10

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 11

Bài 41 trang 22 sgk toán 6 tập 1

41. Hà Nội, Huế, Nha Trang, Thành phố Hồ Chí Minh nằm trên quốc lộ 1 theo thứ tự như trên. Cho biết các quãng đường trên quốc lộ ấy:

Hà Nội - Huế : 658km,

Hà Nội - Nha Trang : 1278km,

Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh : 1710km.

Tính các quãng đường : Huế - Nha Trang, Nha Trang - Thành phố Hồ Chí Minh.

Bài giải:

Quãng đường Huế - Nha Trang: 620km.

Nha Trang - Thành phố Hồ Chí Minh: 432km.

Bài 42 trang 23 sgk toán 6 tập 1

42. Các số liệu về kênh đào Xuy-ê [Ai Cập] nối Địa Trung Hải và Hồng Hải được cho trong bảng 1 và bảng 2.

a] Trong bảng 1, các số liệu ở năm 1955 tăng thêm [hay giảm bớt] bao nhiêu so với năm 1869 [năm khánh thành kênh đào] ?

b] Nhờ đi qua kênh đào Xuy-ê, mỗi hành trình trong bảng 2 giảm bớt được bao nhiêu kilômét ?

Bài giải:

Chiều rộng mặt kênh tăng lên 77m.

Chiều rộng đáy kênh tăng lên 28m.

Độ sâu của kênh tăng lên 7m.

Thời gian tàu qua kênh giảm bớt 34 giờ.

Hành trình Luân Đôn - Bom-bay giảm bớt 7300km.

Hành trình Mác-xây - Bom-bay giảm bớt 8600km.

Hành trình Ô-đét-xa - Bom-bay giảm bớt 12200km. 

Kênh đào Xuy-ê  Năm 1869 Năm 1955
Chiều rộng mặt kênh 58m 135m
Chiều rộng đáy kênh 22m 50m
Độ sâu của kênh 6m 13m
Thời gian tàu qua kênh 48 giờ 14 giờ

Bài 43 trang 23 sgk toán 6 tập 1

43. Tính khối lượng của quả bí ở hình 18 khi cân thăng bằng:

Bài giải:

Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức.

Theo hình vẽ: Khối lượng quả bí + 100g = 1500g. Do đó khối lượng của quả bí là 1500g - 100g = 1400g.

Bài 44 trang 24 sgk toán 6 tập 1

44. Tìm số tự nhiên x, biết:

a] x : 13 = 41;           b] 1428 : x = 14;         c] 4x : 17 = 0;

d] 7x - 8 = 713;          e] 8[x - 3] = 0;           g] 0 : x = 0.

Bài giải:

Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức.

a] Nếu x : 13 = 41 thì x = 41 . 13 = 533.

b] Nếu 1428 : x = 14 thì x = 1428 : 14 = 102.

c] Nếu 4x : 17 = 0 thì x = 0.

d] 7x - 8 = 713 thì 7x = 713 + 8 = 721. Do đó x = 721 : 7 = 103.

e] Nếu 8[x - 3] = 0 thì x - 3 = 0. Do đó x = 3.

g] Vì x là số chia nên x ≠ 0. Từ 0 : x = 0 suy ra x . 0 = 0. Vì mọi số nhân với 0 đều bằng 0 nên x là một số tự nhiên bất kì, khác 0.

Giaibaitap.me

Page 12

Bài 45 trang 24 sgk toán 6 tập 1

45. Điền vào ô trống sao cho a = b . q + r với 0 ≤ r < b:

Bài giải:

a

392

278

357

360

420

b

29

13

21

14

35

q

13

21

17

25

12

r

15

5

0

10

0

Bài 46 trang 24 sgk toán 6 tập 1

46. a] Trong phép chia cho 2, số dư có thể bằng 0 hoặc 1. Trong mỗi phép chia cho 3, cho  4, cho 5, số dư có thể bằng bao nhiêu ?

      b] Dạng tổng quát của số chia hết cho 2 là 2k, dạng tổng quát của số chia hết cho 2 dư 1 là 2k + 1 với k ∈ N. Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, số chia hết cho 3 dư 1, số chia hết cho 3 dư 2.

Bài giải:
a] Số dư trong phép chia một số tự nhiên cho số tự nhiên b ≠ 0 là một số tự nhiên r < b nghĩa là r có thể  là 0; 1;...; b - 1.

Số dư trong phép chia cho 3 có thể là 0; 1; 2.

Số dư trong phép chia cho 4 có thể là: 0; 1; 2; 3.

Số dư trong phép chia cho 5 có thể là: 0; 1; 2; 3; 4.

b] Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là 3k, với k ∈ N.

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3, dư 1 là 3k + 1, với k ∈ N.

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3, dư 2 là 3k + 2, với k ∈ N.

Bài 47 trang 24 sgk toán 6 tập 1

47. Tìm số tự nhiên x, biết

a] [x - 35] - 120 = 0;                        b] 124 + [118 - x] = 217;

c] 156 - [x + 61] = 82.

Bài giải:

Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức.

a] Nếu [x - 35] - 120 = 0 thì x - 35 = 120. Do đó x = 120 + 35 = 155.

b] Nếu 124 + [118 - x] = 217 thì 118 - x = 217 - 124 hay 118 - x = 93.

Do đó x = 118 - 93 = 25.

c] 156 - [x + 61] = 82 suy ra x + 61 = 156 - 82 hay x + 61 = 74.

Do đó x = 74 - 61 = 13.

Bài 48 trang 24 sgk toán 6 tập 1

48. Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp:

Ví dụ:    57 + 96 = [57 - 4] + [96 + 4] = 53 + 100 = 153.

Hãy tính nhẩm: 35 + 98;             46 + 29.

Bài giải:

35 + 98 = [35 - 2] + [98 + 2] = 33 + 100 = 133.

46 + 29 = [46 - 1] + [29 + 1] = 45 + 30 = 75.

Giaibaitap.me

Page 13

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 14

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 15

Bài 56 trang 27 sgk toán 6 tập 1

56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a] 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5;                          b] 6 . 6 . 6 . 3 . 2;

c] 2 . 2 . 2 . 3 . 3;                               d] 100 . 10 . 10 . 10.

Bài giải:

a]    56        b] 64 hay 24 . 34;                      c] 23 . 32;                  d] 105     

Bài 57 trang 28 sgk toán 6 tập 1

57. Tính giá trị các lũy thừa sau:
a]23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210;                 b] 32, 33, 34, 35;        

c] 42, 43, 44;                                                        d] 52, 53, 54;                e] 62, 63, 64

Bài giải:

a] 23 = 8;            24 = 16;          25 = 32;              26 = 64;              27 = 128;       

  28 = 256;                  29 = 512;                    210 = 1024

b] 32 = 9;                      33 = 27;                    34 = 81;                    35 = 243.

c] 42 = 16;                     43 = 64;                    44 = 256.

d] 52 = 25;                    53 = 125;                   54 = 625.

e] 62 = 36;                    63 = 216;                   64 = 1296.

Bài 58 trang 28 sgk toán 6 tập 1

58. a] Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.

      b] Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

Hướng dẫn làm bài:

a] Ta lập được bảng sau:

b] Hướng dẫn: Có thể nhẩm hoặc dùng bảng vừa thiết lập trong câu a.

Đáp số: 64 = 82;                 169 = 132                            196 = 142

Bài 59 trang 28 sgk toán 6 tập 1

59. a] Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.

      b] Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

Bài giải:

a]

a

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

a3

0

1

8

27

64

125

216

343

512

729

1000

b] Theo bảng trên ta có:

27 = 33;                      125 = 53;                                 216 = 63.     

Giaibaitap.me          

Page 16

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 17

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 18

Bài 67 trang 30 sgk toán 6 tập 1

 Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a] 38  : 34;             b] 108 : 102;             c] a6 : a [a ≠ 0 ]   

Bài giải:

Áp dụng quy tắc am : an = am - n[a ≠ 0, m ≥ n ].

a] 38  : 34 = 38 – 4 = 34 = 81;             b] 108 : 102 = 108 – 2 = 106 = 1000000    

    c] a6 : a  = a6 – 1 = a5

Bài 68 trang 30 sgk toán 6 tập 1

 Tính bằng hai cách:

Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.

Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.

a] 210 : 28;                       b] 46 : 43 ;              c] 85 : 84;           d] 74 : 74.

Bài giải:

a] Cách 1: 1024 : 256 = 4. Cách 2: 210 : 28 = 210 – 8 = 22 = 4;

b] Cách 1: 4096 : 64 = 64. Cách 2: 46 : 43 = 46 – 3 = 43 = 64;

c] Cách 1: 32768 : 4096 = 8. Cách 2: 85 : 84 = 85 – 4 = 81 = 8;

d] Cách 1: 2401 : 2401 = 1. Cách 2: 74 : 74 = 74 – 4 = 70 = 1.                                

Bài 69 trang 30 sgk toán 6 tập 1

 Điền chữ Đ [đúng] hoặc chữ S [sai] vào ô vuông:'

a] 33 . 34 bằng:  312    \[\square\] ,       912    \[\square\] ,     37   \[\square\] ,      67    \[\square\] 

b] 55 : 5 bằng:  55       \[\square\] ,       54     \[\square\] ,     53   \[\square\] ,    14      \[\square\] 

c] 23 . 42 bằng:  86      \[\square\] ,       65     \[\square\] ,     27   \[\square\] ,    26     \[\square\]

Bài giải:

Áp dụng các quy tắc: am . an = am + n và am : an = am – n [a ≠ 0, m  ≥ n]

a] 33 . 34 bằng: 312

  ,    912  
,     37
  ,    67 

b] 55 : 5 bằng: 55  

  ,      54  
,   53 
    ,   14  
  

c] 23 . 42 bằng: 86 

  ,      65  
   ,   27
   ,   26 
    .

Giaibaitap.me

Page 19

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 20

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 21

Bài 76 trang 32 sgk toán 6 tập 1

Đố: Trang đố Nga dùng bốn chữ số 2 cùng với dấu ngoặc [nếu cần] viết dãy tính có kết quả lần lượt bằng 0, 1, 2, 3, 4.

Em hãy giúp Nga làm điều đó.

Bài giải:

2 . 2 - 2 . 2 = 0 hoặc 22 – 22 = 0 hoặc [2 + 2] – 2 . 2 = 0

hoặc  [2 – 2] + [2 – 2] = 0,….;

2 . 2 : [2 . 2] = 1 hoặc  22 : 22 = 1 hoặc  22 : [2 + 2] = 1 hoặc  [2 + 2] : [2 . 2] = 1,…

2 : 2 + 2 : 2 = 2;

22 – [2 : 2] = 3;

2 + 2 + 2 – 2 = 4.

Bài 77 trang 32 sgk toán 6 tập 1

Thực hiện phép tính:

a] 27 . 75 + 25 . 27 - 150;

b] 12 : {390 : [500 - [125 + 35 . 7]]}.

Bài giải:

a] 27 . 75 + 25 . 27 - 150 = 2025 + 675 - 150 = 2700 - 150 = 2550.

Lưu ý. Có thể dùng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để nhẩm:

27 . 75 + 25 . 27 - 150 = 27 . [75 + 25] - 150 = 27 . 100 - 150 = 2700 - 150 = 2550.

b] 12 : {390 : [500 - [125 + 35 . 7]]} = 12 : {390 : [500 - [125 + 245]]}

= 12 : [390 : [500 - 370]] = 12 : [390 : 130] = 12 : 3 = 4.

Bài 78 trang 33 sgk toán 6 tập 1

Tính giá trị biểu thức:

12 000 - [1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3].

Bài giải:

12 000 - [1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3] =

12 000 - [3000 + 5400 + 3600 : 3] = 12 000 - [3000 + 5400 + 1200]

= 12 000 - 9600 = 2400.

Bài 79 trang 33 sgk toán 6 tập 1

Điền vào chỗ trống của bài toán sau sao cho để giải bài toán đó,ta phải tính giá trị của biểu thức nêu trong bài 78.

An mua hai bút bi giá ... đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá ... đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì.

Bài giải:

An mua hai bút bi giá 1500 đồng một chiếc, mua ba quyển vở giá 1800 đồng một quyển, mua một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở, tổng số tiền phải trả là 12 000 đồng. Tính giá một gói phong bì.

Giaibaitap.me

Page 22

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 23

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 24

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Page 25

Bài 91 trang 38 sgk toán 6 tập 1

 Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5 ?

652;      850;      1546;      785;        6321.

Bài giải:

652 \[\vdots\] 2;       850 \[\vdots\] 2;     850 \[\vdots\] 5;    1546 \[\vdots\] 2;      785 \[\vdots\] 5.

Bài 92 trang 38 sgk toán 6 tập 1

 Cho các số 2141; 1345; 4620; 234. Trong các số đó:

a] Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ?

b] Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?

c] Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ?

Bài giải:

a] 234 chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5;

b] 1345 chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2;

c] 4620 chia hết cho cả 2 và 5.

Bài 93 trang 38 sgk toán 6 tập 1

 Tổng [hiệu] sau có chia hết cho \[2\] không, có chia hết cho \[5\] không ?

a] \[136 + 420\];                         b] \[625 - 450\];

c] \[1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42\];            d] \[1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 - 35\].

Bài giải:

a] \[136 + 420\]

\[136\] chia hết cho \[2\]

\[420\] chia hết cho \[2\]

Do đó tổng \[[136+420]\] chia hết cho \[2\] vì cả hai số hạng đều chia hết cho \[2\].

\[420\] chia hết cho \[5\]

\[136\] không chia hết cho \[5\]

Do đó tổng \[[136+420]\] không chia hết cho \[5\] 

b] \[625 - 450\]

\[625\] chia hết cho \[5\]

\[450\] chia hết cho \[5\]

Do đó hiệu \[[625-450]\] chia hết cho \[5\] 

\[625\] không chia hết cho \[2\]

\[450\] chia hết cho \[2\]

Do đó hiệu \[[625-450]\] không chia hết cho \[2\]

c] \[1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 42\]

Tích \[[1.2.3.4.5.6]\] chia hết cho \[2\]

\[42\] chia hết cho \[2\]

Do đó tổng \[[1.2.3.4.5.6+42]\] chia hết cho \[2\];

Tích \[[1.2.3.4.5.6]\] chia hết cho \[5\]

\[42\] không chia hết cho \[5\]

Do đó tổng  \[[1.2.3.4.5.6+42]\] không chia hết cho \[5\].

d] \[1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 - 35\]

Tích \[[1.2.3.4.5.6]\] chia hết cho \[2\]

\[35\] không chia hết cho \[2\]

Do đó hiệu \[1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 - 35\] không chia hết cho \[2\]

Tích \[[1.2.3.4.5.6]\] chia hết cho \[5\]

\[35\] chia hết cho \[5\]

Do đó hiệu \[[1.2.3.4.5.6-35]\] chia hết cho \[5\].

Bài 94 trang 38 sgk toán 6 tập 1

Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho \[2\], cho \[5\]:

\[813\];    \[264\];    \[736\];   \[6547\].

Bài giải:

Hướng dẫn: Viết mỗi số thành một tổng của một số bé hơn \[5\] và một số tận cùng bởi \[0\] hoặc \[5\].

\[813\] chia cho \[2\] dư \[1\].

\[813 = 810 + 3\] chia cho \[5\] dư \[3\] vì \[810\] chia hết cho \[5\] và \[3 < 5\].

\[264\] chia hết cho \[2\].

\[264 = 260 + 4\] chia cho \[5\] dư \[4\] vì \[260\] chia hết cho \[5\] và \[4 < 5\].

\[736\] chia hết cho \[2\] 

\[736=735+1\] chia cho \[5\] dư \[1\].

\[6547\] chia cho \[2\] dư \[1\];

\[6547 = 6545 + 2\] chia cho \[5\] dư \[2\] vì \[6545\] chia hết cho \[5\] và \[2 < 5\].

Giaibaitap.me

Page 26

  • Giải bài 43, 44, 45, 46, 47 trang 94, 95 Sách...
  • Giải bài 38, 39, 40, 41, 42 trang 91 Sách giáo...
  • Giải bài 34, 35, 36, 37 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 30, 31, 32, 33 trang 87 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 27, 28, 29 trang 85 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 24, 25, 26 trang 84 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 21, 22, 23 trang 82, 83 Sách giáo khoa...
  • Giải bài 18, 19, 20 trang 82 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 15, 16, 17 trang 80 Sách giáo khoa toán...
  • Giải bài 11, 12, 13, 14 trang 79 Sách giáo khoa...

Video liên quan

Chủ Đề