Top 50 quốc gia sạch nhất thế giới năm 2022

Đáp ứng hướng dẫn của WHO

Hạng

Quốc gia/Khu vực 2021 2020 2019 2018 Dân số
1

Băng-la-đét

76.9 77.1 83.3 97.1 164,689,383
2

Sát

75.9 - - - 16,425,859
3

Pa-ki-xtan

66.8 59 65.8 74.3 220,892,331
4

Tát-gi-ki-xtan

59.4 30.9 - - 9,537,642
5

Ấn Độ

58.1 51.9 58.1 72.5 1,380,004,385
6

Ô-man

53.9 44.4 - - 5,106,622
7

Ka-dắc-xtan

50.8 43.5 33.2 - 6,524,191
8

Ba-ren

49.8 39.7 46.8 59.8 1,701,583
9

I-rắc

49.7 - - - 40,222,503
10

Nê-pan

46 39.2 44.5 54.1 29,136,808
11

Xuđăng

44.1 - - - 43,849,269
12

U-dơ-bê-ki-xtan

42.8 29.9 41.2 34.3 33,469,199
13

Ca-ta

38.2 44.3 - - 2,881,060
14

Áp-ga-ni-xtan

37.5 46.5 58.8 61.8 38,928,341
15

Các Tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất

36 29.2 38.9 49.9 9,890,400
16

Montenegro

35.2 26.1 - - 628,062
17

In-đô-nê-xi-a

34.3 40.7 51.7 42 273,523,621
18

Ni-giê-ri-a

34 - - - 206,139,587
19

Ác-mê-ni-a

33.9 24.9 25.5 - 2,963,234
20

Mông Cổ

33.1 46.6 62 58.5 3,278,292
21

Ả-rập Xê-út

32.7 23.3 22.1 - 34,813,867
22

Trung Hoa

32.6 34.7 39.1 41.2 1,439,323,774
23

Ka-dắc-xtan

31.1 21.9 23.6 29.8 18,776,707
24

I-ran

30.3 27.2 24.3 25 83,992,953
25

Cô-oét

29.7 34 38.3 56 4,270,563
26

Pê-ru

29.6 17.9 23.3 28 32,971,845
27

Ai Cập

29.1 - - - 102,334,403
28

Bô-xni-a Héc-xê-gô-vi-na

27.8 40.6 34.6 40 3,280,815
29

U-gan-đa

27.6 26.1 29.1 40.8 45,741,000
30

Gha-na

25.9 26.9 30.3 - 31,072,945
31

Miến Điện

25.9 29.4 31 - 54,409,794
32

Li-băng

25.7 - - - 6,825,442
33

Xéc-bi

25.5 24.3 23.3 23.9 8,737,370
34

Ma-xê-đô-ni-a

25.4 30.6 32.4 35.5 2,083,380
35

Crô-a-ti-a

25.4 21.2 19.1 22.2 4,105,268
36

Việt Nam

24.7 28 34.1 32.9 97,338,583
37

Ê-ti-ô-pi-a

23.9 14.7 20.1 27.1 114,963,583
38

Xi-ri

23 - - - 17,500,657
39

Nam Phi

22.7 18 21.6 - 59,308,690
40

Chi-lê

21.7 19.3 22.6 24.9 19,116,209
41

Lào

21.5 22.4 23.1 - 7,275,556
42

Giê-oóc-gi-a

21 20.4 20.1 - 3,989,175
43

Ma-đa-gát-xca

21 20 - - 27,691,019
44

Tuốc-mê-ni-xtan

20.4 17 - - 6,031,187
45

Thái Lan

20.2 21.4 24.3 26.4 69,799,978
46

Thổ Nhĩ Kỳ

20 18.7 20.6 21.9 84,339,067
47

An-ghê-ri

20 20.2 21.2 - 43,851,043
48

Cam-pu-chia

19.8 21.1 21.1 20.1 16,718,971
49

Goa-tê-ma-la

19.5 19.2 20.2 - 17,915,567
50

Mã Lai

19.4 15.6 19.4 - 32,365,998
51

Mễ Tây Cơ

19.3 18.9 20 20.3 128,932,753
52

Nam Triều Tiên

19.1 19.5 24.8 24 51,269,183
53

Ba Lan

19.1 16.9 18.7 22.4 37,846,605
54

Hy Lạp

19 18.4 22.5 - 10,423,056
55

Israel

18.7 16.9 20.8 18.6 8,655,541
56

U-crai-na

18.5 19.2 16.6 14 43,733,759
57

Ai-déc-bai-gian

17.6 - - - 10,139,175
58

Xri Lan-ca

17.4 22.4 25.2 32 21,413,250
59

Macao

17 17.8 23.5 21.2 649,342
60

Bun-ga-ri

16.3 27.5 25.5 25.8 6,948,445
61

Đài Loan

16.2 15 17.2 18.5 23,816,775
62

Xlô-va-ki-a

16 15.3 16.1 18.5 5,459,643
63

Hồng Kông

15.9 15.4 20.3 20.2 7,496,988
64

Phi-líp-pin

15.6 12.8 17.6 14.6 109,581,085
65

Hung-ga-ri

15.5 14.3 14.6 16.8 9,660,350
66

Ru-ma-ni-a

15.3 15.8 18.3 18.6 19,237,682
67

Italia

15.2 18.5 17.1 14.9 60,461,828
68

Síp

14.8 15.8 19.7 17.6 1,207,361
69

Kosovo

14.7 20 23.5 30.4 1,831,000
70

Kê-ni-a

14.3 14.2 - - 53,771,300
71

U-ru-goay

14.2 - - - 3,473,727
72

Cô-lôm-bi-a

14.1 15.6 14.6 13.9 50,882,884
73

Cộng hòa Séc

13.9 12.3 14.4 20.2 10,708,982
74

Xin-ga-po

13.8 11.8 19 14.8 5,850,343
75

Ba Tây

13.6 14.2 15.8 16.3 212,559,409
76

Man-ta

13.5 11.8 9.4 11 441,539
77

Xlô-ven-ni-a

13.3 - - - 2,078,931
78

Li-tu-a-ni-a

13.2 11.7 14.5 17.5 2,722,291
79

An-ba-ni

12.5 16 - - 2,877,800
80

Nga

12.3 9.3 9.9 11.4 145,934,460
81

Hôn-đu-rát

11.8 - - - 9,904,608
82

Bỉ

11.5 8.9 12.5 13.5 11,589,616
83

Áo

11.4 10.9 12.2 15 9,006,400
84

Pháp

11.4 11.1 12.3 13.2 65,273,512
85

Hà Lan

11.3 9.7 10.9 11.7 17,134,873
86

Ăng-gô-la

11 13 15.9 - 32,866,267
87

Thụy Sĩ

10.8 9 10.9 11.6 8,654,618
88

Tây Ban Nha

10.7 10.4 9.7 10.3 46,754,783
89

Đức

10.6 10.1 11 13 83,783,945
90

Hoa Kỳ

10.3 9.6 9 9.1 331,002,647
91

Đan Mạch

9.6 9.4 9.6 - 5,792,203
92

Nhật Bản

9.1 9.8 11.4 12 126,476,458
93

Lúc-xăm-bua

9 9 9.6 11.2 625,976
94

Vương quốc Anh

8.8 8.3 10.5 10.8 67,886,004
95

Canada

8.5 7.3 7.7 7.9 37,742,157
96

Ê-qu-a-đo

8.4 7.6 8.6 - 17,643,060
97

Á Căn Đình

8.2 14.2 14.6 - 45,195,777
98

Ireland

8 8.6 10.6 9.5 4,937,796
99

Cốt-xta Ri-ca

7.8 8.2 10.4 - 5,094,114
100

Na Uy

7.5 5.7 6.9 7.6 5,421,242
101

Andorra

7.3 7.4 - - 77,265
102

Lich-ten-xtên

7.2 - - - 38,137
103

Tri-ni-đát và Tô-ba-gô

7.1 - - - 1,399,491
104

Bồ Đào Nha

7.1 9.1 9.3 9.4 10,196,707
105

New Zealand

6.8 7 7.5 7.7 4,822,233
106

Thụy Điển

6.6 5 6.6 7.4 10,099,270
107

Ai-xơ-len

6.1 7.2 5.5 5 341,250
108

E-xtô-ni-a

5.9 5.9 6.2 7.2 1,326,539
109

Australia

5.7 7.6 8 6.8 25,499,881
110

Ba-ha-ma

5.5 - - - 393,248
111

Grê-na-đa

5.5 - - - 112,519
112

Phần Lan

5.5 5 5.6 6.6 5,540,718
113

Bonaire, Saint Eustatius and Saba

5.1 - - - 26,221
114

Cáp-ve

5.1 - - - 555,988
115

Puerto Rico

4.8 3.7 10.2 13.7 2,860,840
116

Quần đảo Virgin, Mỹ

4.5 3.7 3.5 - 104,423
117

New Caledonia

3.8 3.7 - - 285,491

Báo cáo về chất lượng không khí thế giới 2021

Tải xuống PDF

Chủ Đề