Tra cứu văn bằng đại học Mỏ Địa chất

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Mỏ – Địa chất, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

I. Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Mỏ – Địa Chất
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Sau đại học -Tại chức
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 2:
  • Điện thoại: 024 38.38.67.39
  • Email: –
  • Website: //humg.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/humg.edu – //www.facebook.com/HUMG.BRVT/

II. Thông tin tuyển sinh năm 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Mỏ – Địa chất tuyển sinh đại học năm 2022 các ngành học sau:

Tên ngành/Chuyên ngành Mã XT Chỉ tiêu Khối thi
Kỹ thuật dầu khí 7520604 80 A00, A01, D07
Kỹ thuật địa vật lý 7520502 37 A00, A01, D07
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 100 A00, A06, B00
Kỹ thuật Hóa học [Chương trình tiên tiến] 7520301 30 A00, A01, B00
Kỹ thuật địa chất 7520501 40 A00, A01, C04
Địa chất học 7440201 20 A00, C04, D01
Du lịch địa chất 7810105 30 C04, D01, D07
Địa kỹ thuật xây dựng 7580211 30 A00, A01, C04
Kỹ thuật Tài nguyên nước 7580212 30 A00, A01, C04
Đá quý Đá mỹ nghệ 30 A00, C04, D01
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 100 A00, C04, D01
Quản lý đất đai 7850103 120 A00, C04, D01
Địa tin học 7480206 60 A00, C04, D01
A00, A01, D01 7520601 100 A00, A01, D01
Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 60 A00, A01, B00
An toàn, Vệ sinh lao động 50 A00, A01, D01
Công nghệ thông tin 7480201 200 A00, A01, D01
Công nghệ thông tin [chất lượng cao] 7480201CLC 30 A00, A01, D01
Khoa học dữ liệu 7480109 35 A00, A01, D01
Kỹ thuật môi trường 7520320 50 A00, A01, B00
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 50 A00, B00, C04
Quản trị kinh doanh 7340101 300 A00, A01, D01
Kế toán 7340301 150 A00, A01, D01
Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 A00, A01, D01
Quản lý công nghiệp 7510601 100 A00, A01, D01
Hóa dược 7720203 60 A00, A01, B00
Kỹ thuật cơ khí 7520103 90 A00, A01, C01
Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 80 A00, A01, C01
Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 40 A00, A01, C01
Kỹ thuật điện 7520201 150 A00, A01, C01
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 80 A00, A01, C01
Kỹ thuật Ô tô 7520130 80 A00, A01, C01
Robot và Trí tuệ nhân tạo 7510209 30 A00, A01, C01
Kỹ thuật xây dựng 7580201 137 A00, A01, D01
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 81 A00, A01, D01
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 7580204 71 A00, A01, D01
Chương trình dự kiến tuyển sinh 2022
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 7500502 37 A00, A01, D07
Kỹ thuật khí thiên nhiên 7520605 30 A00, A01, D07
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 7520606 30 A00, A01, D07
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 40 A00, A01, C01
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 50 A00, C04, D01
Quản lý xây dựng 7580302 66 A00, A01, D01

2. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Mỏ – Địa chất bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo kết quả học THPT cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế
  • Phương thức 4: Xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a] Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Xét thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Điểm môn thi không nhân hệ số

b] Phương thức xét kết quả học tập THPT [xét học bạ]

  • Xét thí sinh tốt nghiệp THPT có kết quả học tập 3 học kì của lớp 11, HK1 lớp 12, có hạnh kiểm khá trở lên
  • Có tổng điểm trung bình các môn theo khối thi của 3 học kì THPT lớp 11 và kì 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

c] Phương thức xét tuyển thẳng học sinh giỏi

Xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi theo kết quả học tập THPT cấp tỉnh, quốc gia và quốc tế.

d] Phương thức xét chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn tính tới ngày 22/6/2022 đạt tương đương IELTS 4.5 hoặc TOEFL ITP 450 điểm hoặc TOEFL iBT 53 điểm và có tổng điểm thi 2 môn tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp xét tuyển của trường [có môn toán và trừ môn tiếng Anh] đạt từ 10 điểm trở lên.

e] Phương thức xét kết quả thi đánh giá tư duy của trường Đại học Bách khoa Hà Nội

4. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a] Hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

  • Xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Các phương thức khác: Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến, nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trường.

b] Địa chỉ nhận hồ sơ xét tuyển

  • Trường Đại học Mỏ – Địa chất
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên – Phường Đức Thắng – Quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội

c] Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đang cập nhật…

5. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Mỏ – Địa chất thực hiện ưu tiên xét tuyển như sau:

  • Chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Ưu tiên thí sinh tại các khu vực vùng cao, vùng sâu đăng ký học các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc – địa bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng.

Học phí

Học phí trường Đại học Mỏ – Địa chất dự kiến năm 2022 như sau:

  • Khối ngành kinh tế: 360.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành kỹ thuật: 419.000 đồng/tín chỉ

III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất

Ngành/Nhóm ngành Điểm trúng tuyển
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Kỹ thuật hóa học [CTTT] / 25
Địa tin học / 15
Kỹ thuật xây dựng 14 14 15
Kỹ thuật tuyển khoáng 14 14 15
Kỹ thuật mỏ 14 14 15
Quản lý đất đai 14 14 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 14 14 15
Địa kỹ thuật xây dựng 14 17
Địa chất học 14 15
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 17.5 19
Kỹ thuật địa chất 14 14 15
Kỹ thuật môi trường 14 14 15
Kỹ thuật điện 14 14 16
Kỹ thuật cơ khí 14 14 15
Kỹ thuật địa vật lý 15 18
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 15 17
Kỹ thuật dầu khí 15 15 16
Công nghệ thông tin 14 15 17
Tài chính – Ngân hàng 14 16
Kế toán 14 14 16
Quản trị kinh doanh 14 14 16.5

Video liên quan

Chủ Đề