Cập nhật lúc: 11:38 03-01-2017 Mục tin: LỚP 12
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Câu 1: Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A[1; -2; -1], B[3; -5; 2]$ . Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:
- B. $\frac{x+ 3}{2}= \frac{y- 5}{-3}= \frac{z+ 2}{3}$
- C. $\frac{x- 2}{3}= \frac{y+ 3}{-5}= \frac{z- 3}{2}$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= 1+ 2t & & & \\ y=-2- 3t & & & \\ z= -1+ 3t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 2: Trong không gian Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm $M[2;-1;1]$, vuông góc với đường thẳng
$\Delta$: $\frac{x- 1}{-3}= \frac{y+ 1}{1}= \frac{z}{3}$
và song song với mặt phẳng $[P]: 2x - 3y + z - 2 = 0.$
- A. $\frac{x- 2}{4}= \frac{y+ 1}{5}= \frac{z- 1}{7}$
- B. $\left\{\begin{matrix}x= 2+ 4t & & & \\ y=1+ 5t & & & \\ z= 1+ 7t & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= -2+ 4t & & & \\ y=1+ 5t & & & \\ z= -1+ 7t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 3: Trong không gian $Oxyz$, lập phương trình tham số của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng cắt nhau : $[P]: x + y + z - 1 = 0, [Q]: 3x + 2y + z + 1 = 0$
- A. $\left\{\begin{matrix}x= -3+ t & & & \\ y=4+ 2t & & & \\ z= t & & & \end{matrix}\right.$
- C. $\left\{\begin{matrix}x= -3+ t & & & \\ y=4- 2t & & & \\ z= t & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= 1- 3t & & & \\ y=-1- 3t & & & \\ z= t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 4: Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A[3;0;0], B[0;3;0], C[0;0;3]$. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. Phương trình của mặt phẳng [ABC] là: $x + y + z - 3 = 0$
- B. Hình chóp $O.ABC$ là hình chóp tam giác đều
- C. Phương trình đường thẳng qua $O$, vuông góc với mặt phẳng $[ABC] là: x = t, y = t, z = t$
Câu 5: Cho tam giác $ABC$ có $A[2; 2; 1], B[4; 4; 2], C[-2; 4; -3]$ . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường phân giác trong $AD$ của tam giác $ABC$.
- A. [-2; 4; -3]
- B. [6; 0; 5]
- D. [$-\frac{4}{3}; -\frac{1}{3}; -1$]
Câu 6: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng d đi qua hai điểm $A[2; 3; -1], B[1; 2; 4]$ . Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. $\vec{AB}$ = [-1; -1; 5] là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$: $\frac{x- 2}{1}= \frac{y- 3}{1}= \frac{z+ 1}{-5}$
- B. Phương trình chính tắc của đường thẳng $d$ là: $\frac{x- 2}{1}= \frac{y- 3}{1}= \frac{z+ 1}{-5}$
- D. Phương trình chính tắc của đường thẳng $d$ là: $\frac{x- 1}{1}= \frac{y- 2}{1}= \frac{z- 4}{-5}$
Câu 7: Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A[1; -2; 0], B[3; -5; 2]$ . Phương trình tham số của đường thẳng $AB$ là:
- A. $\frac{x- 3}{2}= \frac{y+ 5}{-3}= \frac{z- 2}{2}$
- B. $\left\{\begin{matrix}x= 2+ 3t & & & \\ y= -3- 5t & & & \\ z= 2+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= 1+ 2t & & & \\ y= -2+ 3t & & & \\ z= 2t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 8: Trong không gian $Oxyz$, lập phương trình tham số của đường thẳng $d$ đi qua điểm $A[-2;3;1]$, vuông góc với trục $Ox$, đồng thời $d$ song song với mặt phẳng: $[P]: x + 2y - 3z = 0$
- A. $\left\{\begin{matrix}x= 2 & & & \\ y= -3+ 3t & & & \\ z= -1+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
- B. $\left\{\begin{matrix}x= -2 & & & \\ y= 3+ 3t & & & \\ z= 1+ 2t & & & \end{matrix}\right.$
- D. Đáp án khác
Câu 9: Trong không gian $Oxyz$, cho $d$ là đường thẳng đi qua điểm , với $m$ là tham số, và song song với hai mặt phẳng $[Oxy], [Oxz]$. Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- B. $d$ có một vectơ chỉ phương là: $\vec{u}$= [1; 0; 0]
- C. Phương trình chính tắc của $d$ là: $\left\{\begin{matrix}x= t & & & \\ y= -3& & & \\ z= 4 & & & \end{matrix}\right.$
- D. Đường thẳng $d$ nằm trong hai mặt phẳng: $[P]: y + 3 = 0, [Q]: z - 4 = 0$
Câu 10: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d$ đi qua điểm $M[2;-1;1]$ và song song với hai mặt phẳng $[P]: x + y + z - 1 = 0$ và $[Q]: x - 3y - 2z + 1 = 0$ . Trong những khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. Hai vectơ [1;1;1] và [1;-3;-2] đều vuông góc với vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$
- B. Phương trình tham số của đường thẳng $d$ là: $\left\{\begin{matrix}x= 2+ t & & & \\ y= -1+ 3t & & & \\ z= 1- 4t & & & \end{matrix}\right.$
- D. Phương trình chính tắc của đường thẳng $d$ là: $\frac{x- 2}{1}= \frac{y+ 1}{3}= \frac{z- 1}{4}$
Câu 11: Trong không gian $Oxyz$, lập phương trình chính tắc của đường thẳng $d$ đi qua điểm $M[0;1;-1]$, vuông góc và cắt đường thẳng $Δ$: $\left\{\begin{matrix}x= 1- 4t & & & \\ y= t& & & \\ z= -1+ 4t & & & \end{matrix}\right.$
- B. $\frac{x}{13}= \frac{y- 1}{28}= \frac{z+ 1}{20}$
- C. $\frac{x}{13}= \frac{y+ 1}{-28}= \frac{z- 1}{20}$
- D. $\frac{x}{13}= \frac{y+ 1}{28}= \frac{z- 1}{20}$
Câu 12: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d$ đi qua điểm $M$ và có vectơ chỉ phương là $\vec{u}$; cho đương thẳng $d’$ đi qua điểm $M$’ và có vectơ chỉ phương là $\vec{u'}$ thỏa mãn [$\vec{u}$, $\vec{u'}$].$\vec{MM'}$ = 0 . Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
- C. $d$ và $d’$ có thể cắt nhau
- B. $d$ và $d’$ có thể song song với nhau
- D. $d$ và $d’$ có thể trùng nhau
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của a để hai đường thẳng sau chéo nhau :
$d_{1}: \left\{\begin{matrix}x= 1+ at & & & \\ y= t & & & \\ z= -1+ 2t & & & \end{matrix}\right., d_{2}: \left\{\begin{matrix}x= 1- t' & & & \\ y= 2+ 1t' & & & \\ z= 3- t' & & & \end{matrix}\right.$
- A. $a > 0$
- B. $a ≠ -\frac{4}{3}$$
- D. $a = 0$
Câu 14: Vị trí tương đối của đường thẳng $d: \left\{\begin{matrix}x= 1+ 2t & & & \\ y= 1- t & & & \\ z= 1- t & & & \end{matrix}\right. và mặt phẳng $[P]: x + y + z - 3 = 0$ là:
- B. cắt nhau
- C. song song
- D. Đáp án khác
Câu 15: Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d$: $\left\{\begin{matrix}x= 1+ t & & & \\ y= 2- 2t & & & \\ z= -3 & & & \end{matrix}\right.$ . Viết phương trình tham số của đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng $[Oxy]$, song song với d sao cho khoảng cách giữa hai đường thẳng $d$ và Δ đạt giá trị nhỏ nhất
- C. $\left\{\begin{matrix}x= t & & & \\ y= 2- 2t & & & \\ z= -3 & & & \end{matrix}\right.$
- B. $\left\{\begin{matrix}x= 1+ t & & & \\ y= -2t & & & \\ z= -3 & & & \end{matrix}\right.$
- D. $\left\{\begin{matrix}x= 1 & & & \\ y= -2t & & & \\ z= -3+ t & & & \end{matrix}\right.$
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho điểm $A[-1; 2; -1]$ và hai đường thẳng $d_{1}$: $\frac{x-1}{2}= \frac{y+ 1}{3}= \frac{z- 1}{1}$, $d_{2}$: $\frac{x+ 1}{-1}= \frac{y- 1}{2}= \frac{z- 3}{3}$. Tìm phương trình đường thẳng qua $A$, vuông góc với $d_{1}$ và $d_{2}$.
- A. $\frac{x- 1}{1}= \frac{y+ 2}{-1}= \frac{z- 2}{1}$
- C. $\frac{x- 1}{1}= \frac{y+ 2}{1}= \frac{z- 2}{1}$
- D. $\frac{x+ 1}{1}= \frac{y- 2}{1}= \frac{z+ 2}{1}$
Câu 17: Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $I[0; 3; 4]$ . Khoảng cách từ điểm $I$ đến đường thẳng $OA$ bằng:
- B. 10
- C. 50
- D. Đáp án khác
Câu 18: Trong không gian Oxyz, lập phương trình chính tắc của mặt cầu [S] có tâm là I[1;0;-1] và tiếp xúc với đường thẳng: $\frac{x- 6}{4}= \frac{y- 1}{-1}= \frac{z}{-1}$
- A. $[x - 1]^{2}+ y^{2} + [z + 1]^{2}= 81 $
- B. $[x - 1]^{2} + y^{2} + [z + 1]^{2}= 9 $
- D. $[x - 1]^{2}+ y^{2} + [z + 1]^{2}= 3$
Câu 19: Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A[0; 0; 0], B[1; 2; 3], C[2; 3; 1]$. Gọi $D$ là chân đường phân giác trong xuất phát từ đỉnh $A$ của tam giác $ABC$. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
- A. $AD ⊥ BC$
- B. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng $AD$ là: $\vec{AB} + \vec{AC}$
- C. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng $AD$ là: $\frac{\vec{AB}}{AB}+ \frac{\vec{AC}}{AC}$
Câu 20: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau sau đây:
$d_{1}$: $\frac{x- 2}{3}= \frac{y+ 2}{4}= \frac{z- 1}{1}$
$d_{2}$: $\frac{x- 7}{1}= \frac{y- 3}{2}= \frac{z- 9}{-1}$
- A. $\frac{3}{14}$
- C. $\frac{6}{14}$
- D. Đáp án khác