Trăm hay không bằng tay quen tiếng anh là gì năm 2024

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trăm hay không bằng tay quen", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trăm hay không bằng tay quen, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trăm hay không bằng tay quen trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Bằng tay hắn hay bằng cùi chõ?

With his hands or with his elbows?

2. Đầu bếp có thói quen kinh khủng, là hay quên rửa tay.

The cook has a terrible habit of forgetting to wash his hands.

3. Cô không có thói quen hát nũng nịu hay làm dáng bằng giọng hát của mình.

Never chew with your mouth open or make loud noises when you eat.

4. Họ đã quen đối phó với đối thủ bằng khẩu súng trường trong tay.

5. Cô không quen với việc lao động tay chân đúng không?

You are quite unused to physical labor, no?

6. Ông ấy không treo cổ bằng dây giày... hay tự cắt tay mình bằng dao xắn bơ.

He didn't hang himself by his shoelaces or slash his wrists with a butter knife.

7. Con không được quên các thói quen, dù mình ở cách mọi người hàng trăm dặm.

8. Được ký hiệu bằng chữ f [hay nếu ở dạng phần trăm là F].

9. bằng tay không.

10. Ông còn nổi tiếng với thói quen viết tay cẩn thận các bản thảo bằng bút máy.

11. Hay bằng vài trăm cây dao mà chắc chắn anh đã từng có trong đời?

Or with the couple hundred knives you've owned in your lifetime?

12. Như đã quen tay rồi vậy.

13. Và một lần nữa, Brook Park cho hàng trăm người có cái ăn mà không cần tem trên thức ăn hay dấu vân tay.

And again, Brook Park feeds hundreds of people without a food stamp or a fingerprint.

14. “Người khám bệnh quen thử nghiệm bắp thịt bằng tay có thể dễ dàng làm bắp thịt bệnh nhân có vẻ yếu hay mạnh theo ý mình bằng cách thay đổi... sự thử nghiệm một chút”.

15. Tôi không có thói quen đi bằng tất đâu nhé

16. Bắng cách công bằng hay lừa đảo, bằng kiếm mềm hay tay cứng... bằng dối trá, bằng xảo quyệt, bằng hành động xấu xa... nhưng luôn luôn thắng.

By fair means or foul, by soft words and hard deeds... by treachery, by cunning, by malpractice... but always win.

17. Họ nói với nhau bằng điệu bộ, hay theo lời họ, “bằng tay và chân”.

18. Anh phải bò bằng cánh tay - không phải trượt trượt hay ngọ nguậy hay cái khỉ mẹ gì mà anh đang làm kia.

19. Không dấu tay hay gì cả

20. Hay tay bảo vệ mua nước bằng ngoại tệ ở đằng đó?

21. Hãy thử kết hợp nó khi quan hệ bằng miệng hay tay.

Try teaming it with oral or manual stimulation.

22. Hay thói quen về tiểu tiện?"

In urination habits?"

23. Khi bạn nghi rằng chú chó, chú mèo hay khỉ một tay nhà bạn hay nhà người quen đang bị trầm cảm hay chấn động tâm lý, có thể bạn đúng.

Chủ Đề