Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào là kiểu số thực

    I. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN

*Tổng quát: Các kiểu dữ liệu chuẩn

Kiểu

Loại giá trị

Phạm vi giá trị

Bộ nhớ [byte]

Real

Thực

11-12 chữ số

2.9e-39..1.7e38    

6

Single

Thực

7 -8  chữ số

1.5e-45..3.4e38

4

Double

Thực

15-16 chữ số

5.0e-324..1.7e308

8

Extended

Thực

19-20 chữ số

3.4e-4932..1.1e4932

10

Comp

Thực

19-20 chữ số

-9.2e18..9.2e18

8

Shortint

Nguyên

-128..127

1

Integer

Nguyên

-32768..32767

2

Longint

Nguyên

-2147483648..2147483647

4

Byte

Nguyên

0..255

1

Word

Nguyên

0..65535

2

Char

Kí tự

Kí tự bất kì

1

Boolean

Lôgic

True, False

1

String

Xâu [chuỗi] kí tự

Chuỗi tối đa 255 kí tự

1..256

    1. Kiểu logic         - Từ khóa: BOOLEAN         - miền giá trị: [TRUE, FALSE].          - Các phép toán: phép so sánh [=, ] và các phép toán logic: AND, OR, XOR, NOT.         Trong Pascal, khi so sánh các giá trị boolean ta tuân theo qui tắc: FALSE < TRUE.

    2.  Kiểu số nguyên
    2.1. Các kiểu số nguyên


    
 Tên kiểu Phạm vi  Dung lượng
 Shortint -128 → 127  1 byte
 Byte  0 → 255  1 byte
 Integer  -32768 → 32767 2 byte
 Word 0 → 65535 2 byte
 LongInt   -2147483648 → 2147483647 4 byte
  2.2. Các phép toán trên kiểu số nguyên
    2.2.1. Các phép toán số học:
         +, -, *, / [phép chia cho ra kết quả là số thực].         Phép chia lấy phần nguyên: DIV  [Ví dụ : 34 DIV 5 = 6].         Phép chia lấy số dư: MOD [Ví dụ:  34 MOD 5 = 4].    

    2.2.2. Các phép toán xử lý bit:

         Trên các kiểu ShortInt, Integer, Byte, Word có các phép toán:             NOT, AND, OR, XOR.    
 A B  A AND B  A OR B A XOR B  NOT A
 11
1
1
0
0
 1 00
1
1
0
 01
0
1
1
1
 00
0
0
01
            SHL [phép dịch trái]: a SHL n ⇔ a × 2n            SHR [phép dịch phải]: a SHR n ⇔ a DIV 2n

    3. Kiểu số thực
    3.1. Các kiểu số thực

 Tên kiểu   Phạm vi Dung lượng
  Single 1.5×10-45 → 3.4×10+38 4 byte
  Real 2.9×10-39 → 1.7×10+38   6 byte
  Double 5.0×10-324 → 1.7×10+308  8 byte
  Extended 3.4×10-4932 → 1.1×10+4932 10 byte

    3.2. Các phép toán trên kiểu số thực:      +, -, *, /    Chú ý: Trên kiểu số thực không tồn tại các phép toán DIV và MOD.    

    3.3. Các hàm số học thường sử dụng cho kiểu số nguyên và số thực:

         SQR[x]:              Trả về x2         SQRT[x]:           Trả về căn bậc hai của x [x≥0]         ABS[x]:              Trả về |x|         SIN[x]:                Trả về sin[x] theo radian         COS[x]:              Trả về cos[x] theo radian         ARCTAN[x]: Trả về arctang[x] theo radian         LN[x]:                 Trả về ln[x]         EXP[x]:              Trả về ex         TRUNC[x]:        Trả về số nguyên gần với x nhất nhưng bé hơn x.         INT[x]:               Trả về phần nguyên của x         FRAC[x]:           Trả về phần thập phân của x         ROUND[x]:       Làm tròn số nguyên x         PRED[n]:           Trả về giá trị đứng trước n         SUCC[n]:           Trả về giá trị đứng sau n         ODD[n]:             Cho giá trị TRUE nếu n là số lẻ.         INC[n]:               Tăng n thêm 1 đơn vị [n:=n+1].         DEC[n]:             Giảm n đi 1 đơn vị [n:=n-1].    

    4. Kiểu ký tự

         - Từ khoá: CHAR.          - Kích thước: 1 byte.          - Để biểu diễn một ký tự, ta có thể sử dụng một trong số các cách sau đây:           + Đặt ký tự trong cặp dấu nháy đơn. Ví dụ 'A', '0'.           + Dùng hàm CHR[n] [trong đó n là mã ASCII của ký tự cần biểu diễn]. Ví dụ CHR[65] biễu diễn ký tự 'A'.           + Dùng ký hiệu #n [trong đó n là mã ASCII của ký tự cần biểu diễn]. Ví dụ #65.         - Các phép toán: =, >, >=,

Chủ Đề