Bản tóm tắt. trong hướng dẫn này, bạn sẽ tìm hiểu về vòng lặp
4 trong Python và cách sử dụng nó để thực thi một khối mã với số lần cố địnhCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Giới thiệu về Python cho câu lệnh vòng lặp với hàm range[]
Trong lập trình, bạn thường muốn thực thi nhiều lần một đoạn mã. Để làm như vậy, bạn sử dụng vòng lặp
4Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Sau đây minh họa cú pháp của vòng lặp
4Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Code language: Python [python]
for index in range[n]: statement
Trong cú pháp này,
7 được gọi là bộ đếm vòng lặp. VàCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
8 là số lần vòng lặp sẽ thực hiện lệnhCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
9Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Tên của bộ đếm vòng lặp không nhất thiết phải là
7, bạn có thể sử dụng bất kỳ tên nào bạn muốnCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
1 là một hàm tích hợp trong Python. Nó giống hàmCode language: Python [python]
0 1 2 3 4
2 ở chỗ nó luôn có sẵn trong chương trình
0 1 2 3 4
Code language: Python [python]
3 tạo ra một chuỗi các số nguyênCode language: Python [python]
0 1 2 3 4
8 bắt đầu từ số không. Nó tăng giá trị lên một cho đến khi đạt tớiCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
8Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Vì vậy,
3 tạo ra một dãy số. ________ 87, ______ 88, ________ 89, …________ 170. Lưu ý rằng nó luôn thiếu số cuối cùng [______08]Code language: Python [python]
0 1 2 3 4
Sơ đồ sau minh họa câu lệnh vòng lặp
4Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Ví dụ sau hướng dẫn sử dụng vòng lặp
4 với hàmCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
1 để hiển thị 5 số từ 0 đến 4 ra màn hìnhCode language: Python [python]
0 1 2 3 4
Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
đầu ra
Trong ví dụ này, vòng lặp
4 thực hiện câu lệnhCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
76 chính xác năm lầnCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Muốn màn hình hiện 5 số từ 1 đến 5 thì làm như sau
7Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
đầu ra
7Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Trong ví dụ này, chúng tôi tăng
7 lên một trong mỗi lần lặp lại và in nó ra. Tuy nhiên, có một cách tốt hơn để làm điều đóCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Chỉ định giá trị bắt đầu cho chuỗi
Theo mặc định, hàm
1 sử dụng số 0 làm số bắt đầu cho chuỗiCode language: Python [python]
0 1 2 3 4
Ngoài ra, hàm
1 cho phép bạn chỉ định số bắt đầu như thế nàyCode language: Python [python]
0 1 2 3 4
1Code language: Python [python]
for index in range[n]: statement
Trong cú pháp này, hàm
1 tăng giá trị
0 1 2 3 4
Code language: Python [python]
71 lên một cho đến khi đạt giá trịCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
72Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Ví dụ sau sử dụng vòng lặp
4 để hiển thị năm số, từ 1 đến 5 ra màn hìnhCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
6Code language: Python [python]
for index in range[n]: statement
đầu ra
7Code language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Chỉ định số gia cho chuỗi
Theo mặc định,
74 tăng giá trịCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
71 lên một trong mỗi lần lặp vòng lặpCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
Để tăng giá trị
71 lên một số khác, bạn sử dụng mẫu sau của hàmCode language: Python [python]
for index in range[5]: print[index]
1Code language: Python [python]
0 1 2 3 4