Trừng phạt tiếng anh là gì năm 2024

to be for it

  • bị trừng phạt: to get beansto get it
  • không bị trừng phạt: to go scot-freewith impunity
  • bị chúa trừng phạt: judicial

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Mirakuru or not, I should be punished for that. Mirakuru hay không, Tôi phải bị trừng phạt vì điều đó.
  • Because whoever created the virus must be punished. Bởi bất kỳ ai tạo ra con virus sẽ phải bị trừng phạt.
  • You haughty motherfucker should have already been punished! Đồ khốn chết tiệt đáng lẽ mày phải bị trừng phạt
  • The only sin you will face this day is failure! Hôm nay những kẻ tội đồ kia phải bị trừng phạt!
  • And Madame Gao can forgive foolishness but not without punishment. và Madame Gao có thể bỏ qua nhưng vẫn phải bị trừng phạt.

Những từ khác

  1. "phải biết" Anh
  2. "phải bài trừ những hủ tục" Anh
  3. "phải bả" Anh
  4. "phải bệnh" Anh
  5. "phải bị" Anh
  6. "phải bị đánh thuế, chịu thuế" Anh
  7. "phải chi" Anh
  8. "phải chi nghe lời anh thì việc đã xong" Anh
  9. "phải chăng" Anh
  10. "phải bệnh" Anh
  11. "phải bị" Anh
  12. "phải bị đánh thuế, chịu thuế" Anh
  13. "phải chi" Anh

Từ "punishment" có nghĩa là "hình phạt" trong tiếng Anh. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ này trong các ngữ cảnh khác nhau và một số từ thay thế phù hợp.

1. Ngữ cảnh: Học đườngVí dụ: Students who are caught cheating will face severe punishment. - Từ phù hợp ngữ cảnh hơn: Students who are caught cheating will face severe consequences.

2. Ngữ cảnh: Hình phạt tội phạmVí dụ: The criminal received a harsh punishment for his actions. - Từ phù hợp ngữ cảnh hơn: The criminal received a harsh sentence for his actions.

3. Ngữ cảnh: Nuôi dạy con cáiVí dụ: Time-outs are a common form of punishment for misbehaving children. - Từ phù hợp ngữ cảnh hơn: Time-outs are a common form of discipline for misbehaving children.

4. Ngữ cảnh: Pháp luật và hình phạtVí dụ: The judge will decide the appropriate punishment for the defendant. - Từ phù hợp ngữ cảnh hơn: The judge will decide the appropriate penalty for the defendant.

5. Ngữ cảnh: Quân độiVí dụ: The soldier was given extra duties as punishment for his insubordination. - Từ phù hợp ngữ cảnh hơn: The soldier was given extra duties as retribution for his insubordination.

Trong mỗi ngữ cảnh, có thể sử dụng các từ thay thế như "consequences" [hậu quả], "sentence" [án phạt], "discipline" [kỷ luật], "penalty" [hình phạt] hoặc "retribution" [trừng phạt] để thay thế cho "punishment".

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Trừng phạt trong tiếng Anh là gì?

punish, chastise, amerce là các bản dịch hàng đầu của "trừng phạt" thành Tiếng Anh.

Trừng phạt có nghĩa là gì?

Trừng phạt là sử dụng những hình phạt về thể chất và tinh thần khi trẻ làm sai. Trừng phạt về thể chất là đánh đập, từ tét mông đến bạt tai… Trừng phạt về tinh thần bao gồm CHỬI MẮNG, ĐE DỌA, CHẾ NHẠO, LÀM TRẺ SỢ HOẶC XẤU HỔ. Lời nói không tích cực, tôn trọng, khiến trẻ sợ, xấu hổ cũng là trừng phạt.

Chủ Đề