Trường đại học kiểm sát tuyển sinh 2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University [HPU]
  • Mã trường: DKS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đào tạo Bồi dưỡng
  • Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3581.500 - 04 3287 8340 - 04 3358 1280
  • Email:
  • Website: //tks.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh

a. Sơ tuyển

Thời gian nộp hồ sơ sơ tuyển dự kiến từ ngày 25/4/2022 đến hết ngày 25/5/2022. Địa điểm nộp hồ sơ sơ tuyển: VKSND huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương [sau đây gọi tắt là VKSND cấp huyện] nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của thí sinh.

- Hồ sơ dự sơ tuyển bao gồm:

  • Đơn xin dự tuyển hoặc xét tuyển [theo mẫu].
  • Lý lịch tự khai [theo mẫu] có xác nhận của Uỷ ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; đóng dấu giáp lai ảnh và giữa các trang lý lịch [được khai trong năm 2022].
  • Bản sao [có chứng thực] Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân và bản sao [có chứng thực] Sổ hộ khẩu.
  • Bản trích sao kết quả học tập [theo mẫu] đối với thí sinh đang học lớp 12 THPT hoặc THPT bổ túc. Nếu thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì phải nộp bản sao học bạ và bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời có công chứng, chứng thực.
  • Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế từ cấp huyện trở lên cấp, trong thời hạn 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự sơ tuyển [Bản gốc].
  • Bốn ảnh chân dung cỡ 4x6.
  • Phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư [để VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi thông báo thời gian, địa điểm sơ tuyển].

Ghi chú:Thí sinh tải các mẫu của hồ sơ sơ tuyển tại Website của Nhà trường theo địa chỉ: //tks.edu.vn

- Tổ chức sơ tuyển: VKSND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương [sau đây gọi tắt là VKSND cấp tỉnh] tổ chức sơ tuyển từ ngày 01/6/2022 đến hết ngày 20/6/2022.

b. Xét tuyển

- Xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3:

+ Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Nhà trường sẽ công bố cụ thể trên website.

+ Hồ sơ gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu đăng tải trên website của trường].
  • Bản sao học bạ THPT có công chứng.
  • Phiếu đạt sơ tuyển vào đại học do Viện Kiểm sát nhân dân cấp tỉnh cấp năm 2022 [bản gốc].
  • 04 ảnh chân dung 4x6.
  • Phong bì có dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của người nhận thư.

+ Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ của trường.

- Xét điểm thi THPT năm 2022 [Phương thức 4]: Thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy ngành luật [Chuyên ngành Kiểm sát]

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội phải đáp ứng các điều kiện chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các điều kiện đặc thù về sức khỏe, hạnh kiểm, học lực, lý lịch theo những tiêu chí cụ thể như sau:

a. Về học lực và hạnh kiểm

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 có điều kiện về học lực, hạnh kiểm như sau: có học lực loại Giỏi trở lên lớp 11 và học kỳ I lớp 12; hạnh kiểm đạt loại Khá trở lên năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 4 [xét điểm thi THPT] có điều kiện về học lực, hạnh kiểm: Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT, kết quả học tập, hạnh kiểm lớp 10, 11, 12 đạt từ loại khá trở lên. Đối với thí sinh là học sinh lớp 12 năm học 2021-2022 thì kết quả học tập, hạnh kiểm đạt từ loại khá trở lên các năm học lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12.

b. Về độ tuổi

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển không quá 25 tuổi [tính đến năm dự thi].

c. Về tiêu chuẩn chính trị

  • Thí sinh là công dân Việt Nam, là Đảng viên hoặc Đoàn viên TNCS Hồ Chí Minh, có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành tốt chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước; có cha, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án, trừ các vi phạm pháp luật hình sự về giao thông.

d. Về tiêu chuẩn sức khỏe

Người đăng ký xét tuyển đại học phải có đủ sức khỏe để học tập, công tác, đồng thời phải đáp ứng các điều kiện sau đây:

  • Nam: Chiều cao từ 1,60m trở lên; Nặng 50 kg trở lên.
  • Nữ: Chiều cao từ 1,55m trở lên; Nặng 45 kg trở lên.
  • Không bị dị hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.

2.2. Đối tượng tuyển sinh trình độ đại học hệ chính quy ngành luật [Chuyên ngành Luật Thương mại]

  • Đáp ứng các yêu cầu chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có học lực và xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên năm lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức xét tuyển trình độ đại học ngành Luật - Chuyên ngành Kiểm sát

  • Phương thức 1: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học tại một số trường THPT Chuyên hoặc có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương… [Phụ lục 2 - Danh mục các trường THPT Chuyên, có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xét tuyển năm 2022 theo chỉ tiêu riêng].
  • Phương thức 2: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học trường THPT không thuộc danh mục quy định tại Phụ lục 2 Đề án này.
  • Phương thức 3: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật [Academic]: ≥ 7.0 [có giá trị đến ngày 01/10/2022].
  • Phương thức 4: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả điểm thi THPT năm học 2021 - 2022.

b. Phương thức xét tuyển trình độ đại học ngành Luật - Chuyên ngành Luật thương mại

  • Phương thức 5: Xét kết quả học tập, hạnh kiểm THPT [năm lớp 10, 11, 12].

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thí sinh trong danh sách xét tuyển vào Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội quy định tại tiểu mục 3, mục A, phần III của Đề án này và các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại tiểu mục 8, mục A, phần III của Đề án này phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp THPT; có tổng điểm thi THPT năm 2022 của một trong 04 Tổ hợp xét tuyển đạt 17 điểm [chưa bao gồm điểm ưu tiên]. Xem chi tiết Đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY

5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh TẠI ĐÂY

6. Học phí

  • Tính theo mức học phí năm học 2022-2023: 303.600 đồng/01 tín chỉ x 143 tín chỉ/4 năm = 10.853.700 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên. Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.

II. Các ngành tuyển sinh 

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Luật

[Chuyên ngành Kiểm sát]

7380101

A00, A01, C00, D01

350

Luật

[Chuyên ngành luật Thương mại]

7380101

A00, A01, C00, D01

60

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm trước như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Miền Bắc

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

Nam 

Nữ

Luật

Nam:

A00: 21,75

A01: 20,3

C00: 26,25

D01: 20,85

Nam: 

A00: 20,2

A01: 16,75

C00: 24

D01: 15,6

Nam:

A00: 25,2

A01: 21,2

C00: 27,5

D01: 23,45

Nam:

A00: 21,4

A01: 17,7

C00: 25,75

D01: 16,2

25,66

- Miền Bắc [trừ Tây Bắc]:

A00: 23,25

A01: 23,4

C00: 27,25

D01:22,65

- Tây Bắc:

A00: 26,75

A01: 21,95

C00: 22,5

D01:23,9

- Miền Nam [trừ Tây Nam Bộ]:

A00: 20,4

A01: 20,25

C00: 21,25

D01:20,35

- Tây Nam Bộ:

A00: 20,45

A01: 22,35

C00: 25,25

D01:20,00

- Miền Bắc [trừ Tây Bắc]:

A00: 24,55

A01: 25,75

C00: 28,75

D01:25,5

- Tây Bắc:

A00: 20,6

A01: 23,05

C00: 21,75 

D01: 22,05

- Miền Nam [trừ Tây Nam Bộ]:

A00: 21,45

A01: 22,1

C00: 24

D01:22,45

- Tây Nam Bộ:

A00:21,4

A01: -

C00: 20,5

D01: 21,3

Nữ:

A00: 22,5

A01: 22,1

C00: 28

D01: 23,65

Nữ:

A00: 21,25

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 21,2

Nữ:

A00: 25,7

A01: 22,85

C00: 29,67

D01: 25,95

Nữ

A00: 24,95

A01: 21,6

C00: 27,75

D01: 24,3

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề