Trường Đại học Vinh thuộc phương nào

Trường Đại học Vinh                                         Last Updated: 03/05/2021                    0                    3190                                                                                                   Share                                                                                                                    Facebook                                         Twitter                                         Pinterest                                         WhatsApp

Trường Đại học Vinh vừa có thông báo tuyển sinh chính thức năm học 2021. Mời các bạn tham khảo chi tiết những thông tin quan trọng trong bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Vinh
  • Tên tiếng Anh: Vinh University
  • Mã trường: TDV
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học  Sau đại học  VHVL  Đào tạo từ xa  THPT chuyên  Thực hành sư phạm  Đào tạo liên tục
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 182 Lê Duẩn, Thành phố Vinh, Nghệ An
  • Điện thoại: [0238] 3855 452  [0238] 8988 989
  • Email:
  • Website: //vinhuni.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/DaiHocVinh/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

[Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Vinh cập nhật ngày 14/4/2021]

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Vinh tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

  • Ngành Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 20
  • Khác: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 250
  • Khác: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M10, M13
  • Ngành Giáo dục Quốc phòng  An ninh
  • Mã ngành: 7140208
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 21
  • Khác: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D01
  • Ngành Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T02, T05
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 520
  • Khác: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Ngành Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 33
  • Khác: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, C20, D15
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 200
  • Khác: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 22
  • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 110
  • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 12
  • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
  • Ngành Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 215
  • Khác: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Ngành Sư phạm Tiếng Anh [lớp tài năng]
  • Mã ngành: 7140231C
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 35
  • Khác: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Ngành Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 21
  • Khác: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Sư phạm Toán học [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 35
  • Khác: 0
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 15
  • Khác: 12
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, A10
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 400
  • Khác: 200
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 100
  • Khác: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 80
  • Khác: 41
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 300
  • Khác: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 25
  • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính  Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 100
  • Khác: 54
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 20
  • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B02, B04, B08
  • Ngành Khoa học dữ liệu và thống kê
  • Mã ngành: 7460202_ĐHV
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 20
  • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 20
  • Khác: 18
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 60
  • Khác: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 60
  • Khác: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 200
  • Khác: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 25
  • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 40
  • Khác: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 50
  • Khác: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 24
  • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 60
  • Khác: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 50
  • Khác: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 150
  • Khác: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 18
  • Khác: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 60
  • Khác: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07, D13
  • Ngành Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 45
  • Khác: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 25
  • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 30
  • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 150
  • Khác: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 60
  • Khác: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 200
  • Khác: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 15
  • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 15
  • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, A00, A01
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 25
  • Khác: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Ngành Quản lý văn hóa
  • Mã ngành: 7229042
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 15
  • Khác: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu:
  • Thi THPT: 60
  • Khác: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Tra cứu tổ hợp môn các khối tại bài viết các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng

2/ Phương thức xét tuyển

Đại học Vinh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Được sử dụng kết quả thi từ năm 2020 trở về trước.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Vinh [các ngành khác] và Bộ GD&ĐT [các ngành sức khỏe]

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điểm xét học bạ là điểm tổng kết năm lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = [Điểm M1 lớp 12 + Điểm TB M2 cả năm lớp 12 + Điểm TB M3 cả năm lớp 12] + Điểm ưu tiên [nếu có]

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12 >= 18 điểm
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Ngoài tiêu chí trên, điểm môn tiếng Anh cả năm lớp 12 >= 6.5
  • Các ngành đào tạo giáo viên: Điểm TB cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 >= 8.0; Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
  • Ngành Điều dưỡng: Điểm TB cộng theo tổ hợp xét tuyển của lớp 12 >= 6.5
  • Ngành Giáo dục thể chất: Kết quả thi năng khiếu và 2 môn tổ hợp xét tuyển đạt điểm TB cộng xét kết quả học tập THPT [2 môn tổ hợp xét tuyển lớp 12] >= 6.5. Nếu đối tượng và vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc [từ 9.0 trở lên] thì điểm TB cộng xét tuyển kết quả học tập THPT >= 5.0

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Sử dụng 1 trong 2 hình thức sau:

  • Xét kết hợp kết quả bài thi/môn thi kỳ thi THPT năm 2021 và kỳ thi THPT năm 2020 trở về trước kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho 2 ngành: Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.
  • Xét kết hợp kết quả học tập THPT kết hợp với thi năng khiếu

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường Đại học Vinh

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Các đối tượng xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 / TOEFL iBT 50 / TOEIC 500 / Cambridge PET kèm tiêu chí phụ:
  • Khối KHTN: Điểm tổng kết lớp 12 môn Toán >= 7.0
  • Khối KHXH: Điểm tổng kết lớp 12 môn Văn >= 7.0

Lưu ý: Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có giá trị 24 tháng từ ngày cấp tới ngày xét tuyển.

Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2021 của trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Chỉ tiêu: 1  10%

3/ Thi năng khiếu

Thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non

  • Xét kết quả thi THPT theo tổ hợp xét tuyển
  • Thi môn năng khiếu theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Nội dung thi năng khiếu: Hát, Đọc  kể diễn cảm
  • Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2

Thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất

  • Xét kết quả thi THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển
  • Xét kết quả học tpaaj bậc THPT và môn thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển
  • Yêu cầu thí sinh có thể hình cân đối, nam cao 1m65, nặng 45kg trở lên, nữ cao 1m55, nặng 40kg trở lên.
  • Nội dung thi năng khiếu: Bật xa tại chỗ, chạy luồn cọc 30m [chạy zich zắc] và chạy 100m.

Thời gian, địa điểm thi năng khiếu:

  • Thí sinh sử dụng mẫu Hồ sơ thi năng khiếu của nhà trường theo mẫu [tải xuống]
  • Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường
  • Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: 15/5  30/6/2021
  • Địa điểm nộp: Phòng Đào tạo, Tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh, số 182 đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
  • Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến tổ chức thi vào ngày 13 và 14/7/2021.

4/ Đăng ký và xét tuyển

Xét kết quả thi THPT

  • Đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT của Bộ GD&ĐT theo lịch chung
  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

Xét học bạ THPT

  • Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại //tuyensinhchinhquy.vinhuni.edu.vn/
  • Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo, trường Đại học Vinh hoặc gửi chuyển phát nhanh về.

Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • 02 ảnh cỡ 4x6cm ghi họ tên, ngày tháng năm sinh vào mặt sau
  • 02 phong bì ghi địa chỉ người nhận, điện thoại liên hệ

Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/4  20/7/2021

5/ Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Vinh thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Vinh năm 2021 dự kiến như sau:

  • Học phí trung bình năm 2021  2022: 12.900.000 đồng/năm học
  • Mức học phí trên là mức học phí bình quân năm, học phí chính thức phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong năm.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Vinh Tên ngànhĐiểm chuẩn 201820192020 Quản lý Giáo dục 14 14 15 Giáo dục Mầm non 25 24 25 Giáo dục Tiểu học 18 21 23 Giáo dục Chính trị 20 18 18.5 Giáo dục Thể chất 26.5 26 28 Giáo dục Quốc phòng  An ninh 17 18 18.5 Sư phạm Toán học 19 18 18.5 Sư phạm Tin học 20 18 22 Sư phạm Vật lý 20 18 18.5 Sư phạm Hóa học 17 18 18.5 Sư phạm Sinh học 20 18 24.5 Sư phạm Ngữ văn 17 18 18.5 Sư phạm Lịch sử 17 18 18.5 Sư phạm Địa lý 17 18 18.5 Sư phạm Tiếng Anh 24.5 24 25 Ngôn ngữ Anh 18 18 20 Quản lý văn hóa 14 14 15 Kinh tế 14 15 15 Chính trị học 18 14 15 Chính trị học [Chính sách công] 14 20 Quản lý nhà nước 14 14 15 Việt Nam học [Du lịch] 14 14 15 Báo chí 14 14 15 Quản trị kinh doanh 14 15 16 Quản trị kinh doanh [Thương mại điện tử] 15 Tài chính  Ngân hàng 14 15 15 Kế toán 14 15 16 Luật 14 15 15 Luật kinh tế 14 15 15 Sinh học 19 Công nghệ sinh học 14 14 16.5 Khoa học môi trường 13.5 14 21.5 Công nghệ thông tin 14 14 15 Kỹ thuật phần mềm 15 Khoa học máy tính 18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 14 15 Công nghệ kỹ thuật nhiệt [Nhiệt điện lạnh] 14 14 15 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14 14 15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 14 14 19 Kỹ thuật điện tử, viễn thông 14 14 15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 14 15 Công nghệ thực phẩm 14 14 15 Kỹ thuật xây dựng 14 14 14 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 18 14 19 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14 15 Kinh tế xây dựng 14 14 15 Khuyến nông 13.5 14 18 Chăn nuôi 13.5 14 14 Nông học 13.5 14 19 Nông học [Nông nghiệp CLC] 14 Kinh tế nông nghiệp 14 15 20 Nuôi trồng thủy sản 13.5 14 14 Điều dưỡng 14 18 19 Công tác xã hội 14 14 15 Quản lý tài nguyên và môi trường 13.5 14 14 Quản lý đất đai 13.5 14 14 Du lịch 15 Thương mại điện tử 15                                                 Admin nhap lieu

Video liên quan

Chủ Đề