Khối 12 Môn Anh Tài liệu tham khảo
Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa
180 câu bài tập đồng nghĩa, trái nghĩa
TỪ ĐỒNG NGHĨA TRÁI NGHĨA
Bài 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime. A. complain B. exchange C. explain D. arrange = KEY C: account for = explain = giải thích cho A. phàn nàn B. trao đổi C. giải thích D. sắp xếp Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination. A. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations = KEY C: suggestions = hints = gợi ý, đề xuất A. tác động B. triệu chứng C. gợi ý D. luận chứng Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic. A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful = KEY D: fantastic = wonderful = tuyệt vời A. hợp lí B. có thể chấp nhận C. khá cao D. tuyệt vời.. * Chi tiết các bạn tham khảo nội dung bên dưới.
Click here to download this document
* Cảm ơn bạn đã tải tài liệu này, “cho đi để nhận lại”, hãy giúp tôi chia sẻ tài liệu này tới người khác
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 – Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online học kì 2 môn Toán lớp 11 có đáp án
Đứng TOP lớp 11 với Siêu bí kíp học tốt.
- Đề kiểm tra 1 tiết có đáp án môn tiếng anh lớp 11 mã 132
- Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2017 THPT Liên Sơn mã 3
- Tổng hợp lý thuyết và bài tập về mệnh đề quan hệ môn tiếng anh lớp 11
Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next
- Trang 1
- Trang 2
- Trang 3
- Trang 4
- Trang 5
- Trang 6
- Trang 7
- Trang 8
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 – Từ đồng nghĩa từ trái nghĩa
Previous Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4 Trang 5 Trang 6 Trang 7 Trang 8 Next
- Trang 1
- Trang 2
- Trang 3
- Trang 4
- Trang 5
- Trang 6
- Trang 7
- Trang 8
Từ vựng Unit 6 lớp 11
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 6 tổng hợp toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng xuất hiện trong bài Global Warming chương trình mới, qua đó giúp các em học sinh lớp 11 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.
Từ vựng Unit 6 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh 11 chương trình thí điểm bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 11. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng tiếng Anh 11 Unit 6, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
- Từ vựng Unit 6 tiếng Anh 11
- Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 6
Từ vựng | Từ loại | Nghĩa tiếng Việt |
absorb | V | thấm, hút |
atmosphere | N | khí quyển |
awareness | N | sự nhận thức, hiểu biết |
ban | N/V | cấm, lệnh cấm |
capture | V | lưu lại, giam giữ lại |
catastrophic | ADJ | thảm họa |
clean-up | N | sự dọn dẹp, làm sạch, tổng vệ sinh |
climate change | N | biến đổi khí hậu |
diversity | N | sự đa dạng |
ecological | ADJ | thuộc vể sinh thái |
ecosystem | N | hệ sinh thái |
emission | N | sự phát [sáng], tỏa [nhiệt], xả [khí] |
greenhouse gas | N | chất khí gây hiệu ứng nhà kính |
heat -related | ADJ | có liên quan tới nhiệt |
infectious | ADJ | lây nhiễm, lan truyền |
lawmaker | N | người làm luật, nhà lập pháp |
oil spill | N | tràn dầu |
Reported speech with gerund: [câu gián tiếp với danh động từ]
* Động từ tường thuật + V-ing.......
* Động từ tường thuật:deny, admit, suggest, regret...........
Ex: He said to me; “Let’s go home” -> He suggested going home
* Động từ tường thuật + giới từ + Ving…
* Động từ tường thuật: : dream of, object to, insist on, complain about, think of, look forward to.........
Ex: “I’ll help you with your physics exercise,” Peter said to Susan.
→ Peter insisted on helping Susan with her physics exercise.
* Động từ tường thuật + giới từ + tân ngữ + Ving…
* Động từ tường thuật: thank sb for, accuse sb of, congratulate sb on, apologize sb for, warn sb against, prevent sb from, stop sb from…
Ex1: “It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said to you.
→ Tom thanked me for helping him.
Cập nhật: 25/12/2021